Chuyên đề Các bài toán về căn thức thi vào Lớp 10

pdf 14 trang thanh nguyễn 29/07/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Các bài toán về căn thức thi vào Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Các bài toán về căn thức thi vào Lớp 10

Chuyên đề Các bài toán về căn thức thi vào Lớp 10
 Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Fb:xuantruong.teacher - Toán 9 chọn lọc 
 CHUYÊN ĐỀ I: CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI 
1. Căn bậc hai số học 
 Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho xa2 . 
 Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là a , số âm kí hiệu là 
 a . 
 Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 00 . 
 Với số dương a, số a đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn bậc hai số học của 0 
 Với hai số không âm a, b, ta có: a < b ab . 
2. Căn thức bậc hai 
 Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A. 
 A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. 
 2 A neáu A 0
 AA 
 A neáu A 0
 Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ A CÓ NGHĨA 
 1
 A có nghĩa A 0 có nghĩa A > 0 
 A
Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 
 a) 3x b) 4 2x c) 32x 
 d) 31x e) 92x f) 61x 
 2 1 2 1
 ĐS: a) x 0 b) x 2 c) x d) x e) x f) x 
 3 3 9 6
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 
 x x x
 a) x 2 b) x 2 c) x 2 
 x 2 x 2 x2 4
 1 4 2
 d) e) f) 
 3 2x 23x x 1
 3 3
 ĐS: a) x 2 b) x 2 c) d) x e) x f) x 1 
 2 2
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 
 a) x2 1 b) 43x2 c) 9xx2 6 1 
 d) xx2 21 e) x 5 f) 21x2 
 ĐS: a) xR b) c) d) x 1 e) x 5 f) không có 
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 
 a) 4 x2 b) x2 16 c) x2 3 
 d) xx2 23 e) xx( 2) f) xx2 56 
 ĐS: a) x 2 b) x 4 c) x 3 d) x 1 hoặc x 3 e) x 2 hoặc x 0 
 f) x 2 hoặc x 3 
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 
 a) x 1 b) x 13 c) 4 x 
: Thầy Trường 0979263759  youtube:Trần Xuân Trường Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Fb:xuantruong.teacher - Toán 9 chọn lọc 
Bài 3. Cho 3 số dương x,, y z thoả điều kiện: xy yz zx 1. Tính: 
 (1 y2 )(1 z 2 ) (1 z 2 )(1 x 2 ) (1 x 2 )(1 y 2 )
 A x y z 
 111 xyz2 2 2
 ĐS: A 2 . Chú ý: 1 y22 ( xyyzzx ) y ( xyyz )( ) , 
 1 z2 ( y z )( z x ), 1 x2 ( z x )( x y ) 
 Dạng 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 
 Áp dụng: AA2 ; ABAB22 ; 
 A 0 ( hay B 0) B 0
 AB AB 2 
 AB AB 
 AA 00 B 0
 A B hay AB 
 ABAB A B hay A B
 A 0
 A B A B hay A B AB 0 
 B 0
 A 0
 AB 0 
 B 0
Bài 1. Giải các phương trình sau: 
 a) (xx 3)2 3 b) 4x2 20 x 25 2 x 5 c) 1 12xx 362 5 
 1 1 1
 d) xx 2 1 2 e) x 2 x 1 x 1 1 f) x2 x x 
 2 16 4
 5 2 1
 ĐS: a) x 3 b) x c) xx 1; d) x 2 e) x 2 f) x 
 2 3 4
Bài 2. Giải các phương trình sau: 
 a) 2xx 5 1 b) x2 x 3 x c) 2xx2 3 4 3 
 d) 2xx 1 1 e) x2 x 63 x f) x2 x 35 x 
 4
 ĐS: a) x b) x 3 c) x 2 d) vô nghiệm e) x 3 f) vô nghiệm 
 3
Bài 3. Giải các phương trình sau: 
 a) x2 x x b) 11 xx2 c) x2 4 x 3 x 2 
 d) xx22 1 1 0 e) xx2 4 2 0 f) 1 2xx2 1 
 ĐS: a) x 0 b) x 1 c) vô nghiệm d) xx 1; 2 e) x 2 f) vô nghiệm 
 II. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA 
 Khai phương một tích: ABABAB. . ( 0, 0) 
 Nhân các căn bậc hai: ABABAB. . ( 0, 0) 
 AA
 Khai phương một thương: (AB 0, 0) 
 B B
 AA
 Chia hai căn bậc hai: (AB 0, 0) 
 B B
: Thầy Trường 0979263759  youtube:Trần Xuân Trường Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Fb:xuantruong.teacher - Toán 9 chọn lọc 
 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 1. 
 x 1
 ĐS: a) A b) 0 xx 9; 4. 
 x 3
 a a 1 a a 1 1 a 1 a 1
Bài 4. Cho biểu thức: Aa . 
 a a a a a a 11 a 
 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 7 c) Tìm a để A 6 . 
 2aa 2 2 1
 ĐS: a) A b) aa 4; c) aa 0, 1. 
 a 4
 15x 11 3 x 2 2 x 3
Bài 5. Cho biểu thức: A . 
 x 2 x 3 1 x 3 x
 1
 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A . 
 2
 25 x 1
 ĐS: a) A b) x . 
 x 3 121
 x x 3 x 2 x 2 
Bài 6. Cho biểu thức: A 1: . 
 1 x x 2 3 x x 5 x 6 
 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 0 . 
 x 2
 ĐS: a) A b) 04 x . 
 1 x
 a2 a2 a a
Bài 7. Cho biểu thức: A 1. 
 a a1 a
 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 2 . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 
 11
 ĐS: a) A a a b) a 4 c) min A khi a . 
 44
 2
 a1 a 1 a 1 
Bài 8. Cho biểu thức: A . 
 2 2a a 1 a 1 
 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 0 . c) Tìm a để A 2 . 
 1 a
 ĐS: a) A b) a 1 c) a 3 2 2 . 
 a
 2a a 1 2 a a a a a a
Bài 9. Cho biểu thức: A 1. . 
 1 a 1 a a 2 a 1
 6 2
 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A . c) Chứng minh rằng A . 
 16 3
 ĐS: 
 x 5 x 25 x x 3 x 5 
Bài 10. Cho biểu thức: A 1: . 
 x 25 x 2 x 15 x 5 x 3 
 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 1. 
 5
 ĐS: a) A b) x 4; x 9; x 25. 
 3 x
: Thầy Trường 0979263759  youtube:Trần Xuân Trường Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Fb:xuantruong.teacher - Toán 9 chọn lọc 
 V. CĂN BẬC BA 
 Căn bậc ba của một số a là số x sao cho xa3 . 
 Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. 
 AA3
 ABAB 33 3 ABAB.. 33 Với B 0 ta có: 3 
 B 3 B
 Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 
 3
 Áp dụng: 3 aa3 ; 3 aa 
 và các hằng đẳng thức: (a b )3 a 3 3 a 2 b 3 ab 2 b 3 , (a b )3 a 3 3 a 2 b 3 ab 2 b 3 
 a3 b 3 ( a b )( a 2 ab b 2 ) , a3 b 3 ( a b )( a 2 ab b 2 ) 
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 3 ( 2 1)(3 2 2) b) 3 (4 2 3)( 3 1) c) 3 64 3 125 3 216 
 33
 d) 334 1 4 1 e) 39 3 6 33 4 3 3 2 
 ĐS: a) 21 b) 31 c) 3 d) 123 2 2 e) 5. 
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 
 a) A 332 5 2 5 b) B 339 4 5 9 4 5 
 125 125
 c) C (2 3).3 26 15 3 d) D 333 9 3 9 
 27 27
 3 3
 15 35 
 ĐS: a) A 1. Chú ý: 25 b) B 3. Chú ý: 9 4 5 
 2 2
 c) C 1. Chú ý: 26 15 3 (2 3)3 
 125 125 5
 d) D 1. Đặt a 3 39 , b 3 39 a33 b 6, ab . Tính D3 . 
 27 27 3
 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I 
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 
 2
 a) 20 45 3 18 72 b) ( 28 2 3 7) 7 84 c) 6 5 120 
 1 1 3 4 1
 d) 2 200 : 
 2 2 2 5 8
 ĐS: a) 15 2 5 b) 21 c) 11 d) 54 2 
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: 
 11 4 2 3 1 2 2
 a) b) c) 
 5 3 5 3 62 2 3 6 3 3
 2 3
 ĐS: a) 3 b) c) 1 
 2 3
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau: 
: Thầy Trường 0979263759  youtube:Trần Xuân Trường 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_cac_bai_toan_ve_can_thuc_thi_vao_lop_10.pdf