Chuyên đề Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm Lớp 12

MỤC LỤC Chương 1 ÔN TẬP: Đạo hàm và ứng dụng 2 1.1 Các công thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2 1.2 Ý nghĩa hình học của đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4 1.2.1 Ý nghĩa hình học của đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4 1.2.2 Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm giao với trục Ox;Oy hoặc giao với đồ thị hàm số khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 1.2.3 Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.2.4 Viết phương trình tiếp tuyến qua điểm cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1.2.5 Các bài toán tiếp tuyến chứa tham số m ........................ 12 1.3 Ý nghĩa vật lý của đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1.3.1 Ý nghĩa vật lý của đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1.4 Các bài toán liên quan đến đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 1.4.1 Các bài toán liên quan đến đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 1.5 Đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 1.6 Lời giải chi tiết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 1 CHƯƠNG 1. ÔN TẬP: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG 8 8 a 6= 0 1. f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt , . > > :D > 0 D > 0 5. f (x) = 0 có 2 nghiệm âm pb , . 8 >S < 0 > 2. f (x) = 0 có nghiệm kép , . :>P > 0 :D = 0 3. f (x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu , ac < 0. 8 <a < 0 8 6. f (x) ≤ 0; 8x 2 R , . >a 6= 0 :D ≤ 0 > > D > 0 4. f (x) = 0 có 2 nghiệm dương pb , . 8 >S > 0 0 > > 7. f (x) ≥ 0; 8x 2 R , . :>P > 0 :D ≤ 0 8 −b x1 + x2 = 2 a Định lý Vi-ét: Nếu x1;x2 là 2 nghiệm phân biệt của ax + bx + c = 0 thì c . >x :x = : 1 2 a Page 3 of 23 CHƯƠNG 1. ÔN TẬP: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại các điểm thuộc đồ thị có hoành độ là x0 tương ứng. 2 4 2 p 2 1. y = x + 3x − 5 với x0 = −1 6. y = 4x − 3x + 1 với x0 = 10. y = x + x + 1 với x0 = 0 2 −1 2. y = −x −x+2 với x0 = −3 x2 + 3x 2x + 1 1 11. y = với x0 = −2 3 7. y = với x = 3x + 2 3. y = x − 3x + 1 với x0 = 2 2 − x 0 2 3 1 4. y = −3x + 2x + 1 với x0 = x2 + 1 12. y = với x0 = 1. 2 8. y = − với x = −1. x2 + x + 1 − . 2x − 2 0 3 p 1 2 4 13. y = x3 + x − với x = −1. 5. y = x − x với x0 = 2 9. y = − 2x + 3 với x0 = 3 x 0 Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − x + 1 tại điểm M(1;1) là A y = 2x + 3. B y = 2x. C y = −2x − 1. D y = 2x − 1. 2x − 1 Câu 2. Cho hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(0;−1) là x + 1 A y = 3x + 1. B y = 3x − 1. C y = −3x − 1. D y = −3x + 1. x − 1 Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M (1; 0). x + 2 1 1 1 A y = − (x − 1) . B y = 3(x + 1) . C y = (x − 1) . D y = (x − 1) . 3 3 9 p 2 Câu 4. Tìm hệ số góc tiếp tuyến củap đồ thị hàm số y = x − 2x + 5 tại điểm có hoành độ là 0. 5 1 A k = 1. B k = . C k = 0. D k = −p . 5 5 x − 3 Câu 5. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ là 0. x + 1 A y = 4x − 3. B y = 4x + 3. C y = −4x − 3. D y = −4x + 3. Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4x tại điểm thuộc đồ thị và có hoành độ x = 1 là: A y = x + 1. B y = x − 1. C y = 2x − 3. D y = 3x − 2. 4 Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = −1 có phương trình là x − 1 0 A y = x + 2. B y = x − 1. C y = −x − 3. D y = −x + 2. 2x − 3 Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = −1 có hệ số góc là 2 − x 7 1 A . B 1 . C 7 . D . 9 9 2 Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = −x + 5 tại điểm M có tung độ y0 = −1 và hoành độ x < 0 0 p p p p p p p p A y = 2 6(x + 6) + B y = 2 6(x+ 6)−1. C −2 6(x + 6) − 1. D y = 2 6(x− 6)+1. 1. 2 Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x + 5 tại điểm M có hoành độ x0 = −1 A y = 2(x + 1) + 6. B y = −2(x + 1) + 6. C y = −2(x + 1) + 6. D y = −2(x − 1) + 6. Page 5 of 23 CHƯƠNG 1. ÔN TẬP: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG 5 3 2 Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x − 3x + 2x − 1 tại điểm có hoành độ x0 = −2 bằng: A −116. B 116. C 0. D 6. p Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x = là ? 0 4 A 2. B 3. C 1. D 0. 3 Câu 27. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số f (x) = tại điểm có hoành độ x = 2 có hệ số góc là. 2x − 1 2 2 A − . B . C 2. D −2. 3 3 Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 3 là A y = 3x − 8. B y = 3x − 10. C y = −3x + 10. D y = −3x − 8. 1.2.2 Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm giao với trục Ox;Oy hoặc giao với đồ thị hàm số khác Cho biết đồ thị hàm số giao với Ox;Oy hoặc một đồ thị khác. Ta xét các trường hợp sau: 1. Giao với trục Oy thì ta có ngay x0 = 0. 2. Giao với trục Ox thì giải phương trình f (x) = 0 để tìm ra x0. 3. Giao với đồ thị của y = g(x) thì giải phương trình f (x) = g(x) để tìm x0. 1 Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = x3 − 2x2 + 2 tại giao điểm của đồ thị với trục tung có 3 phương trình là A y = 2. B x − y − 2 = 0. C x + y − 2 = 0. D x = 0. x − 1 Câu 30. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm x + 1 của (C) với trục tung. A −2. B 1. C −1. D 2. Câu 31. Cho hàm số y = x3 − x − 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A y = −x + 1. B y = −x − 1. C y = 2x + 2. D y = 2x − 1. Câu 32. Tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y = x3 − 2x + 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương trình là : A y = −2x + 2. B y = 2x + 2. C y = 10x + 2. D y = 2x − 2. x − 1 Câu 33. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có x + 2 phương trình là: 1 1 A y = 3x. B y = 3x − 3. C y = x − 3. D y = x − . 3 3 Page 7 of 23
File đính kèm:
chuyen_de_dao_ham_va_y_nghia_cua_dao_ham_lop_12.pdf