Chuyên đề Căn thức Toán 9 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Căn thức Toán 9 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Căn thức Toán 9 Chân trời sáng tạo

179 Chương 3. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA Chỷỳng CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA3 CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA Baõi 1 CĂN BẬC HAI AA TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1 Căn bậc hai Côn bêc hai cừa số thực khụng Ơm là a là số thực x sao cho x2 = a. ǥ Nhên x²t. ○ Số Ơm khụng cú côn bêc hai; ○ Số 0 cú mởt côn bêc hai duy nhưt là 0; p p ○ Số dương a cú đỳng hai côn bêc hai đối nhau là a (côn bêc hai số học cừa a) và − a. p o Tẵnh côn bêc hai cừa mởt số a > 0, ch¿ cƯn tẵnh a. Cú thº dạ dàng làm điều này bơng cĂch sỷ dụng MTCT. o ○ Ph²p toĂn tẳm côn bêc hai số học cừa số khụng Ơm gọi là ph²p khai côn bêc hai hay ph²p khai phương (gọi tưt là khai phương) ○ Với hai số a b khụng Ơm, ta cú p p p p — Náu a < b thẳ a < b; — Náu a < b thẳ a < b. 2 Căn thức bậc hai p A xĂc định khi A lĐy giĂp trị khụng Ơm và ta thường viát là A ≥ 0. Ta núi A ≥ 0 là điều kiằn xĂc định (hay điều kiằn cú nghĩa cừa) A. o Tương tự như côn bêc hai cừa mởt số thực khụng Ơm, với A là mởt biºu thực, ta cũng cú: p Äp ọ2 ○ Với A ≥ 0 ta cú A ≥ 0; A = A; BA CÁC DẠNG BÀI TẬP | Dạng 1. Tỡm căn bậc hai của một số Ą Vớ dụ 1. Tẵnh p p p p a)81 ; b)16 ; c) − 1; 21; d)− 0;01 ; p 9 4 1 e)0;81 ; f) ; g) ; h)− ; 25 25 4 179/476 179/476 181 Chương 3. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA p p p Ą Vớ dụ 4. Tẵnh giĂ trị cừa biºu thực: 0;09 + 7 ã 0;36 − 3 ã 2;25. ɓ Lờip giải. p p Ta cú: 0;09 + 7 ã 0;36 − 3 ã 2;25 = 0;3 + 7 ã 0;6 − 3 ã 1;5 = 0;3 + 4;2 − 4;5 = 0. □ s ầ 9 9 ồ Ą Vớ dụ 5. GiĂ trị cừa biºu thực sau là số vụ tỷ hay hỳu tỷ: 1 − ã 18? 16 16 ɓ Lời giải. s s ấ ầ 9 9 ồ ầ25 9 ồ Å5 3ó p Ta cú: 1 − ã 18 = − ã 18 = − ã 18 = 9 = 3. 16 16 16 16 4 4 Vêy giĂ trị cừa biºu thực đó cho là mởt số hỳu tỷ, hơn nỳa cỏn là mởt số tự nhiản. □ | Dạng 2. Tỡm điều kiện xỏc định của biểu thức chứa căn. Tớnh giỏ trị của biểu thức p 1 ○ A xĂc định khi A ≥ 0. ○ p xĂc định khi A > 0. A Ą Vớ dụ 6. Tẳm điều kiằn xĂc định cừa mội côn thực sau: p 1 p 1 a) 5 − 2x; b) ; c) 25 − x2; d) . x2 − 4x + 4 x2 − 100 ɓ Lời giải. 5 a) Điều kiằn xĂc định cừa côn thực là 5 − 2x ≥ 0 hay x ≤ . 2 b) Điều kiằn xĂc định cừa côn thực là (x − 2)2 > 0 hay x 6= 2. c) Điều kiằn xĂc định cừa côn thực là 25 − x2 ≥ 0 x2 ≤ 25 jxj ≤ 5 − 5 ≤ x ≤ 5: d) Điều kiằn xĂc định cừa côn thực là x2 − 100 > 0 x2 > 100 jxj > 10 x > 10 hoặc x < −10: □ p p Ą Vớ dụ 7. Cú bao nhiảu giĂ trị nguyản cừa x để biºu thực M = x + 4 + 2 − x xĂc định? ɓ Lời giải. ăx + 4 ≥ 0 ăx ≥ −4 M xĂc định khi hay 2 − x ≥ 0 x ≤ 2: Vẳ x 2 Z nản x 2 {−4; −3; −2; −1; 0; 1; 2g. p p Vêy cú 7 giĂ trị nguyản cừa x để biºu thực M = x + 4 + 2 − x cú nghĩa. □ p Ą Vớ dụ 8. X²t côn thực 2x + 1. a) Tẳm điều kiằn xĂc định cừa côn thực. 181/476 181/476 183 Chương 3. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA p p Ą Vớ dụ 12. Khụng sỷ dụng MTCT, hÂy so sĂnh 15 − 1 và 10. ɓ Lờip giải. p p p p p Ta cú 15 − 1 9 = 3 nản 15 − 1 < 10. □ p p Ą Vớ dụ 13. Với a < 0 thẳ số nào lớn hơn trong hai số −a và −2a? ɓ Lời giải. p p Ta cú −1 > −2 nản −a < −2a (vẳ a < 0). Do đú −a < −2a. □ Ą Vớ dụ 14. Tẳm x biát p 1p a) 3x2 = 0;75; b) 2 3x = 12; c) 5x < 10. 2 ɓ Lời giải. p a) Ta cú 3x2 = 0;75 suy ra x2 = 0;25. Do đú x = ± 0;25 = ±0;5. b) Điều kiằn xĂc định: x ≥ 0. c) Điều kiằn xĂc định: x ≥ 0. p 1p Ta cú 2 3x = 12 Ta cú 5x < 10 p 2 3x = 6 p 5x < 20 3x = 36 5x < 400 x = 12 (thỏa mÂn điãu kiằn): x < 80: Vêy 0 ≤ x < 80. □ Ą Vớ dụ 15. Tẳm x, biát 16 p 1 p x2 = ;a) b) x2 = 4 − 2 3; (x − 1)2 = ;c) d) x2 + 1 = 6 − 2 6. 9 9 ɓ Lời giải. 16 p a)Ta cú x2 = b) Ta cú x2 = 4 − 2 3 9 p Å ó2 2 Ä ọ2 2 4 x = 3 − 1 x = p p 3 x = 3 − 1 hoặc x = 1 − 3: 4 4 Ưp p â x = hoặc x = − : Vêy x 2 3 − 1; 1 − 3 : 3 3 Đ 4 4ê Vêy x 2 − ; : 3 3 1 p c) Ta cú (x − 1)2 = d) x2 + 1 = 6 − 2 6 9 p 2 Å1ó2 x = 5 − 2 6 (x − 1)2 = p p 3 x2 = ( 3 − 2)2 1 1 p p p p x − 1 = hoặc x − 1 = − x = 3 − 2 hoặc x = 2 − 3: 3 3 Ưp p p p â 4 2 Vêy x 2 2 − 3; 3 − 2 . x = hoặc x = 3 3 Đ 4 2ê Vêy x 2 − ; : 3 3 □ 183/476 183/476
File đính kèm:
chuyen_de_can_thuc_toan_9_chan_troi_sang_tao.pdf