Chuyên đề Đạo hàm môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Đạo hàm môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Đạo hàm môn Toán Lớp 12

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm 1.1. Định nghĩa: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; b và x0 a; b , đạo hàm của hàm số tại điểm x0 là f x f x f' x lim 0 0 x x 0 x x0 1.2. Chú ý: Nếu kí hiệu x x x0; y f x0 x f x0 thì f x x f x y f' x lim00 lim 0 x x x 0 0 x x0 x Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm 2.1. Ý nghĩa hình học: Cho hàm số y f x có đồ thị C f' x0 là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị C của hàm số y f x tại M0 x0, y0 C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M0 x0, y0 C là y f' x0 x x0 y0 . 2.2. Ý nghĩa vật lí: Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: s s t tại thời điểm t0 là v t0 s' t0 . Cường độ tức thời của điện lượng Q Q t tại thời điểm t0 là: I t0 Q' t0 . 3. Qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm 3.1. Các quy tắc: Cho u u x ;v v x ;:C là hằng số. u v ' u' v' uv.' u'.v v '.u C .u C.u u u'.v v '.u C C .u 2, v 0 2 v v u u Nếu y f u ,u u x yx yu.ux . 3.2. Các công thức: C 0; x 1 xn n.xn1 un nu.n 1. u , n ,n 2 1 u x , x 0 u , u 0 2x2 u sinx cosx sinu u . cosu cosx sinx cosu u .sin u 1 Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Hệ số góc của tiếp tuyến tại M x0, y0 C là k f x0 tan . Trong đó là góc giữa chiều dương của trục hoành và tiếp tuyến. Hai đường thẳng song song với nhau thì hệ số góc của chúng bằng nhau. Hai đường thẳng vuông góc nếu tích hệ số góc của chúng bằng 1 . Biết tiếp tuyến đi qua điểm A x1; y1 Viết phương trình tiếp tuyến của y f x tại M0 x0; y0 : y f' x0 . x x0 y0 1 Vì tiếp tuyến đi qua A x1;y1 y1 f' x0 . x1 x0 f x0 * Giải phương trình (*) tìm x0 thế vào (1) suy ra phương trình tiếp tuyến. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Đạo hàm của hàm số y 6x5 4x4 x3 10 là A. y' 30x4 16x3 3x2 . B. y' 20x4 16x3 3x2 . C. y' 30x4 16x3 3x2 10. D. y' 5x4 4x3 3x2 . 1 Câu 2. Đạo hàm của hàm số y x2 3 x là x 31 31 A. y' 2x . B. y' 2x . 2 x x2 2 x x2 31 31 C. y' 2x . D. y' 2x . 2 x x2 2 x x2 x 2 Câu 3. Đạo hàm của hàm số y là 2x 3 7 7 x 2 ' ' ' ' A. y 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. y 7. 2x 3 2x 3 2x 3 Câu 4. Đạo hàm của hàm số y tan x là 1 1 A. y' cotx . B. y' . C. y' . D. y' 1 tan2 x . cos2x sin2x Câu 5. Đạo hàm của hàm số y x 1 x 3 là A. y' x 1. B. y' x 4. C. y' 2x 4. D. y' x 3. x 9 Câu 6. Đạo hàm của hàm số f x 4x tại điểm x 1 là x 3 5 25 5 11 A. . B. . C. . D. . 8 16 8 8 Câu 7. Đạo hàm của hàm số y x4 3x2 7 là 2x3 3x 2x3 3x A. y' . B. y' . x4 3x2 7 x4 3x2 7 1 4x3 6x C. y' . D. y' . 2x4 3x2 7 x4 3x2 7 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y 3sinx 5cos x là A. y' 3cosx 5sinx . B. y' 3cosx 5sinx . C. y' 3cosx 5sinx . D. y' 3cosx 5sinx . 3 Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2x cos2x sin 2x 2x cos2x sin 2x A. y . B. y . x2 x2 2x sin2x cos 2x 2x sin2x cos 2x C. y . D. y . x2 x2 Câu 20. Đạo hàm của hàm số y x2 cos x là A. y 2x sinx x2 cosx . B. y 2x cosx x2 sinx . C. y 2x cosx x2 sinx . D. y 2x sinx x2 cosx . Câu 21. Đạo hàm của hàm số y (x 2)x2 1 là 2x2 2x 1 2x2 2x 1 2x2 2x 1 2x2 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 1 2 Câu 22. Hàm số có y 1 tan x có đạo hàm là 2 2 A. y 1 tanx . B. y 1 tanx . 2 C. y 1 tanx 1 tanx . D. y 1 tan2 x . 60 64 Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình f (x ) 0 biết f()3x x 2. x x3 A. x 2 và x 4. B. x 2 và x 4. C. x 2 và x 4. D. x 2 và x 4. Câu 24. Cho hàm số f x 1 x . Tính f 3 4f 3 . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25. Giả sử h()x 5(x 1)3 4(x 1). Tập nghiệm phương trình h (x ) 0 là A. 1; 2 . B. ;0 . C. 1 . D. . 1 f 1 Câu 26. Cho hai hàm số f()x x2 2 và g()x . Tính . 1 x g 0 A. 2. B. 0. C. 1. D. 2. 13 Câu 27. Cho hàm số f()x x3 x2 2x 2018. Tập nghiệm của bất phương trình f (x ) 0 là 32 A. . B. 0; . C. 1; 2 . D. ; . Câu 28. Cho hàm số f()x x2 2x . Tập nghiệm bất phương trình f ()x f()x là 3 5 3 5 A. x 0. B. x . C. x 0 hoặc x . D. x 0. 2 2 Câu 29. Cho f()x x3 3x2 2. Nghiệm của bất phương trình f (x ) 0 là A. x ;2 0; . B. x 2;0 . C. x ;0 . D. x 2; . 1 Câu 30. Đạo hàm của hàm số y 1 tan x là x x2 1 x2 1 A. y . B. y . 22 1 1 22 1 1 2xcos x 1 tan x 2xcos x 1 tan x x x x x 5 Tài liệu ôn thi THPT quốc gia A. a 1;b 1. B. a 2;b 1. C. a 1;b 2. D. a 2;b 2. Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số 5 y 2m 1 x4 mx2 tại điểm có hoành độ x 1 vuông góc với đường thẳng 2x y 3 0. 4 3 3 1 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 4 6 3x 4 Câu 43. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y đi qua điểm A 2; 3 có phương trình là x 1 A. y 28x 59. B. y 28x 53. C. y 3. D. y x 1. Câu 44. Cho hàm số y sin 2x . Chọn đáp án đúng. 2 A. 4y y" 0. B. y y' tan 2x . C. 4y y" 0. D. y' 4. Câu 45. Cho hàm số y tanx . Chọn đáp án đúng. A. y' y2 1 0. B. y' y2 1 0. C. y' 2y2 1 0. D. y' y2 1 0. Câu 46. Một chất điểm chuyển động có phương trình s t2 2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 3 (giây) bằng A. 2 m/s. B. 5 m/s. C. 6 m/s. D. 3m/s. Câu 47. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q 5t 3 thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm t0 3 bằng A. 15(A). B. 8(A). C. 3(A). D. 5(A). 1 Câu 48. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s gt2, g 9,8 m/s2 và t tính bằng s. 2 Vận tốc tại thời điểm t 5 bằng A. 49m/s. B. 25 m/s. C. 20 m/s. D. 18 m/s. Câu 49. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s 3t3 3t2 t, trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là 1 A. 3s. B. 1s. C. s. D. 2s. 3 Câu 50. Một vật chuyển động có phương trình là s 4t2 t3 (m), trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11m/s. A. 11m/s2 . B. 12m/s2 . C. 13m/s2 . D. 14m/s2 . 7
File đính kèm:
chuyen_de_dao_ham_mon_toan_lop_12.pdf