Chuyên đề dạy thêm - Học thêm Chuyên đề Số đo góc Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề dạy thêm - Học thêm Chuyên đề Số đo góc Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề dạy thêm - Học thêm Chuyên đề Số đo góc Toán 6

HH6. CHUYấN ĐỀ 8.3: SỐ ĐO GểC PHẦN I.TểM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Gúc là hỡnh gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của gúc. Trờn hỡnh, ta cú: gúc xOy y Kớ hiệu: xãOy ; Đỉnh của gúc: đỉnh O Cỏc cạnh: Ox, Oy O x 2. Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là hai tia đối nhau. 3. Điểm nằm bờn trong gúc Khi hai tia Ox ,Oy khụng đối nhau, y A Ox ,B Oy. Điểm M là điểm nằm bờn trong xãOy nếu M nằm giữa A và B. B M O A x 4. Số đo của một gúc Mỗi gúc cú một số đo xỏc định, và là số dương. Gúc bẹt cú số đo là 1800 . Hai tia trựng nhau được coi là gúc cú số đo bằng 00 . Nếu hai gúc A và B cú số đo bằng nhau thỡ ta núi hai gúc đú bằng nhau và viết À Bà. Nếu gúc A cú số đo nhỏ hơn số đo của gúc B thỡ ta núi gúc A nhỏ hơn gúc B và viết À Bà. Khi đú ta cũn núi gúc B lớn hơn gúc A và viết Bà À. 5. Cỏc loại gúc: gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt. + Gúc nhọn cú số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 . + Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng 900 . + Gúc tự cú số đo lớn hơn900 và nhỏ hơn 1800 . + Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng 1800 (Hai cạnh của gúc là hai tia đối nhau). Tờn gúc (cỏch viết Tờn Kớ hiệu Tờn cạnh thụng thường) đỉnh Gúc xOz , xãOz, zãOx,Oả 1 O Ox,Oz gúc zOx , gúc O1 Lời giải Tờn gúc (cỏch viết thụng thường) Kớ hiệu Tờn đỉnh Tờn cạnh Gúc xOz , gúc zOx , gúc O ã ã ả 1 xOz, zOx,O1 O Ox,Oz Gúc yOz , gúc zOy , gúc O ã ã ả 2 yOz, zOy,O2 O Oy,Oz Gúc xOy , gúc yOx , gúc O xãOy, ãyOx,Oả O Ox,Oy Bài 5. Quan sỏt hỡnh vẽ rồi điền vào bảng sau cỏc gúc cú trong hỡnh vẽ Tờn gúc Tờn Kớ hiệu Tờn cạnh (cỏch viết thụng thường) đỉnh Gúc BAC, gúc CAB, gúc A BãAC,CãAB, $A A AB, AC Lời giải Tờn gúc Kớ hiệu Tờn đỉnh Tờn cạnh (cỏch viết thụng thường) Gúc BAC, gúc CAB, gúc A BãAC,CãAB, $A A AB, AC Gúc ACB, gúc BCA, gúc C ÃCB, BãCA,C$ C CA,CB Gúc ABC , Gúc CBA ,Gúc B ẢBC,CãBA,$B B BA, BC Bài 6. Kể tờn cỏc gúc ở hỡnh sau: a y x I Lời giải 4(4 1) Trờn hỡnh cú 6 gúc, đú là: xãOa, aãOb,bãOy, xãOb, aãOy, xãOy 2 Bài 3. Hai đường thẳng ab và xy cắt nhau tại I. Trờn hỡnh vẽ cú bao nhiờu gúc? Hóy kể tờn cỏc gúc đú. Lời giải b y x I a 4(4 1) Trờn hỡnh cú 6 gúc, đú là: xảIb,bảIy, aảIy, xảIa, aảIb, xảIy 2 Bài 4. Hỏi cú bao nhiờu gúc tạo thành từ 20 tia chung gốc? Lời giải 20(20 1) Cú 190 gúc tạo thành từ 20 tia chung gốc. 2 Bài 5. Hỏi cú bao nhiờu gúc tạo thành từ 10 tia chung gốc? Lời giải 10(10 1) Cú 45gúc tạo thành từ 10 tia chung gốc 2 Bài 6. Hỏi cú bao nhiờu gúc tạo thành từ 51 tia chung gốc? Lời giải 51(51 1) Cú 1275 gúc tạo thành từ 51 tia chung gốc 2 Bài 7. Vẽ m tia chung gốc, chỳng tạo ra 45 gúc. Tỡm giỏ trị của m. Lời giải m(m 1) Ta cú 45 Hay m(m 1) 90 10.9 2 Vậy m 10 Bài 8. Vẽ m tia chung gốc, chỳng tạo ra 190 gúc. Tỡm giỏ trị của m. Lời giải m(m 1) Ta cú 190 Hay m(m 1) 380 20.19 2 Vậy m 20 Bài 9. Vẽ n tia chung gốc,chỳng tạo ra 1275 gúc. Tỡm giỏ trị của n. A M O B Bài 4. Trờn tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA OB. Điểm M nằm ngoài đường thẳng AB. Vẽ tia MO, MA, MB. a) Hỏi điểm A cú nằm bờn trong gúcOBM hay khụng? b) Lấy điểm E thuộc tia đối của tia Ox, vẽ tia ME . Hỏi điểm E cú nằm bờn trong gúc OMB hay khụng? Lời giải M E O A B x a) Vỡ A nằm giữa O và B nờn A nằm bờn trong gúc OMB b) Vỡ E OB nờn điểm E khụng nằm nằm bờn trong gúc OMB Bài 5. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng PQ . Hóy tụ màu phần mặt phẳng chứa tất cả cỏc điểm nằm trong cả ba gúc MPQ, PQM ,QMP . Lời giải M P Q Bài 6. Cho ba điểm A, B,C , khụng thẳng hàng. Hóy tụ màu phần mặt phẳng chứa tất cả cỏc điểm nằm trong cả ba gúc ABC, BCA,CAB . Lời giải B1: Vẽ tia Ox B2: Đặt thước đo gúc sao cho tõm của thước trựng với O , vạch số 0 của thước nằm trờn tia Ox . B3: Đỏnh dấu một điểm trờn vạch chia độ của thước tương ứng với số chỉ n độ, kẻ tia Oy đi qua điểm đó đỏnh dấu. Ta cú xãOy n0 II. Bài tập Bài 1. Cho tia Ox . Vẽ tia Oy sao cho xãOy 500 Lời giải y 50° A x Bài 2. Cho tia Ox . Vẽ tia Oy sao cho xãOy 1300 Lời giải y 130° A x Bài 3. Cho tia Om . Vẽ tia On sao cho mãOn 300 Lời giải n 30° A m Bài 4. Cho tia Om . Vẽ tia On sao cho mãOn 900 Lời giải ã ã ã a) xãOy ; xOy' ; x'Oy ; x'Oy' y' ã ã b) xãOy 550; xOy' 1250; x'Oy 1250 ; ã x'Oy' 550 x O x' ã Trong cỏc gúc đú gúc xãOy ; x'Oy' là gúc nhọn, y ã ã gúc xOy' ; x'Oy là gúc tự. DẠNG 6: SO SÁNH GểC I. Phương phỏp giải. Đo gúc rồi so sỏnh cỏc số đo gúc. II. Bài toỏn. Bài 1. Quan sỏt cỏc hỡnh sau: 1 3 2 6 4 5 a) Ước lượng bằng mắt xem gúc nào là gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt; b) Dựng gúc vuụng của ờ ke để kiểm tra lại kết quả của cõu a; c) Dựng thước đo gúc để tỡm số đo của mỗi gúc; d) Sắp xếp cỏc gúc trờn theo thứ tự tăng dần của số đo gúc. Lời giải a) HS dự đoỏn: Gúc nhọn là: gúc 3 và 6 Gúc vuụng là gúc: 1 và 5 Gúc tự là: gúc 4 Gúc bẹt là: gúc 2 b) HS dựng gúc vuụng của ờ ke tự kiểm tra lại dự đoỏn của mỡnh. c) HS dựng thước đo gúc đo a) Kể tờn cỏc gúc cú trong hỡnh vẽ trờn, những A gúc nào cú số đo bằng 600 ? b) Điểm D cú nằm trong gúc ABC khụng? Điểm C cú nằm trong gúc ACB khụng ? c) Em hóy dự đoỏn số đo gúc ABD và sử dụng thước đo gúc để kiểm tra lại dự đoỏn của mỡnh? D B C Lời giải a) Cỏc gúc là: ÃBC ; ãABD ; CãBD ; ÃCB ; CãAB ; CãAD ; BãAD Gúc cú số đo bằng 60o là: ÃBC ; ÃCB ; CãAB b) Điểm D cú nằm trong gúc ÃBC , điểm C khụng nằm trong gúc ÃCB c) HS dự đoỏn số đo gúc ãABD 400 và kiểm tra lại bằng thước đo gúc. Bài 5. Cho hỡnh vuụng MNPQ và số đo cỏc gúc ghi tương ứng như trờn hỡnh sau a) Cho biết số đo của gúc AMC b) So sỏnh cỏc gúc NMA, AMC,CMQ N A P C 15° 30° M Q Lời giải 0 0 0 0 0 0 a) ãAMC 90 15 30 90 45 45 b) NãMA CãMQ ãAMC Bài 6. Vẽ hai đường thẳng mm' và nn' cắt nhau tại điểm A sao cho gúc mAn cú số đo bằng 600 . Trờn tia An' lấy điểm C khỏc A rồi vẽ đường thẳng bb' đi qua C và song song với mm'. a) Kể tờn tất cả cỏc gúc cú đỉnh A hoặc C , khụng kể gúc bẹt; b) Dựng thước đo gúc để đo cỏc gúc đó nờu trong cõu a rồi sắp xếp chỳng thành hai nhúm , mỗi nhúm gồm cỏc gúc bằng nhau? Lời giải
File đính kèm:
chuyen_de_day_them_hoc_them_chuyen_de_so_do_goc_toan_6.docx