Chuyên đề Diện tích hình thang Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Diện tích hình thang Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Diện tích hình thang Toán 8

DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao: 1 S = (a + b).h 2 * Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: S = a.h. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính diện tích hình thang Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích hình thang: 1 S = (a + b).h, 2 trong đó a và b là độ dài các cạnh đáy, h là chiều cao. 1. Tính diện tích hình thang ABCD, biết AD = 90°, C = 45°, AB = 1 cm, CD = 3 cm. 2. Cho hình thang ABCD có AD = 90°, AB = 3 cm, BC = 5cm, CD = 6 cm. Tính diện tích hình thang. 3. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Kẻ đường cao AH. Biết AH = 8 cm, HC = 12 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. 4. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Biết AB = 10 cm, CD = 20 cm, AD = 13 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2cm, BC = 8cm, CD = 9 cm và C = 30°. Tính diện tích hình thang ABCD. 6. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 5cm, CD = 15 cm và hai đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. Dạng 2. Tính diện tích hình bình hành Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành. 7. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB = 10 3cm , AD = 8cm, A 60°. Tính diện tích của hình bình hành. 8. Tính các góc của hình bình hành ABCD có diện tích 30 cm2, AB = 10 cm, AD = 6 cm, AD 1. Kẻ BH DC tại H. BHC vuông cân tại H BH = 2cm (AB DC ). BH (1 3).2 S 4cm2 ABCD 2 2 2. Kẻ BH DC tại H CH = 3cm. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông BHC, suy ra BH = 4cm 2 SABCD = 18cm 3. Kẻ BK CD tại K AB = HK (2HK ) 2 KC ). AH S HC. AH 96 cm2 ABCD 2 4. Gợi ý: Kẻ AH CD tại H, kẻ BK CD tại K 2 Tính được SABCD = 180cm 5. BC Kẻ BH CD tại H BH = = 4cm. 2 2 Tính được SABCD = 22cm 6. Qua A kẻ AE//BD (E DC) AE = BD = 12cm, DE = AB = 5cm AEC vuông tại A (định lý Pytago đảo) AE. AC 12.16 AH 9,6cm EC 20 2 SABCD = 96cm 7. Kẻ DH AB tại H AD AH 4 cm 2 Áp dụng định lý Pytago trong vuông ADH DH = 4 3 cm. 2 SABCD = DH.AB = 120cm 8. Gợi ý: Kẻ AH CD AH = 3cm. Xét ADH vuông DBAC 300 , 1500 9. a) EFGH là hình bình hành (các cặp cạnh đối song song) b) Tam giác CID có PJ//ID và P là trung điểm của CD. J là trung điểm của CI JC = IJ AI = IJ = JC; B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1: Hình thang cân ABCD (AB / / CD) có AB 12 cm , CD 28 cm , AD BC 17 cm. Tính diện tích hình thang. Bài 2: Tính diện tích hình thang vuông ABCD (AB 90o ) , biết AB 5 cm , CD 12 cm , BC 25 cm . Bài 3: Tính diện tích hình thang ABCD (AB / / CD) , biết AB 5 cm , CD 13 cm , BC 8 cm , C 30 . Bài 4: Tính diện tích hình bình hành ABCD, biết A 135o , AD 2 dm , CD 3dm. Bài 5: Tính diện tích hình bình hành ABCD, biết AD 6 cm , AC 8 cm , CD 10 cm . Bài 6: Hình bình hành ABCD có AB 54 cm , AD 36 cm , một chiều cao bằng 30cm. Tính chiều cao còn lại. Bài 7: Tính diện tích hình thang ABCD (AB / / CD) , biết AB 4 cm , CD 14 cm , AD 6 cm , BC 8 cm Bài 8: Tính các góc của một hình bình hành có diện tích bằng 27cm2 . Hai cạnh kề bằng 6 cm và 9 cm. Bài 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD), E là trung điểm của AD. Gọi H là hình chiếu của E trên đường thẳng BC. Qua E vẽ đường thẳng song song với BC, cắt các đường thẳng AB và CD theo thứ tự ở I và K. a) Chứng minh rằng AEI DEK b) Cho biết BC = 8cm, EH = 5cm. Tính diện tích tứ giác IBCK ; ABCD Bài 10: Cho hình thang ABCD có hai đáy AB 5 cm , CD 15 cm và hai đường chéo là AC 16 cm , BD 12 cm .Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 11: Hình thang cân ABCD AB// C D có hai đường chéo vuông góc, AB 40 cm, CD 60 cm. Tính diện tích hình thang. Bài 12: Cho tứ giác ABCD có diện tích 40 cm2. Gọi E , F , G , H thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA . a) Tứ giác EFGH là hình gì? b) Tính diện tích tứ giác EFGH . Bài 13: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F , G , H thứ tự là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Các đoạn thẳng AG , CE , BH , DF cắt nhau tạo thành một tứ giác. a) Tứ giác đó là hình gì? S 27 AH 3(cm ). AB 9 Tam giác vuông AHD có AD 2 AH nên ADH 30o (Chứng minh: Lấy E đối xứng với A qua H, để chứng minh ADE đều). Do đó ADH B 30o , DAB C 150o . Bài 9: a) AEI DEK (c.g.c) 2 b) IBCK là hình bình hành, SIBCK BC.EH 8.5 40(cm ) Ta có AEI DEK SSAEI DEK SSABCD IBCK . 2 Vậy SABCD 40cm Bài 10: Qua A kẻ AE // BD E CD . AE BD 12 cm , DE AB 5 cm . ΔAEC vuông tại A (Định lý Pytago đảo). AE. AC 12.16 AH 9,6cm . EC 20 2 SABCD 96 cm . Bài 11: Kẻ BE//() AC E DC Ta có: CE AB 40 cm DE 100 cm Ta lại có: BE AC BD BDE cân ở B . Kẻ BH DE thì BH cũng là trung tuyến. Do AC BD, AC //BE nên BD BE △ BDE vuông ở 1 E BH DE 50 cm 2
File đính kèm:
chuyen_de_dien_tich_hinh_thang_toan_8.pdf