Chuyên đề Dấu của tam thức bậc hai - Đại số 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Dấu của tam thức bậc hai - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Dấu của tam thức bậc hai - Đại số 10
ĐẠI SỐ 10. CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 5. DẤU TAM THỨC BẬC HAI I KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. TAM THỨC BẬC HAI Định nghĩa: Tam thức bậc hai ( đối với x ) là biểu thức có dạng f() x ax2 bx c , trong đó abc,, là những số thực cho trước với a 0. 2. ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI: Cho tam thức bậc hai f() x ax2 bx c ( ) + 0 a . f ( x ) 0 , xR. b + 0 a . f ( x ) 0 , x . Tức a. f ( x ) 0 , xR. 2a + 0: Gọi x1, x 2 x 1 x 2 là các nghiệm của fx() ta có a. f x 0, x x12 ; x và a. f x 0, x ; x12 x ; . Nhận xét: a 0 + f( x ) 0, x R . 0 a 0 + f( x ) 0, x R . 0 a 0 + f( x ) 0, x R . 0 a 0 + f( x ) 0, x R . 0 II CÁC DẠNG BÀI TẬP = 1. DẠNG 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC Tác giả: Đặng Thanh; Fb: Đặng Thanh a. Phương pháp + Nếu biểu thức fx là tam thức bậc hai thì ta sử dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu của biểu thức đó. + Nếu biểu thức fx là tích, thương các nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai thì ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Tìm những giá trị của x mà fx 0 hoặc fx không xác định. Bước 2: Lập bảng xét dấu của fx . Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu và kết luận. b. Một số ví dụ 5 Vậy: fx 0 khi x ;1 . 3 5 fx 0 khi x ; hoặc x 1; . 3 5 fx 0 khi x ; x 1. 3 Ví dụ 3 Lập bảng xét dấu của các biểu thức sau: a. b. Lời giải a. f x 3 x 5 x22 4 2 x x 3 5 Ta có: 3xx 5 0 3 xx2 4 0 2 x 1 2 2xx 3 0 3 x 2 Bảng xét dấu: 3xx2 2 5 b. fx xx 42 2 x 1 Ta có: 3xx2 2 5 0 5 x 3 xx 4 2 0 4 2 xx 0 2 Vậy: gx 0 khi x 1;3 7; . gx 0 khi x ; 1 3;7 . gx không xác định khi x 1; x 3; x 7 . Ví dụ 5 Xét dấu của các biểu thức sau: x 5 xx32 32 a. b. x32 33 x x x4 2 x 3 4 x 2 2 x 3 Lời giải xx 55 a. Đặt Fx x32 33 x x xx 31 2 Ta có: xx 5 0 5 xx 3 0 3 xx2 11 Bảng xét dấu: Vậy: Fx 0 khi x 5; 1 1;3 . Fx 0 khi x ; 5 1;1 3; . Fx 0 khi x 5. Fx không xác định khi x 1 ; x 3. x22 2 x 2 x 2 x 2 b. Đặt Gx x4 2 x 3 4 x 2 2 x 3 x 1 2 x2 4 x 3 Ta có: x2 2 x 2 0 x 1 3 f( x ) 0, x ( ;1) (5; ) và f( x ) 0, x (1;5) . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: ;1 5; . c. Tam thức f( x ) 2 x2 7 x 9 có 23 0, hệ số a 20 nên ta có f( x ) 0, x . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là . d. Tam thức f( x ) x2 6 x 9 có 0, hệ số a 10 nên ta có f( x ) 0, x \ 3 và f( x ) 0 x 3 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 . Ví dụ 7 Giải các hệ bất phương trình sau : a. b. Lời giải 2 a. Giải bất phương trình 7xx 3 5 0 ta được tập nghiệm T1 . 2 Giải bất phương trình 24 2xx 0 ta được tập nghiệm T2 ; 6 4; . Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là TTT 12 ; 6 4; . 2 1 b. Giải bất phương trình 2xx 3 1 0 ta được tập nghiệm T1 ; 1; . 2 Giải bất phương trình xx2 60ta được tập nghiệm T 3;2 . 2 1 Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là TTT 12 3; 1;2 . 2 Ví dụ 8 Giải các bất phương trình sau : a. b. Lời giải 11 x 2 11 x 42 01 x a. Ta có xx 5 4 0 x 2 x 2 . 2 x 4 x 2 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; 2 1;1 2; . 2 b. Ta có x4 4 x 3 x 2 6 x 2 0 x22 2 x 3 x 2 x 2 0 1 xx2 2 2 x 12 2 xx 2 1 0 1 3 x 1 2 2 x 12 xx 2 2 0 1 2 x 1 3 1 3 x 1 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 3 ;1 2 1 2 ;1 3 . Bước 4: Từ bảng xét dấu đưa ra kết luận. b. Một số ví dụ Ví dụ 11 Giải các bất phuơng trình sau: a. b. Lời giải a. Đặt f( x ) x22 3 x 2 x 7 x 12 x 1 xx2 3 2 0 x 2 Ta có fx( ) 0 . 2 xx 7 12 0 x 3 x 4 Do đó ta có bảng xét dấu : Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;1 2;3 4; . 2xx 1 2 b. Đặt fx() xx2 43 1 2x 1 0 x Ta có fx( ) 0 2 20 x x 2 fx() không xác định khi xx2 4 3 0 xx 1; 3 Do đó ta có bảng xét dấu : 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;1 2;3 2 xx 2 2 2 2 2 2 2 10 x 2 2 2 . 2 10 x 2 10 2 2 2 x 2 10 Vậy tập nghiệm của (1) là 2 10;2 22 2 22;2 10 . Ví dụ 14 Giải bất phuơng trình sau: (1) Lời giải 2 x 1 2xx 5 3 0 Điều kiện: 3 . 2x2 5x 3 0 x 2 + Xét thấy x 0 là một nghiệm của (1) (a) 61 + Xét x 0 chia cả tử và mẫu hai vế của (1) cho x ta được: . 33 2xx 5 2 5 xx 3 Đặt tx 2 với t 5, ta được: x 6 1 6 1 5t 35 75 t 00 2 t 5 t 5 t 5 t 5 t 25 t 5 2x22 3 2 x 7 x 3 1 70 30 xx 3 xx 2 7 2x 5 22 x 2x 3 2 x 5 x 3 3 Tức 50 xx 10 . 3 xx 2 25x x 2x22 3 2 x 5 x 3 3 5001 xx xx 2 3 1 3 Tập nghiệm của (1) trong trường hợp này là 3; 1; 0;1 ; (b) 2 2 2 3 1 3 Từ (a) và (b) ta có tập nghiệm của (1) là 3; 1; 0;1 ; . 2 2 2 Ví dụ 15 Xác định tất cả các tham số m sao cho . Lời giải Nhận thấy 2x2 3 x 2 0, x . x2 5 x m Do đó 17 có tập nghiệm là 2xx2 3 2
File đính kèm:
- chuyen_de_dau_cua_tam_thuc_bac_hai_dai_so_10.pdf