Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Toán 8

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT A. Lý thuyết: Cho A và B là hai đa thức, B 0 . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A BQ. A Kí hiệu: Q AB: hoặc Q B 1. Chia đơn thức cho đơn thức Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . - Chia lũy thừa có từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 2. Chia đa thức cho đơn thức Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. B. Các dạng bài tập: Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức Phương pháp: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Bước 1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . Bước 2: Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . Bước 3: Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Bài 1: Thực hiện phép tính a) 10xy3 : 2 xy b) 6xyz2 2 2 : 3 xy c) 4xy3 3 : 2 xy 2 5 xy 2 : 2 xy 2 d) 5xy2 2 9 xy 3 4 : 3 xy 2 Giải a) Ta có: 10xy3 : 2 xy 5 x 2 b) Ta có: 6xyz2 2 2 : 3 xy 2 xyz 2 5 c) Ta có: 4xy3 3 : 2 xy 2 5 xy 2 : 2 xy 2 2 xy 2 2 d) Ta có: 5xy22 9 xy 34 : 3 xy 2 5 xy 22 3 xy 22 2 xy 22 Bài 2: Thực hiện phép tính a) 2 xy 3 : xy 2 b) 3 x2 y 2 : xy c) xy 3 yx 2 d) 6 xyz 4 : 3 xyz 3 Giải Trang 1 b) 2 xy 3 xy2 2 2: xy xy c) 4 xy 3 3 : 3 xy 9 d) x3 27 y 3 : 3 yx e) 18xy4 3 24 xy 3 4 12 xy 3 3 : 3 xy 2 3 f) 4xy 5 2 xy 3 3 xy 2 : yx 2 Giải a) Ta có: 3 xy 2 2 xy 3 : yx 2 3 xy 2 2 xy 3 : xy 2 3 xyxy2 : 2 2 xyxy 3 : 2 3 2 xy b) Ta có: 2 xy 3 xy2 2 2: xy xy 2 xy 3 xy 2 : xy 2: xy 3 xy xy 2 : xy 2 xy 2 xy 3 34 2 c) Ta có: 43:3943:33 xy xy xy xy xy 3 3 d) Ta có: x3 27 y 3 : 3 yx xyx 3 2 3 xyy 9 2 : xy 3 x2 3 xy 9 y 2 e) Ta có: 18xy4 3 24 xy 3 4 12 xy 3 3 : 3 xy 2 3 18xy43 : 3 xy 23 24 xy 34 : 3 xy 23 12 xy 3323 : 3 xy 6 x 2 8 xy 4 x f) Ta có: 4xy 5 2 xy 3 3 xy 2 : yx 2 4xy 5 2 xy 3 3 xy 2 : xy 2 4: xy 5 xy 2 2: xy 3 xy 2 3: xy 2 xy 2 4 xy 3 2 xy 3 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Trang 3 12 4 6 4 9 3 3 5 5 5 5 5 9 9 a) 8 : 8 . b) : . c) : ; d) :. 6 6 3 3 7 7 Bài 8: Làm phép tính chia: a) 15xy2 2 :5 xy 2 ; b) xy3 4: xy 3 ; 2 4 2 33 1 2 2 c) 5xy :10 xy ; d) xy :. xy 4 2 Bài 9: Tính giá trị biểu thức: 5 1 a) A xy3 : xy 12 2 tại x 2 và y 2 2 3 b) B 84 xy2 4 :14 xy 2 6 tại x và y 4. 4 2 c) C 54 a b 1 : 18 1 a b tại a 21 và b 10; b) D 2 2 mm 6 : 1 3 tại m 11. Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B: a) 9 n và 7 2 b) 8 2n và 5 2 A 35 xy B 7 xy A 28 xy B 4 xy . Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C: a) A 5 xy3 3n 1 , B 2 xy 3 n 5 và C xyn 4 b) A 18 xy2n 12 3 n zB 2 , 3 2 xy 3 7 và C 3 xy3 4 . HƯỚNG DẪN 36 1 1 Bài 1: a) 16. b) . c) . d) . 49 4 9 Bài 2: a) xx5: 3 x 2 . b) 18x7 : 6 x 4 3 x 3 . c) 8xyz6 7 2 : 4 xy 4 7 2 xz 2 2 . d) 65xy9 5 : 13 xy 4 4 5 xy 5 . 27 9 5 4 e) xyz3 5: xz 2 xyz 2 2 . f) 5 xx : 5 5 x . 15 5 Bài 3: 3 2 a) A x4 y. Thay x 3;y vào A ta tìm được A 81. 2 3 b) B yz . Thay x 1; y 1; z 100 vào B ta được B 100 . Trang 5 Bài 11: n n A C 3 n n 3 n a) n 1;2;3 . B C 3 n 1 4 n 1 1 n 3 3n n n 0 n n AC n b) 3 n 2;3 . 2n 3 n 3 BC 2 n 3 13 3m 4 n 3 2 Trang 7 c) 2xy4 3 3 xy 2 2 2 xy 2 3 : xy 2 . d) xyz2 4 3 5 xyz 3 3 4 xyz 2 2 : xyz 2 . Bài 7: Tính giá trị biểu thức a) A 20 xy5 4 10 xy 3 2 5 xy 2 3 : 5 xy 2 tại x 1; y 1. 1 1 b) B 2 xy2 2 xy 2 6 xy : xy 6 xy 3 y 18 tại x ; y 1. 3 2 12 5 2 5 4 2 2 c) C xy xy : 2 xy tại x 5; y 10 . 5 5 d) D 7 xyz5 4 3 32 xz 4 2 xyz 2 2 : xyz 2 tại x 1; y 1; z 2 . Bài 8: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B. 17 2n 3 16 7 3 n 1 6 a) A 13 x y 22 x y ; B 7 x y . b) A 20 x5 y 2n 10 x 4 y 3 n 15 x 5 y 6 , B 3 x 2 nn y 1 . Bài 9: Làm phép tính chia: a) 16xy 5 12 xy 3 : 4 xy 2 . 4 21 2 b) 2 xyz 2 3 yxz 2 : xyz 2 . 2 HƯỚNG DẪN Bài 1: a) 6.82 5.8 1 345 b) 5.92 3 5 2.3 3 : 3 2 66 c) 2.34 3 2 7.3 3 :3 2 2.3 2 1 7.3 2. d) 6.23 5.2 4 2 5 : 2 3 6 5.2 2 2 0 . Bài 2: a) x3 12 x 2 5 xxx : 2 12 x 5. b) 3xy4 3 9 xy 2 2 25 xy 3 : xy 2 3 xy 3 9 x 25 y 541 423 32 1 2 42 32 c) 5xyz xyz 2 xyz : xyz 20 xy 2 xz 8 yz 2 4 Trang 9 a) x3 4x2 x :x x2 4x 1. b) 8x7 4x6 12x3 :4x3 2x4 x3 12 . c) 2x4y3 3x2y2 2x2y3 :x2y 2x2y2 3y 2y2 . d) x2y43z 5xy 33 z 4xy 22 z :xy 2 z xy22 z 5yz 2 4 z . Bài 7: a) A 20x5y4 10x3y2 5x2y3 :5x2y2 4x3y2 2x y Thay x 1;y 1vào A ta được A 7 . 1 1 b) B 2x2y2 xy2 6 xy : xy 6 xy 3 y 18. Thay x ;y 1 vào B ta được B 12. 3 2 125254 22131 32 b) C xy xy : 2xy y xy . Thay x 5;y 10 vào C ta được C 2600 . 55 10 5 c) D 7x5y43z 3x 42z 2x 2y2z :x2yz 7 x3y32z 3x 2 z 2y . Thay x 1;y 1;z 2 vào D ta được D 32 . Bài 8: a) AB 2n 3 6 và 16 3n 1 . Giải ra được n 5 . b) AB 4 2n;2n n 1 và 6 n 1. Giải ra được n 1. Bài 9: a) 16x y5 12x y3 :4x y2 4x y3 3 x y . 421 22 b) 2 x y 2z 3 y x 2z : x y 2z 4 x y 2z 6 . 2 Trang 11
File đính kèm:
chuyen_de_chia_don_thuc_cho_don_thuc_chia_da_thuc_cho_don_th.pdf