Chuyên đề Các biểu thức về biểu thức đại số - Toán 7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Các biểu thức về biểu thức đại số - Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Các biểu thức về biểu thức đại số - Toán 7
2
MỤC LỤC
Trang
Chủ đề 1. Rút gọn phân thức hữu tỉ
Dạng 1: Rút gọn biểu thức hữu tỉ 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức hữu tỉ và bài toán liên quan 3
Dạng 3: Rút gọn biểu thức có tính quy luật 6
Bài tập vận dụng 8
Hướng dẫn giải 9
Chủ đề 2. Tính giá trị biểu thức một biến
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 14
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức 15
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình 15
Bài tập vận dụng 16
Hướng dẫn giải 19
Chủ đề 3. Tính giá trị biểu thức nhiều biến có điều kiện
Dạng 1: Sử dụng phương ph{p ph}n tích 24
Dạng 2: Sử dụng phương ph{p hệ số bất định 25
Dạng 3: Sử dụng phương ph{p hình học 27
Dạng 4: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 28
Bài tập vận dụng 28
Hướng dẫn giải 34
Chủ đề 4. Một số phƣơng pháp chứng minh đẳng thức
Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi thương đương 49
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức quen biết 50
Dạng 3: Sử dụng phương ph{p đổi biến 51
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức 53
Dạng 5: Sử dụng lượng liên hợp 53
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước 54
Dạng 7: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 56
Bài tập vận dụng 58
Hướng dẫn giải 63
Chủ đề 5. Rút gọn biểu thức đại số và bài toán liên quan
Dạng 1: Các bài toán biến đổi căn thức thường gặp 77
Dạng 2: Sử dụng ẩn phụ để đơn giản hóa bài toán 78
Dạng 3: Các bài toán về tổng dãy có quy luật 83
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn có một hoặc nhiều ẩn 84
Dạng 5: Rút gọn biểu thức và bài toán liên quan 87
Bài tập vận dụng 97
Hướng dẫn giải 101
4
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 0
c) Tìm giá trị của A khi 2x 1 7
Lời giải
a) Ta có:
x5x4xx4 2 4 2 4x1xx14x1 2 2 2 2
x1x22 4 x1x1x2x2
x10x4 2 9 x 4 x 2 9x9 2 xx19x1 2 2 2
x1x922 x1x1x3x3
Điều kiện x{c định của A là x 1, x 3. Ta có:
x1x1x2x2 x2x2
A
x1x1x3x3 x3x3
b) Ta có:
x 2 x 2
A 0 0 x 2.
x 3 x 3
c) Ta có:
2x 1 7 x 4
2x 1 7
2x 1 7 x 3
x 2 x 2 4 2 4 2 1.6 6
Với x = 4 thì A
x 3 x 3 4 3 4 3 1.7 7
Với x = - 3 thì A không x{c định.
2x32 7x 12x 45
Thí dụ 4. Cho biểu thức B 32
3x 19x 33x 9
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B > 0
Lời giải
a) Ta có:
3x3 19x 2 33x 9 3x 3 9x 2 10x 2 30x 3x 9
2
22
x33x 10x3 x3 3x 9x x3 x3 3x1
2x3 7x 2 12x 45 2x 3 6x 2 x 2 3x 15x45 x32x 2 x15
2
2
x3 2x 6x 5x15 x3 2x5
6
x1
Lập luận (tm)
y3
xy 13 2
Nên thay x 1; y 3 vào biểu thức P
xy1. 3 3
1 2 5 x 1 2x
Thí dụ 6. Cho biểu thức: A:
1 x 1 x 1 x22 x 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
c) Tìm để AA
Lời giải
1
a) ĐKXĐ: x 1; x
2
1 x 2 1 x 5 x x12
A.
1x 2 1 2x
2 x2 1 2
.
1x 2 1 2x 1 2x
x 1(ktm)
b) nguyên, mà nguyên nên 2 1 2x , từ đó tìm được
x 0(tm)
Vậy x0
c) Ta có:
1
A A A 0 1 2x 0 x
2
1
Kết hợp với điều kiện : 1x
2
Dạng 3: Rút gọn các biểu thức có tính quy luật
1 1 1 1
Ví dụ 7. Tính tổng: S .....
1.3 3.5 5.7 2007.2009
Lời giải
1 1 n 2 n 1 1 1
Ta có: .
n n 2 2 n n 2 2 n n 2
Do đó:
1111 1 1 1 1 1004
S 1 ...... 1
2 3 3 5 2007 2009 2 2009 2009
2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.2012 1
Ví dụ 8. Cho M2 2 2 ...... 2
12 1 2 2 2 3 2 3 2012 2 2012
8
Bài tập vận dụng
x22 2x 2x 1 2
Câu 1. Rút gọn biểu thức sau: A 2 2 3 . 1 2 .
2x 8 8 4x 2x x x x
x22 x x 1 1 2 x
Câu 2. Cho biểu thức : P:22
x 2x 1 x 1 x x x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của khi x1
14 4 5 4 4 9 4 4 17 4 4
Câu 3. Tìm tích: M4 . 4 . 4 .... 4
3 4 7 4 11 4 19 4
4x 8x2 x 1 2
Câu 4. Cho biểu thức : A: 22
2 x4 x x 2x x
a) Tìm điều kiện x{c định, rồi rút gọn biểu thức A
b) Tìm để A1
c) Tìm các giá trị của để A0
x 4 1 x 8
Câu 5. Cho biểu thức P : 1 x 1
x32 1x1 x x 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi là nghiệm của phương trình x2 3x 2 0
x22 2x 2x 1 2
Câu 6. Cho biểu thức A 2 2 3 . 1 2
2x 8 8 4x 2x x x x
a) Tìm để giá trị của được x{c định. Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên.
x4 2 x 2 1 x 2 3
Câu 7. Cho biểu thức M
x6 1 x 4 x 2 1 x 4 4x 2 3
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị lớn nhất của
x2 a 1 a a 2 x 2 1
Câu 8. Rút gọn biểu thức:
x2 a 1 a a 2 x 2 1
a32 4a a 4
Câu 9. Rút gọn biểu thức: P 32
a 7a 14a 8
Câu 10. Cho biểu thức sau:
2x3 2x8 3 212x8x 2
P : 1
4x2 12x5 13x2x 2 202x 1 4x 2 4x3
File đính kèm:
chuyen_de_cac_bieu_thuc_ve_bieu_thuc_dai_so_toan_7.pdf

