Chuyên đề Đồng dạng - Bồi dưỡng HSG Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Đồng dạng - Bồi dưỡng HSG Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Đồng dạng - Bồi dưỡng HSG Toán 8

CHUYÊN ĐỀ ĐỒNG DẠNG HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHUYÊN ĐỀ Tỉnh, thành phố Năm học Tỉnh, thành phố Năm học HSG Việt Yên Bắc Giang 2013 HSG Thanh Oai Hà Nội 2020-2021 HSG Gia Viễn 2014-2015 HSG Thường Tín 2020-2021 HSG Duy Tiên 2012-2013 HSG Gia Lâm 2020-2021 HSG Cẩm Thủy 2013-2014 HSG Hà Đông 2020-2021 HSG Vĩnh Lộc 2016-2017 HSG Thanh Trì 2019-2020; 2020-2021 HSG Chương Mỹ 2018-2019 HSG Ba Vì 2018-2019; 2020-2021 Olympic Mỹ Đức 2018-2019 HSG Tỉnh Bắc Ninh 2020-2021 HSG Thuận Thành 2018-2019 HSG Tiền Hải 2020-2021 HSG Hưng Hà 2019-2020 HSG Hà Trung 2020-2021 HSG Kiến Xương 2018-2019 HSG Quan Hóa 2020-2021 HSG Như Xuân 2020-2021 A A. ĐỊNH LÝ TALET 1. Định lý Ta Lét ABC AM AN AM AN M N - ; MN / /BC AB AC MB NC 2. Hệ quả định lý Ta Let ABC(M AB, N AC) AM AN MN B C MN / /BC AB AC BC A C' B' 3. Định lý đảo AM AN M N A - Nếu MN / /BC MB NC 4. Chú ý: Định lý vẫn đúng trong các trường B C hợp sau B C AB ' AC ' B 'C ' - Ta có: AB AC BC 5. Định lý Ta Lét mở rộng 1 Bài 1: Cho hình bình hành ABCD và điểm E thuộc A D đoạn BD . Gọi M , N lần lượt là giao điểm E của BC, BD với AE . Qua C kẻ đường thẳng F N song song với BD cắt MN tại F . Chứng minh rằng B C M a. AE 2 EM.EN 1 1 1 b. AE AM AN AM FM c. AN FN Lời giải EA EN a) AE 2 EM.EN EM EA EA ED EN Ta có (Các đường thẳng song song ) EM EB EA 1 1 1 AE AE AE b) AE AM AN AE AM AN AE DE AE BE AE AE DE EB Ta có ; 1 AM DB AN BD AM AN BD 1 1 1 Chia cả hai vế cho AE, ta được: AE AM AN FE BC FC / /BE FM CM FE BC AN FN CN CN MN c. Ta có (1);CF / /ED (2) BC AN FM CM NM FE CD AB MA AB / /CD CM NM FE FN AN MN FN AM Từ (1)(2) . . (đpcm). FM FE MN MA FM AN 3 DA ED a. DB FE b. HC 2 HA.HE 1 1 1 c. IH AB CF Lời giải DA ED EA a) Ta có DB FE EC HC HF HE b) Ta có HA HB HC IH IH IC BI c) Ta có 1 đpcm AB CF BC IC Bài 4: Cho hình thang ABCD AB / /CD . Gọi M là A B trung điểm của CD , gọi I là giao điểm của AM với BD, K là giao điểm của BM với K E F AC , đường thẳng IK cắt AD, BC lần lượt tại I E và F . Chứng minh rằng: a. IK / / AB D M C b. EI IK KF Lời giải AI AB AB AK a. IK / /MC IM DM MC KC IK EI DI KM CF KF b. Ta có EI IK KF . AB AB DB MB CB AB 5 Bài 6: Cho hình thang ABCD AB / /CD, AB CD . A B AC cắt BD tại M . Kẻ qua M đường thẳng M I K song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại I P E và K a. Chứng minh rằng MI MK D F Q C b. Kẻ Bx / / AD , Bx cắt AC,CD tại E, F Kẻ Ay / /BC , Ay cắt BD,CD tại P,Q . Chứng minh rằng DE / /IK c. Biết AB a,CD b . Tính IK theo a và b Lời giải IM AI a. Xét ADC, IM / /CD (Hệ quả TaLet) (1) CD AD MK BK - Tương tự ta có (2) CD DC AI BK Lại có IK / / AB / /CD (TaLet mở rộng ) (3) AD BC Từ (1)(2)(3) IM MK BE BP b. Ta đi chứng minh PE / /DF FE PD BE AB BP AB Thật vậy (AB / /CF) (4); (AB / /DQ) (5) FE FC PD DQ ABFD; ABCQ là các hình bình hành AB DF CQ DQ CF(6) BE PB AB AB Từ (4)(5)(6) ( ) PE / DF (Ta Lét đảo ) FE PD FC DQ c. Ta có IK 2MI 2MK MK BM Xét BCD(MK / /CD) (He.qua.TaLet) (1) CD BD MB AB a Xét MCD(AB / /CD) (He.qua.TaLet) (1) MD CD b 7 DI DE AD DI.BK AB.AD (không đổi) AB EB BK Bài 8: Cho tứ giác ABCD , đường thẳng qua A A B song song với BC cắt BD ở E . Đường O thẳng qua B song song với AD cắt AC ở G a. Chứng minh rằng EG / /CD E G b. Giả sử AB / /CD . Chứng minh rằng: D C AB2 CD.EG Lời giải OE OG a) Hướng dẫn EG / /CD OD OC OE OA AE / /BC OB OC OE OG EG / /CD (TaLet đảo ) OB OG OD OC BG / / AB OD OA AB2 AB AB OA OB OG b. Hướng dẫn AB2 CD.EG 1 . 1 . (BG / / AD) CD.EG GE CD OG OD OA AB OA OA OD CD OD Giải: AB / /EG (1); AD / /BD (2); AB / /CD (3) EG OG OG OB AB OB AB OA OD CD Từ (1)(2)(3) AB2 CD.EG EG OG OB AB Bài 9: HSG Thường Tín, năm học 2020 - 2021 Cho hình thang ABCD ( AB//CD và CD AB ). Gọi trung điểm các đường chéo AC và BD lần lượt là P và Q . Gọi trung điểm của AB, BC,CD và DA lần lượt là R, N, S và M . a) Chứng minh rằng RQSP là hình bình hành. Các cạnh bên AD và BC của hình thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để RQSP là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông? CD AB b) Chứng minh rằng PQ//AB và PQ . 2 9 b) MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN // AB MP là đường trung bình của BAD MP // AB NQ là đường trung bình của BAC NQ // AB Theo tiên đề Ơ-clit thì 4 điểm R, N, S, M thẳng hàng .. PQ // AB. AB CD Ta có MN ( MN là đường trung bình của hình thang ABCD ) 2 AB MP ( MP là đường trung bình của BAD ) 2 AB NQ ( NQ là đường trung bình của BAC ) 2 AB CD AB AB CD AB PQ MN MP NQ . 2 2 2 2 c) Gọi giao điểm của đường thẳng d với BC và AC lần lượt là F và H Vì d // MN// AB EF //AB; HG // AB Áp dụng hệ quả định lý Talet vào các tam giác BAD và CAB ta có: DE EF CG HG (1); (2); AB.CG BC.HG (3) AD AB CB AB CG CH DE Tương tự vì d // AB// CD. Áp dụng hệ quả định lý Talet (4) CB CA DA HG EF Từ 1 , 2 , 4 suy ra HG EF AB AB BG FG Lại có BG.CD BC.FG (5) BC CD Từ 3 , 5 suy ra AB.CG CD.BG BC.HG BC.FG AB.CG CD.BG BC(HG FG) AB.CG CD.BG BC(HG FH HG) AB.CG CD.BG BC(EF FH HG) AB.CG CD.BG BC.EG. d) Do EG// AB// CD. Áp dụng hệ quả định lý Talet vào CAD ta có: 11 D· AN M· AD 900 M· AN 900 (2) Từ (1) và (2) AMN vuôngcân ED DN 2) END có AB//CD (hệ quả talet) (3) EA AB FM BM BFM có BM // AD (hệ quả talet) (4) FA DA Mà DN BM (gt) ; DN BM gt và AB AD (cạnh hình vuông ABCD) ED FM Nên từ (3) và (4), ta có: EA FA ED FM Xét ADM có: E AD, F AM . Mà (cmt) EA FA Nên : EF // DM (talet đảo) 3) Chứng minh được SJAB SJDC SJBC SJAD SJAB SJDH SJHC SJEA SJED SJBC (1) Mà Q là trung điểm của BE . Chứng minh được SJAB SJEA P là trung điểm của BH . Chứng minh được SJHC SJBC (2) Từ (1) và (2), ta có: SJDH SJED Mà E và H nằm trên hai nửa mặt phẳng bờ JD . Gọi EH giao với JD là I ' , h1,h2 là khoảng cách từ E và H đến JD Vì SJDH SJED nên h1 h2 Từ đó chứng minh I ' là trung điểm của EH . Vậy I ' trùng I Vậy D, I, J thẳng hàng. 13
File đính kèm:
chuyen_de_dong_dang_boi_duong_hsg_toan_8.docx