Chuyên đề đường tròn Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề đường tròn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề đường tròn Toán 6

BÀI 6. ĐƯỜNG TRÒN Mục tiêu Kiến thức + Nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn. + Nhận biết được dây cung, đường kính, bán kính của đường tròn. + Nhận biết được vị trí của một điểm so với đường tròn. Kĩ năng + Sử dụng thành thạo compa trong việc vẽ đường tròn, hình tròn. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Đường tròn Ví dụ: - Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu O; R . Đường tròn tâm O bán kính 2cm. Hình tròn Ví dụ: - Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. Nhận xét: Mọi điểm thuộc đường tròn thì thuộc Điểm M nằm trên đường tròn tâm O hay hình tròn đó. điểm M thuộc hình tròn tâm O. Điểm N nằm trong đường tròn tâm O hay điểm N thuộc hình tròn tâm O. Điểm P nằm ngoài hình tròn tâm O. Cung và dây cung Ví dụ: Trang 1 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Nhận biết vị trí của một điểm với đường tròn Phương pháp giải Cho đường tròn tâm O bán kính R. + Điểm M nằm trong đường tròn O; R khi và chỉ khi OM R . + Điểm N nằm trong đường tròn O; R khi và chỉ khi ON R . + Điểm P nằm trong đường tròn O; R khi và chỉ khi OP R . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho hình vẽ sau. Hãy kể tên các điểm nằm trong, nằm trên, nằm ngoài đường tròn tâm O . Hướng dẫn giải Chỉ có điểm E nằm bên trong đường tròn. Các điểm nằm trên đường tròn là điểm A, điểm F và điểm D. Các điểm nằm bên ngoài đường tròn là điểm B và điểm C. Trang 3 A. Điểm M nằm bên ngoài đường tròn tâm O. B. Điểm M nằm trên đường tròn tâm O. C. Điểm N nằm bên trong đường tròn tâm O. D. Điểm N nằm bên ngoài đường tròn tâm O. Câu 2: Cho đường tròn tâm O bán kính 6 cm và đoạn OM 5 cm . Chọn khẳng định đúng: A. Điểm M nằm trên đường tròn. B. Điểm M nằm trong đường tròn. C. Điểm M nằm ngoài đường tròn. D. Điểm M trùng với tâm đường tròn. Câu 3: Cho đường tròn tâm O bán kính 2 cm. Điểm M cách O một khoảng 3 cm. Điểm N cách O một khoảng 1,5 cm. Điểm P cách O một khoảng 2 cm. Chọn khẳng định đúng. A. Các điểm M, N, P đều nằm bên ngoài đường tròn tâm O. B. Điểm M, P nằm trên đường tròn tâm O còn điểm N nằm ngoài đường tròn tâm O. C. Điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O, điểm N nằm trong đường tròn tâm O, điểm P nằm trên đường tròn tâm O. D. Điểm M nằm trong đường tròn tâm O, điểm N nằm ngoài đường tròn tâm O, điểm P nằm trên đường tròn tâm O. Câu 4: Đoạn thẳng OA dài 2 cm. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 3 cm; đường tròn tâm A bán kính 2 cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm O nằm ngoài đường tròn tâm A. B. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O. C. Điểm A nằm trong đường tròn tâm O. D. Điểm O nằm trong đường tròn tâm A. Câu 5: Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O, bán kính 4 cm thì: A. OM 4 cm . B. OM 4 cm . C. OM 4 cm . D. OM 4 cm . Dạng 2. Vẽ hình Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho đoạn thẳng AB 3 cm . a) Vẽ đường tròn A;1,5 cm và đường tròn B;1 cm . Hỏi có điểm nào vừa cách A một khoảng 1,5 cm, vừa cách B một khoảng 1 cm không? Trang 5 d), e) f) Ta đo được IA IB 1,5 cm . Ví dụ 3. a) Vẽ đường tròn O;2 cm . b) Lấy điểm A bất kì trên đường tròn O;2 cm . Vẽ đường tròn A;2 cm . Đường tròn này cắt đường tròn tâm O ở trên tại hai điểm C và D. c) Vẽ đường tròn C;2 cm . d) Chứng tỏ rằng đường tròn C;2 cm đi qua hai điểm O và A. Hướng dẫn giải a) , b), c) d) Điểm C là giao điểm của hai đường tròn O;2 cm và A;2 cm nên OC AC 2 cm . Trang 7 a) Hai điểm C và D là giao điểm của hai đường tròn A;2,5 cm và B;1,5 cm nên AC 2,5 cmAD ; 2,5 cm và BC 1,5 cmBD ; 1,5 cm . b) I là giao điểm của đường tròn B;1,5 cm với đoạn thẳng AB nên I nằm giữa A, B và BI 1,5 cm . Lại có AB 3 cm . Do đó I là trung điểm của AB. c) Đường tròn A;2,5 cm cắt đoạn AB tại K nên K nằm giữa A, B và KA 2,5 cm . Do K nằm giữa hai điểm A và B nên KA KB AB . Suy ra KBABKA 3 2,5 0,5 cm . Ví dụ 2. Cho đoạn thẳng AB 6 cm . Vẽ đường tròn A;5 cm và đường tròn B;3 cm . Hai đường tròn này cắt nhau tại M và N. Các đường tròn tâm A và B theo thứ tự cắt đoạn thẳng AB tại C và D. a) Tính AM, BM. b) Chứng minh rằng D là trung điểm của đoạn AB. c) Tính độ dài CD. Hướng dẫn giải a) M thuộc đường tròn A;5 cm nên MA 5 cm . Tương tự, MB 3 cm . b) D thuộc đường tròn B;3 cm nên BD 3 cm . D thuộc đoạn thẳng AB nên DA DB AB hay DA 3 6 suy ra DA 3 . Do đó D là trung điểm của đoạn AB. Trang 9 Hai đường tròn A;1,5 cm và B;1 cm cắt nhau tại hai điểm nên có hai điểm vừa cách A một khoảng 1,5 cm, vừa cách B một khoảng 1 cm. b) M cách A một khoảng 3 cm nên M thuộc đường tròn tâm A bán kính 3 cm. M cách B một khoảng 3 cm nên M thuộc đường tròn tâm B bán kính 3 cm. Do đó ta dựng điểm M như sau: - Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3 cm. - Vẽ đường tròn tâm B bán kính 3 cm. - Hai đường tròn này cắt nhau tại hai điểm MN cần tìm. Câu 2. a) I là trung điểm của AB nên IA IB . Suy ra điểm B thuộc đường tròn tâm I bán kính IA. b) Đường kính của đường tròn I; IA là đoạn thẳng AB. c) Các dây cung có trong hình: dây MA, MB, AB. Câu 3. a) Các dây cung là dây AC, AB, AD, BC, BD, CD. b) AB là đường kính và ba điểm C, O, D không thẳng hàng nên CD không là đường kính. Do vậy AB CD . n n 1 c) Với n điểm phân biệt trên đường tròn ta được dây cung. 2 Câu 4. Trang 11 d) E là giao điểm của đường tròn O';1 cm với đoạn thẳng OO’ nên E nằm giữa O, O’ và OE' 1 cm . Mặt khác OO' 2 cm , suy ra E là trung điểm OO’. e) Theo đề bài, hai điểm D và F nằm ngoài đoạn thẳng OO’. Do đó ta có: DFDOOOOF ' ' 1,5 2 1 4,5 cm . Câu 3. a) Tổng độ dài các đoạn AC, CB, BA là: ACCBAB 2,5 3 5 10,5 cm . b) I thuộc đường tròn A;2,5 cm nên IA 2,5 cm . Mặt khác I thuộc đoạn AB và AB 5 cm . Do đó I là trung điểm của đoạn thẳng AB. c) Đường tròn B;3 cm cắt đoạn AB ở K nên K nằm giữa A, B và KB 3 cm . Trên tia BA có BI BK 2,5 cm 3 cm nên I nằm giữa B và K. Do đó IKBKBI 3 2,5 0,5 cm . d) Ta tìm được AK 2 cm . AK 2,5 cm nên K nằm trong đường tròn A;2,5 cm . BI 3 cm nên I nằm trong đường tròn B;3 cm . Trang 13
File đính kèm:
chuyen_de_duong_tron_toan_6.pdf