Chuyên đề Diện tích tam giác Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Diện tích tam giác Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Diện tích tam giác Toán 8
DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng * Lưu ý: 1 S a.. h 2 - Nếu hai tam giác có một cạnh bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các chiều cao tương ứng. - Nếu hai tam giác có một đường cao bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các cạnh tương ứng. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác. 1. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh SAMB = SAMC. 2. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến AM, BN, CP cắt nhau tại trọng tâm G. Chứng minh: a) SAGP = SPGB = SBGM = SMGC = SCGN = SNGA; b) Các tam giác GAB, GBC và GCA có diện tích bằng nhau. 3. a) Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh bên là a và cạnh đáy là b. b) Tính diện tích của tam giác đều có cạnh là a. 4. Cho tam giác ABC có đáy BC = 60 cm, chiều cao tương ứng 40 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Tính diện tích tứ giác BDEC. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác 1 2S 2S Phương pháp giải: Từ công thức S a. h , suy ra a và h . 2 h a 5. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy BC = 60 cm, đường cao AH = 40 cm. Tính đường cao tương ứng với cạnh bên. HƯỚNG DẪN 1. Kẻ đường cao AH 1 Ta có: SAMB = BM.AH 2 1 SAMC = CM.AH 2 Mà BM = CM (gt) SAMB = SAMC (ĐPCM) 2. a) Tam giác AGP và PGB có chung đường cao hạ từ đỉnh G và AP = PB nên SAGP = SPGB Tương tự, ta có: SBGM = SMGC và SCGN = SNGA. Vì G là trọng tâm ABC AG = 2GM. 1 SBGM = SABG SBGM = SAGP = SPGB. 2 Chứng minh tương tự, ta suy ra được: SAGP = SPGB = SBGM = SMGC = SCGN = SNGA 1 b) Sử dụng kết quả câu a) ta có diện tích mỗi tam giác bằng SABC, 6 từ đó suy ra ĐPCM. 3. a) Kẻ đường cao AH. b BH = HC = . 2 Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHB, tính được 4a2 b 2 AH 2 1 Vậy S b. 4 a2 b 2 ABC 4 a b) Ta có: BK = KC = 2 8. 1 S HD. BC BHC 2 1 và S AD. BC ABC 2 S HD BHC (1) SABC AD Chứng minh tương tự, ta có: S HE S HF AHC và AHB (2) SABC BE SABC CF HD HE HF Từ (1) và (2), suy ra được 1 (ĐPCM) AD BE CF 9. Vẽ AH BC, MK BC 1 SSSS MBC MAB MAC2 ABC 1 MK AH 2 Vì M không nằm ngoài tam giác nên M nằm trên đoạn thẳng EF//BC 1 và cách BC một khoảng AH. 2 10. Vẽ MH BC, BK AC. SAMNB = 3SMNC SABC = 4SMNC S AC 3 Ta có: ABC SBMC MC 2 S BC 6 S 9 BMC ABC SMNC NC NC SMNC NC Mà SABC = 4SCMN NC = 2,25 11. 1 Ta có: S AH. BC ABC 2 Mà AH AB 1 S AB. BC 6. ABC 2 Bài 8: Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26m, hiệu hai cạnh góc vuông bằng 14m. Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, BC 15 cm , đường cao AH 10 cm . Tính đường cao ứng với cạnh bên. Bài 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, AB 10 cm, AC 15 cm . Tính diện tích hình vuông có đường chéo là AD. Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB a , AC b , đường cao AH. Ở phía ngoài tam giác vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCIK. a) Tính diện tích tam giác DBC. b) Chứng minh rằng AK DC . c) Đường thẳng AH cắt KI ở M. Tính diện tích các tứ giác BHMK,, CHMI BCIK . Bài 12: Tam giác ABC có AB 10 cm ,AC 17cm,BC 21cm. a) Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ A đến DC. Tính HC2 HB 2 và HC HB . b) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 13: Cho điểm M nằm trong ABC. Các tia AM,, BM CM lần lượt cắt cạnh đối diện tại MD ME MF DEF,,. Chứng minh 1 AD BE CF HƯỚNG DẪN Bài 1: Chu vi hình chữ nhật và chu vi hình tam giác cùng bằng 16m. Diện tích hình chữ nhật và diện tích hình tam giác cùng bằng 12m2 Bài 2: EFGH là hình chữ nhật, có EF 8cm,EH 5cm. 2 Diện tích hình chữ nhật EFGH bằng 40cm . 1 1 1 2 Bài 3: a) ABCD là hình chữ nhật nên S .S = . AB . A D= .12.6,8 40,8cm . BCD 2ABCD 2 2 Bài 6: Kẻ DH BC.Ta có HBD ABD (cạnh huyền BD chung, góc nhọn BB1 2 )nên DH AD 3 cm và BH AB. Áp dụng định lý Py-ta-go vào DHCvuông, ta có HC2 DC2 DH 2 5 2 3 2 4 2 , nên HC 4 cm .Đặt AB BH x. Áp dụng định lý Py –ta-go vào ABCvuông, ta có BC2 AB 2 AC 2 nên (x 4)2 x 2 8 2 x 6. 1 1 2 Diện tích ABC bằng AB. AC 6.8 24cm . 2 2 Bài 7: Gọi một kích thước của hình chữ nhật là x(m), kích thước kia là 50 x(m) Diện tích hình chữ nhật bằng: S x(50 x ) x2 50 x ( x 25)2 625 625. 2 Giá trị lớn nhất của S bằng 625 tại x 25.Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật bằng 625 m , khi đó hình chữ nhật là hình vuông có cạnh 25m. Bài 8: Gọi a, b là cách cạnh góc vuông. Ta có a b 14 và a2 b 2 26 2 676 1 Từ a b 14 suy ra (a b )2 14 2 , tức là a2 b 2 2 ab 196 2 Từ 1 và 2 suy ra 2ab 676 196 480. ab 480 2 Diện tích tam giác vuông bằng 120m . 2 4 A Bài 9: Tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH nên K BH HC BC : 2 15: 2 7,5 cm Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC ta có 2 2 2 2 2 B C AC AH HC 10 7,5 H 156.25 12,52 ; suy ra AC 12,5 cm. Bài 12: a) Đặt HC x, HB y . Ta có: A 2 2 2 2 2 2 17 x y AC AH AB AH 10 y x AC2 AB 2 17 2 10 2 189 B C H 21 x2 y 2 189 Do đó: x y 9 . x y 21 b) Biết tổng x y và hiệu x y ta tính được y 6 cm , từ đó AH 8 cm . 2 Đáp số: SABC 84 cm . S MD Bài 13: Ta có: BMD ( BMD và BAD có chung đường cao kẻ từ B) SBAD AD S MD Và CMD ( CMD và CAD có chung đường cao kẻ từ C) SCAD AD MD S SSSS Suy ra: BMD CMD BMD CMD MBC AD SBAD S CAD S BAD S CAD S ABC SSME MF Chứng minh tương tự: MAC ; MAB SBAC BE SCAB CF MD ME MF SSSS Suy ra: MBC MAC MAB ABC 1 (đpcm) AD BE CF SABC SABC
File đính kèm:
chuyen_de_dien_tich_tam_giac_toan_8.pdf

