Chuyên đề Dấu của nhị thức bậc nhất - Đại số 10
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Dấu của nhị thức bậc nhất - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Dấu của nhị thức bậc nhất - Đại số 10
ĐẠI SỐ 10. CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 3. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT I KIẾN THỨC CƠ BẢN Tác giả:Trần Lưu Giang ; Fb:Giang Trần 1. ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT : a) Nhị thức bậc nhất: Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f() x ax b trong đó a , b là hai số cho đã cho, a 0. b) Dấu của nhị thức bậc nhất: Định lí: Nhị thức f x ax b có giá trị cùng dấu với hệ số khi x lấy các giá trị trong b b khoảng ; , trái dấu với hệ số khi lấy các giá trị trong khoảng ; . a a Hay ta có: b a.() f x 0 x ; . a b a.() f x 0 x ; . a c) Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất: x b a trái dấu với a 0 cùng dấu với b b Khi x nhị thức f x ax b có giá trị bằng 0, ta nói số x là nghiệm của nhị thức a a fx. II CÁC DẠNG BÀI TẬP = DẠNG 1. XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT Tác giả: Dương Ngọc; Fb: Dương Ngọc a. Phương pháp Xét dấu nhị thức bậc nhất f x ax b a 0 b Cho f x ax b 0 x . a Bảng xét dấu: 1 Từ bảng xét dấu ta thấy: 1 2 fx 0 khi x ; hoặc x ; . 4 3 12 fx 0 khi x ; . 43 2 fx 0 khi x . 3 1 fx không xác định khi x . 4 Ví dụ 3 Xét dấu biểu thức . Lời giải f x x x 2 x 2 6 x . Ta có x 20 x 2. 60 x x 6. Bảng xét dấu: Từ bảng xét dấu ta thấy: fx 0 khi x 0;2 hoặc x 2;6 . fx 0 khi x ;0 hoặc x 6; . 3 4 khi x . m 2 Ví dụ 5 Xét dấu biểu thức . Lời giải 2 fx không xác định khi x . 3 2 x 3 3x 2 2 x 88x Ta có fx 3 . 32x 3xx 2 3 2 32x Cho 8x 8 0 x 1. fx 0 2 3x 2 0 x . 3 fx Bảng xét dấu: Từ bảng xét dấu ta thấy : 2 khi x ; hoặc x 1; . 3 2 khi x ;1 . 3 khi x 1. 2 không xác định khi x . 3 DẠNG 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU . Tác giả: Bùi Thị Thủy ; Fb: Thuthuy Bui a. Phương pháp * Giải bất phương trình tích fxDạng Px0 0 (1) (trong đó Px là tích các nhị thức bậc nhất). Cách giải: Lập bảng xét dấu của Px . Từ đó suy ra tập nghiệm của (1). fx 0 * Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu 5 Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là S ;1 2;4 . Ví dụ 8 Giải bất phương trình sau: . Lời giải Ta có 2x 1 x32 1 0 2 x 1 x 1 x x 1 0 . 2 2 13 2xx 1 1 0(vì x x 1 x 0 x ). 24 Ta có xx 1 0 1. 1 2xx 1 0 . 2 Bảng xét dấu 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;1 . 2 Ví dụ 9 Giải bất phương trình sau: . Lời giải 1 x 2 ĐKXĐ: . 1 x 3 Ta có 2xx 4 0 2 . 1 2xx 1 0 . 2 1 3xx 1 0 . 3 Bảng xét dấu 7 Bx 0 Bx 0 A x B x B x 0 Bx 0 . AxBx22 AxBxAxBx 0 b. Ví dụ: Ví dụ 11 Giải bất phương trình sau: . Lời giải Ta dùng phương pháp chia khoảng: 3 * Nếu x 1 thì bất phương trình là : x 1 x 4 6 x . 2 3 Kết hợp điều kiện ta được x . 2 * Nếu 14 x khi đó bất phương trình trở thành : xx 1 4 6 5 6 (Vô lí). Suy ra bất phương trình vô nghiệm. 9 * Nếu x 4 khi đó bất phương trình trở thành : x 1 x 4 6 x 2 9 Kết hợp điều kiện ta được x . 2 39 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ;; . 22 Ví dụ 12 Giải bất phương trình sau: . Lời giải Điều kiện: x 2. 3x 2222 1 3xx 2 4 3x x22 4 3 x x 4 0 x2 4 3x x22 4 3 x x 4 0 x 1 x 4 x 1 x 4 0 (*) Lập bảng xét dấu vế trái ta được: * x ; 4 1;1 4; (Thỏa mãn ĐK) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ; 4 1;1 4; . Ví dụ 13 Giải bất phương trình sau: . 9 5 0 x 2 ()I xx 2 5 0 xa 2 xa 20 5 xx 2 5 0 x 2 II xa 20 x 0 xa 2 Trường hợp 1: 2aa 0 0 . Khi đó: 5 Ix 0 2 II x 2 a 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Sa ; 2 0; . 2 55 Trường hợp 2: 0 2aa 0 . Khi đó: 24 5 I 2 a x 2 II x 0 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Sa ;0 2 ; 2 55 Trường hợp 3: 2aa . Khi đó: 24 I vô nghiệm. x 0 II 5 xa 2 2 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: Sa ;0 ; 2 . 2 DẠNG 4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT TRÊN MỘT TẬP Tác giả: Phan Văn Thuân; Fb: Hồng Thuân a. Phương pháp Dấu của f x ax b trên một tập Nhận thấy đồ thị của hàm số là một đường thẳng , nên ta suy ra : a 0 a 0 a. fx 0 , x fx 0 , x b 0 b 0 a 0 a 0 b. fx 0 , x fx 0 , x f 0 f 0 11
File đính kèm:
- chuyen_de_dau_cua_nhi_thuc_bac_nhat_dai_so_10.pdf