Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 6 (KNTT) - Dãy phân số theo quy luật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 6 (KNTT) - Dãy phân số theo quy luật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 6 (KNTT) - Dãy phân số theo quy luật

CHUYÊN ĐỀ 9: DÃY PHÂN SỐ THEO QUY LUẬT DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ a. Bài tập minh họa: 푛 10 Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên. 2푛 8 21푛 3 Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phân số A = 6푛 4 63 Bài 3: Cho phân số: A = 3푛 1 với n thuộc số tự nhiên. a. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được. b. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên? b. Bài tập tự luyện: 푛 3 Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là số nguyên. 2푛 2 8푛 193 Bài 5: Tìm số tự nhiên n để phân số A = 4푛 3 sao cho: a. Có giá trị là số tự nhiên. b. Là phân số tối giản c. Với giá trị nào của n trong khoảng 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được? Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau có giá trị là số nguyên: 3푛 4 a. A = 푛 1 6푛 3 b. B = 3푛 1 a. DẠNG 2: TÍNH NHANH c. Bài tập minh họa: Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: 1 1 1 1 a. S = 1 + 3 + 32 + 33 + + 3푛 1 1 1 1 b. A ... 2 22 23 2100 1 1 1 1 c. C 1 1 1 .... 1 2 3 4 99 1 1 1 100 1 ... 2 3 100 D ❖ 1 2 3 99 ... 2 3 4 100 b. DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC e. Bài tập minh họa: Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản: 푛 + 1 2푛 ― 3 2푛 + 3 4푛 + 8 3푛 + 2 5푛 + 3 1 1 1 1 Bài 2: Chứng minh rằng: ... 2 2 3 4 63 1 1 1 1 Bài 3: Cho A =1 + 2 + 3 + 4 + + 100 Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên. Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có: 1 1 1 1 n a) ... 2.5 5.8 8.11 (3n 1)(3n 2) 6n 4 5 5 5 5 5n b) ... 3.7 7.11 11.15 (4n 1)(4n 3) 4n 3 Bài 5: Chứng minh rằng với mọi n N;n 2 ta có: 3 3 3 3 1 ... 9.14 14.19 19.24 (5n 1)(5n 4) 15 1 1 1 1 2 8 Bài 6: Cho A ... . Chứng minh A 22 32 42 92 5 9 50x 25x 1 Bài 2: Tìm x, biết rằng: x 11 100 200 4 30 200x Bài 3: Tìm x, biết rằng: x 5 . 5 100 100 Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820 ❖ Bài tập tự luyện: 1 1 1 2 1989 Bài 5: 1 + ...... 1 3 6 10 x(x 1) 1991 1 1 1 1 15 Bài 6: ... 3.5 5.7 7.9 (2x 1)(2x 3) 93 7 4 4 4 4 29 Bài 7: ... x 5.9 9.13 13.17 41.45 45 DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ Bài tập minh họa: 102004 1 102005 1 Bài 1: Cho A và B 102005 1 102006 1 So sánh A và B? Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + + 1000 và B = 1.2.311 So sánh A và B? 1 1 1 1 1 Bài 3: So sánh L 1 1 1 .... 1 với 2 3 4 20 21 1 1 1 1 11 Bài 4: So sánh M 1 1 1 ..... 1 với 4 9 16 100 19 Bài tập tự luyện: 15 16 Bài 1: Cho 10 1 và 10 1 = 1016 1 = 1017 1 2 1 ― = 6 30 HƯỚNG DẪN – LỜI GIẢI – ĐÁP SỐ a. DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ h. Bài tập minh họa: 푛 10 Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = có giá trị là một số nguyên. 2푛 8 푛 10 2푛 8 28 28 A = => 2A = = 1 + Để 2A nguyên thì 2n – 8 phải là ước của 28 2푛 8 2푛 8 2푛 8 Ta có bảng đáp số: 2n - 8 n 2A A Kết luận -28 -10 -1 -1/2 L -14 -3 -2 -1 TM -7 ½ -4 -2 L -4 2 -7 -7/2 L -2 3 -14 -7 TM -1 7/2 -28 -14 L 1 9/2 28 14 L 2 5 14 7 TM 4 6 7 7/2 L 7 15/2 4 2 L 14 11 2 1 TM 28 18 1 1/2 L 63 Bài 3: Cho phân số: A = 3푛 1 với n thuộc số tự nhiên. 1 Với giá trị nào của n thì A rút gọn được. 2 Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên? Hướng dẫn: 1 2A = 1 +A - 2100 1 A = 1 - 2100 1 1 1 1 ❖ C 1 1 1 .... 1 2 3 4 99 3 4 5 100 100 C = . . .. = = 50 2 3 4 99 2 3 8 15 899 ❖ D . . ..... . 22 32 42 302 Bài 2: Tính các tổng sau: 1 1 1 1 A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 999.1000 1 1 1 1 1 1 1 A = 1 - + - + - + ..+ - 2 2 3 3 4 999 1000 1 999 A = 1 - = 1000 1000 1 1 1 B = 1.6 + 6.11 + + 496.501 1 1 1 1 1 1 B = 1 ― + ― + + ― = 5 6 6 11 496 501 1 1 100 B = 1 ― = 5 501 501 1 1 1 1 C = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + 998.999.1000 Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 1 1 2 1 1 2 - = ; - = ; ; 1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 1 1 2 - = 998.999 999.100 998.999.100 1 1 2 Tổng quát: 푛.(푛 1) - (푛 1).(푛 2) = 푛.(푛 1).(푛 2) 1 1 1 1 1 1 1 2C = - + - + + - = - 1.2 2.3 2.3 3.4 998.999 999.1000 1.2 1 999.1000 Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 1 1 2 1 1 2 1 1 2 - = ; - = ; ; - = 1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 98.99 99.100 98.99.100 1 1 2 Tổng quát: 푛.(푛 1) - (푛 1).(푛 2) = 푛.(푛 1).(푛 2) 1 1 1 1 1 1 1 1 C = - + - + + - = - 1.2 2.3 2.3 3.4 98.99 99.100 1.2 99.100 50.99 1 4951 C= = 99.100 99.100 ❖ D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9 (50 chữ số 9) D = 10 – 1 + 100 -1 + 1000 – 1 + .+ 100.0 - 1 (50 푠 0) D = 111.10 – 50.1 = 111.1060 (50 푠 1) (48 푠 1) 2 2 2 ❖ S ... 1.2.3 2.3.4 37.38.39 S = Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 1 1 2 1 1 2 1 1 2 - = ; - = ; ; - = 1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39 1 1 2 Tổng quát: 푛.(푛 1) - (푛 1).(푛 2) = 푛.(푛 1).(푛 2) 1 1 1 1 1 1 1 1 C = - + - + + - = - 1.2 2.3 2.3 3.4 37.38 38.39 1.2 38.39 19.39 1 370 C = = 38.39 19.39 1 1 1 1 1 1 ❖ B ... 2 22 23 24 299 2100 1 1 1 100 1 ... 2 3 100 D ❖ 1 2 3 99 ... 2 3 4 100 Bài 5: Chứng minh rằng với mọi n N;n 2 ta có: 3 3 3 3 1 ... 9.14 14.19 19.24 (5n 1)(5n 4) 15 3 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có VT = ― + ― + ― + + ― 5 9 14 14 19 19 24 5푛 1 5푛 4 3 1 1 3 1 1 = ― đpcm 5 9 5푛 4 5 9 15 1 1 1 1 2 8 Bài 6: Cho A ... . Chứng minh A 22 32 42 92 5 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A > + + ++ = - + - ++ - 2.3 3.4 4.5 9.10 2 3 3 4 9 10 1 1 4 2 = - = = (1) 2 10 10 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8 A < + ++ = 1 - + - ++ - = 1 - = 1.2 + 2.3 3.4 8.9 2 3 3 8 9 9 9 (2) Từ (1) và (2) => đpcm 1 1 1 Bài 7: Tổng bằng phân số . Chứng minh rằng a chia hết 50 + 51 + + 99 cho 149. l. Bài tập tự luyện: 2 2 2 2 1003 Bài 8: Cho A ... . Chứng minh: A 32 52 7 2 2007 2 2008 2 2 1 1 Ta có: < = - (2푛 1)2 2푛.(2푛 2) 2푛 2푛 2 Thay n = 1, 2, 3, , 1003 1 1 1003 Ta có: A < - = (đpcm) 2 2008 2008
File đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_6_kntt_day_phan_so_theo_quy_lua.docx