Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 6 (KNTT) - Lũy thừa trong số tự nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 6 (KNTT) - Lũy thừa trong số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 6 (KNTT) - Lũy thừa trong số tự nhiên

CHUYÊN ĐỀ 3: LŨY THỪA TRONG SỐ TỰ NHIÊN CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO - DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a. 410.815 b. 415.530 210. 13 + 210. 65 c. 28. 104 d. (1 + 2 + 3 + + 100).(12 + 22 + 32 + + 102). (65.111 – 13.15.37) e. 19991999.1998 – 19981998.1999 101 + 100 + 99 + 98 + + 3 + 2 + 1 f. 101 ― 100 + 99 ― 98 + + 3 ― 2 + 1 g. 631 h. 323 11.322.37 ― 915 i. (2.314)2 j. 9! – 8! – 7! . 82 k. 2716 : 910 - DẠNG 2: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 1. 7430 2. 4931 3. 8732 4. 5833 5. 2335 6. 2101 7. 319 8. 2 + 22 + 23 + + 220. Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: a. 5151 b. 9999 = (1 + 2 + 3 + + 100).(12 + 22 + 32 + + 102). 0 = 0 ✓ 19991999.1998 – 19981998.1999 = 1999.10001.1998-1998.10001.1999=0 101 100 99 98 3 2 1 101.(101 1) ✓ = : 1 + 1 + 1 + + 1 101 100 99 98 3 2 1 2 51 ℎữ 푠ố 1 101.51 = 101 = 51 ✓ 631= 63 = 216 ✓ 323=38 = 6561 11.322.37 915 11.329 330 (11.3 32)328 24 ✓ = = = = 6 (2.314)2 22.328 22.328 4 ✓ 9! – 8! – 7! . 82 = 8!.(9 – 1) - 7! . 82 = 8.8.7! - 7! . 82 = 82.7! - 7! . 82 = 0 ✓ 2716 : 910 = (33)16 : (32)10 = 348 : 320 = 328 a. DẠNG 2: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 1. 7430 Luỹ thừa của một số có tận cùng bằng 4 là một số có tận cùng bằng 6 nếu số mũ chẵn, tận cùng bằng 4 nếu số mũ lẻ. 30 là số chẵn nên 7430 có tận cùng bằng 6 . 2. 4931 Luỹ thừa của một số có tận cùng bằng 9 là một số có tận cùng bằng 1 nếu số mũ chẵn, tận cùng bằng 9 nếu số mũ lẻ. 31 là số lẻ nên 4931 có tận cùng bằng 9 3. 8732 = (874)8 Ta có các số có tận cùng 7 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 1. Những số có tận cùng bằng 1 dù nâng lên luỹ thừa bao nhiêu thì tận cùng cũng bằng 1. Vậy 8732 có tận cùng bằng 1 4. 5833 Ta có các số có tận cùng 8 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 6. Do đó ta biến đổi như sau: 5833 = (584)8.58=(6)8.58 = (8). Vậy 5833 có tận cùng bằng 8. 5. 2335 Ta có các số có tận cùng 3 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 1.Do đó ta biến đổi như sau: 2335 = (234)8.233 = (1)8.(7). Vậy 2335 có tận cùng bằng 7. 6. 2101 Ta có các số có tận cùng 2 nâng lên luỹ thừa 4 thì được số có tận cùng bằng 6.Do đó ta biến đổi như sau: 2101 = (24)25.2 = 1625.2 = (6).2 = (2). Vậy 2101 có tận cùng bằng 2 4. 32n và 23n Ta có : 32n = 9n; 23n = 8n 9n > 8n => 32n > 23n 5. 523 và 6.522 Ta có: 6.522 = (5 + 1).522 = 5.522 + 522 = 523 + 522 > 523 vậy 523 < 6.522 6. 19920 và 200315 19920 < 20020 = (8.25)20 = (23.52)20 = 260.540 200315 > 200015 = (16.125)15 = (24.53)15 = 260.545 Vậy 200315 > 19920 7. 399 và 1121 1121 < 2721 = (33)21 = 363 < 399 vậy 399 > 1121 c. DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ CỦA SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Tìm x ∈ biết: a. (x - 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 b. 2x – 15 = 17 2x = 32 2x = 25 x = 5 c. (7x - 11)3 = 25.52 + 200 (7x – 11)3 = 32.25 + 200 (7x – 11)3 = 800 +200 (7x – 11)3 = 1000 (7x – 11)3 = 103 7x – 11 = 10 7x = 21 x = 3
File đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_6_kntt_luy_thua_trong_so_tu_nhi.docx