Chuyên đề Chia đa thức một biến đã sắp xếp Toán 8

pdf 18 trang thanh nguyễn 02/10/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chia đa thức một biến đã sắp xếp Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Chia đa thức một biến đã sắp xếp Toán 8

Chuyên đề Chia đa thức một biến đã sắp xếp Toán 8
 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
A.BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN 
I. Lý thuyết: 
 Hai đa thức tùy ý A và B của cùng một biến B 0 , tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao 
cho A BQ. R , trong đó: 
 R được gọi là dư trong phép chia A cho B 
 R bằng 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B . 
 Khi R 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết. 
II. Các dạng bài tập: 
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Phép chia hết) 
Phương pháp: 
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia. 
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được. 
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi dư cuối cùng bằng 0 
Bài 1: Thực hiện phép tính 
 a) 6xx2 17 12 : 2 x 3 
 b) 2xxx3 3 2 3 2 : 2 x 1 
 c) xxx3 4 2 4 : x 2 1 
 d) 3xxxx4 2 3 11 2 4 10 : x 2 2 
 Giải 
 a) Thực hiện phép chia ta được: 
 6x2 17 x 12 
 - 2x 3 
 6x2 9 x 
 3x 4 
 8x 12 
 - 
 8x 12 
 0 
 Vậy: 6xx2 17 12 : 2 x 3 3 x 4 
 Trang 1 
 d) x4 3 xxy 2 2 2 2 y 2 2 : xy 2 2 1 
 Giải 
a) Thực hiện phép chia ta được: 
 3a3 2 a 2 3 a 2 
 - a2 1 
 3a3 3 a 
 3a 2 
 2a2 2 
 - 
 2a2 2 
 0 
 Vậy 3a3 2 a 2 3 a 2 : a 2 1 3 a 2 
b) Thực hiện phép chia ta được: 
 x5 2 xx 4 3 4 x 2 2 x 
 - x2 2 x 1 
 x5 2 x 4 x 3 
 x3 2 x 
 2x3 4 x 2 2 x 
 - 
 2x3 4 x 2 2 x 
 0 
 Vậy xxxxxxx5 2 4 3 4 2 2 : 2 2 1 xx 3 2 
c) Thực hiện phép chia ta được: 
 x3 2 x 2 xy 2 3 xy 3 x 
 2
 - x 3 x 
 x2 3 x 
 x 1 y 
 x2 1 y 3 xy 3 x 
 - 
 x2 1 yx 3 1 y 
 0 
 Vậy x3 2 xxyxyxx 2 2 3 3 : 2 3 xx 1 y 
 Trang 3 
b) Thực hiện phép chia ta được: 
 5x3 3 x 2 2 
 - x 3 
 5x3 15 x 2 
 2
 5x 12 x 36 
 12x2 2 
 - 
 12x2 36 x 
 36x 2 
 - 
 36x 108 
 110 
 Vậy 5xx3 3 2 2 : x 3 5 xx 2 12 36 dư -110 
c) Thực hiện phép chia ta được: 
 2x3 4 
 - x2 1 
 2x3 2 x 
 2x 
 2x 4 
 Vậy 2x3 4 : x 2 1 2 x dư 2x 4 
 Trang 5 
a) Thực hiện phép chia ta được: 
 mx2 2 xm 2 
 - x 1 
 mx2 mx 
 mx 2 m 
 2x mx m 2 
 2 mx 2 m 
 - 
 2 mx 2 m 
 0 
 Vậy mx2 2 xm 2 : x 1 mx 2 m 
b) Thực hiện phép chia ta được: 
 x3 3 mx 2 3 m 1 
 - x 1 
 x3 x 2 
 2
 x 3 mxm 1 3 1 
 3mx2 x 2 3 m 1 
 3m 1 x2 3 m 1 
 - 
 3mx 1 2 3 mx 1 
 3m 1 x 3 m 1 
 - 
 3m 1 x 3 m 1 
 0 
 Vậy xmxm3 3 2 3 1 : x 1 x 2 3 mxm 1 3 1 
c) Thực hiện phép chia ta được: 
 mx3 2 x 2 mx 2 
 - x2 1 
 mx3 mx 
 mx 2 
 2x2 2 
 - 
 2x2 2 
 0 
 Vậy mx3 2 xmx 2 2 : x 2 1 mx 2 
 Trang 7 
 Giải 
 Ta có: 
 mx3 x 2 2 m 1 
 - x 2 
 mx3 2 mx 2 
 2
 mx 1 2 mx 2 4 m 
 x2 2 mx 2 2 m 1 
 1 2mx 2 2 m 1 
 - 
 1 2mx 2 2 1 2 mx 
 2 4mx 2 m 1 
 - 
 2 4mx 2 2 4 m 
 3 10m 
 Vậy mxxm3 22 1 : x 2 mx 2 1 2 mx 2 4 m dư 3 10m 
 1
 Để là phép chia hết thì 3 6m 0 m 
 2
Bài 3: Tìm m để đa thức 5m3 2 m 2 3 m 1 chia hết cho đa thức 2m2 1 
 Giải 
 Thực hiện phép chia ta được 
 5m3 2 m 2 3 m 1 
 - 2m2 1 
 5m 
 5m3 
 5m
 2 1 
 2
 5m
 2m2 3 m 1 
 2
 - 
 2m2 1 
 5m m
 3m 
 2 2
 5m m
 Ta có 5mmm3 2 2 3 1 : 2 m 2 1 1 dư 
 2 2
 m
 Để là phép chia hết thì 0m 0 
 2
 Vậy với m 0 thì đa thức 5m3 2 m 2 3 m 1 chia hết cho đa thức 2m2 1 
Phương pháp 2: Hệ số bất định 
 Trang 9 
 A 1 A 1
 BA 1 B 0
 C B2 A 3 C 1 a 2 
 CB 2 1 C 1
 2C a 2 a
 Vậy với a 2 thì đa thức x4 x 3 3 x 2 x a chia hết cho đa thức x2 x 2 
Bài 3: Xác định giá trị a để đa thức ax3 x 2 5 chia hết cho đa thức x2 x 1. 
 Giải 
Giả sử đa thức ax3 x 2 5 chia hết cho x2 x 1, ta được thương là nhị thức bậc nhất có dạng: Bx C . 
Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức ax3 x 2 5 , ta được: 
 Bx C x2 x1 ax 3 x 2 5 
 Bx3 Cx 2 Bx 2 Cx Bx C ax 3 x 2 5 
 Bx3 BCx 2 BCxCax 3 x 2 5 
 B a
 B C 1
 không thỏa mãn 
 B C 0
 C 5
 Vậy không có giá trị nào của a để đa thức ax3 x 2 5 chia hết cho x2 x 1 
Phương pháp 3: Phương pháp trị số riêng 
 Với mọi cặp đa thức A x và B x , luôn tồn tại đa thức Q x và R x sao cho: 
Ax BxQx . Rx , trong đó: 
 +) A x là số bị chia; B x là số chia; Q x là thương và R x là phần dư 
 +) Với bậc của R x bé hơn bậc B x 
 +) Phép chia hết là phép chia R x 0. 
 Bước 1: Đưa phép chia về dạng Ax BxQx . (1) 
 Bước 2: Thay giá trị x để B x 0 vào phương trình (1). 
 Bước 3: Giải ra ta tìm được giá trị cần tìm. 
Bài 1: Xác định giá trị a và b để đa thức x4 ax 3 bx 2 3 chia hết cho đa thức x2 1. 
 Giải 
Cách 1: Giải theo phương pháp 1 
Cách 2: Giải theo phương pháp 2 
Cách 3: Phương pháp trị số riêng 
 Trang 11 
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp: 
Bài 1: Thực hiện phép chia: 
a) 3 x3 5 x 2 9 x 15 : 3 x 5 
b) 5 x4 9 x 3 2 x 2 4 x 8 : x 1 
c) 5 x3 14 x 2 12 x 8 : x 2 
 4 3 2 
d)  x 2 x 2 x 1 : x 1 
Bài 2: Thực hiện phép chia: 
 3 2 
a) x 2 x 15 x 36 : x 4 
 4 3 2 2 
b) 2 x 2 x 3 x 5 x 20 : x x 4 
 3 2 
c) 2 x 11 x 18 x 3 : 2 x 3 
Dạng 2: Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực hiện phép chia: 
Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: 
a) 5 x2 3 x 3 15 9 x : 5 3 x 
b)  4 x2 x 3 20 5 x : x 4 
c)  x2 6 x 3 26 x 21 : 3 2 x 
 4 3 2 2 
d) 2 x 13 x15 5 x 21 x : 4 x x 3 
Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: 
a) 13 x 41 x2 35 x 3 14 : 5 x 2 
b) 16 x2 22 x 15 6 x 3 x 4 : x 2 2 x 3 
c) 6 x 2 x3 5 11 x 2 : x 2 x 2 1 
Dạng 3: Tìm x, biết: 
 Trang 13 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_chia_da_thuc_mot_bien_da_sap_xep_toan_8.pdf