Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 9: Trọng âm - Tiếng Anh THPT

doc 45 trang thanh nguyễn 06/08/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 9: Trọng âm - Tiếng Anh THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 9: Trọng âm - Tiếng Anh THPT

Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 9: Trọng âm - Tiếng Anh THPT
 PART 9: TRỌNG ÂM
 TRỌNG ÂM THEO 
 PHIấN ÂM
 Trọng õm khụng bao Nếu tất cả cỏc õm 
 Trọng õm thường mà ngắn hết thỡ 
 giờ rơi vào õm /ə/ hoặc rơi vào những õm 
 là õm /əʊ/ trọng õm rơi vào õm 
 sau: tiết thứ nhất
 nguyờn nguyờn õm cuối 
 õm dài õm đụi kết thỳc 
Lưu ý: Nếu như trong với nhiều 
 từ cú chứa cả 2 õm /ə/ hơn một 
 và /əʊ/ thỡ trọng õm phụ õm
 rơi vào phần cú chứa 
 õm /əʊ/
 Vớ dụ: Vớ dụ: Vớ dụ:
 Vớ dụ: Vớ dụ:
 explain comprehend animal
 mother /ˈmʌðə(r)/ disease
 /ɪkˈspleɪn/ /ˌkɒmprɪˈhend/ /ˈổnɪməl/
 hotel /həʊˈtel/ /dɪˈziːz/ un-: unhappy /ʌnˈhổpi/
 in-: inexpensive /ɪnɪkˈspensɪv/ 
 im-: impolite /ɪmpəˈlʌɪt/ 
 Tiền Tố ir-: irresponsible /ɪrɪˈspɒnsɪb(ə)l̩/
 Khụng il-: illogical /ɪˈlɒdʒɪk(ə)l̩/ 
 ảnh dis-: dishonest /dɪsˈɒnɪst/ 
 hưởng non-: non-profit /nɒnˈprɒfɪt/ 
 đến trọng re-: reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/ 
 õm của từ ab-: abnormal /əbˈnɔːm(ə)l̩/ 
 en-: enrichment /enˈrɪtʃm(ə)nt/ 
 inter-: internationally /ɪntəˈnaʃ(ə)n̩(ə)li/
 mis-: misunderstanding /ˌmɪsʌndəˈstandɪŋ/
 Danh từ ghộp gồm
 Danh từ 
 Noun 1 + Noun 2
 ghộp
 Adj + Noun
 (trọng õm 
 Gerund + Noun
 rơi vào từ 
 Noun + Gerund
 đầu)
 Noun + Verb + er
 Động từ ghộp
Trọng õm (trọng õm rơi vào 
 với từ từ thứ 2)
 ghộp
 Tớnh từ ghộp gồm:
 Tớnh từ ghộp Noun + Adj: trọng õm rơi vào Noun
 Adj + Noun: trọng õm rơi vào Adj
 Adj + Adj: trọng õm rơi vào Adj thứ 2
 Adj + Noun + ed: trọng õm rơi vào từ thứ 2
 Adj + Vp2: trọng õm rơi vào từ thứ 2
 Noun + Vp2: trọng õm rơi vào Vp2
 Adv + Gerund: trọng õm rơi vào từ thứ 2 Question 46: A. childish B. spacious C. resource D. wallet
Question 47: A. average B. decorate C. gratitude D. instruction
Question 48: A. harvester B. gigantic C. memento D. exciting
Question 49: A. renewable B. aspiration C. politician D. energetic
Question 50: A. general B. popular C. interrupt D. dedicate
Exercise 1.1
 ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.A 5.D 6.C 7.B 8.C 9.A 10.C
11.D 12.B 13.D 14.B 15.D 16.C 17.C 18.B 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.C 25.A 26.C 27.C 28.A 29.A 30.D
31.D 32.C 33.A 34.D 35.C 36.B 37.A 38.D 39.B 40.A
41.C 42.C 43.C 44.C 45.B 46.C 47.D 48.A 49.A 50.C
Cõu 1 
Đỏp ỏn D
A. recipe /ˈresəpi/(n): cụng thức làm mún ăn 
Từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn.
Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.
B. candidate /ˈkổndɪdət/(n): ứng cử viờn 
Từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn.
Vỡ theo quy tắc đuụi –ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn.
C. instrument /ˈɪnstrəmənt/(n): cụng cụ (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn.
Vỡ theo quy tắc đuụi –ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.)
D. commitment /kəˈmɪtmənt/:(n): cam kết, tận tụy (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Vỡ theo quy tắc đuụi –ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.)
=> Đỏp ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 
nhất.
Cõu 2 
Đỏp ỏn D
A. conceal /kənˈsiːl/(v): che giấu (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /i:/.)
B. contain /kənˈteɪn/(v): chứa đựng (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/.)
C. conserve /kənˈsɜːv/(v): bảo tồn (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɜ:/.)
D. conquer /ˈkɒŋkə(r)/(v): chinh phục (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu.
Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.)
Đỏp ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Cõu 3 
Đỏp ỏn C
A. advantageous /ˌổdvənˈteɪdʒəs/(a): thuận lợi (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc 
đuụi eous làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
B. oceanic /ˌəʊʃiˈổnɪk/(a): đại dương (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic 
làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/(a): bắt buộc, từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi 
–y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn.) Đỏp ỏn B
A. offer /ˈɒfə(r)/ (n): sự đề nghị (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc trọng õm 
khụng rơi vào õm /ə/.)
B. canoe /kəˈnuː/ (n): ca-nụ (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng 
rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /u:/.)
C. country /ˈkʌntri/ (n): đất nước (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả 
cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.)
D. standard /ˈstổndəd/ (n): tiờu chuẩn (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc trọng 
õm khụng rơi vào õm /ə/.)
=> Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 
thứ nhất.
Cõu 8 
Đỏp ỏn C
A. pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ụ nhiễm (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -
ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
B. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): mỏy tớnh (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc 
trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.)
C. currency /ˈkʌrənsi/ (n): tiền tệ (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc đuụi –y làm 
trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn.)
D. allowance /əˈlaʊəns/ (n): phụ cấp (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –
ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.)
Đỏp ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Cõu 9
Đỏp ỏn A
A. financial /faɪˈnổnʃl/ (a): tài chớnh (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ial 
làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
B. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc đuụi –
ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn.)
C. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a): kỳ diệu (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc hậu tố -
ous khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.)
D. physical /ˈfɪzɪkl/ (a): thể chất (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc hậu tố -al 
khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi –ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
Đỏp ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.
Cõu 10 
Đỏp ỏn C
A. prepare/prɪˈpeər/ (v): chuẩn bị (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc, trọng õm ưu 
tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /eə/.)
B. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm 
khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/.)
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thỳc (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc nếu đuụi –ish 
làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
D. appeal /əˈpiːl/ (v): khỏng cỏo, kờu gọi (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng 
õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /i:/.)
Đỏp ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
Cõu 11 Đỏp ỏn D
A. possible /ˈpɒsəbl/ (a): cú thể (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc đuụi –ible 
làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
B. cultural /ˈkʌltʃərəl/ (a): thuộc về văn húa (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc 
hậu tố -al và –ure khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ.)
C. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả 
cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.)
D. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a): ủng hộ (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ive 
làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
Đỏp ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.
Cõu 16 
Đỏp ỏn C
A. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phũng (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc 
õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.)
B. nature /ˈneɪtʃər/ (n): thiờn nhiờn (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc, trọng õm 
ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/.)
C. result /rɪˈzʌlt/ (v, n): kết quả/ dẫn đến (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc tiền 
tố re- khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm của từ.)
D. farmer /ˈfɑːmə(r)/ (n): nụng dõn (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc, trọng õm 
ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɑː/.)
Đỏp ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.
Cõu 17 
Đỏp ỏn C
A. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (a): khú (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc 
õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.)
B. popular /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả 
cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.)
C. effective /ɪˈfektɪv/ (a): hiệu quả (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ive 
làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
D. national /ˈnổʃnəl/ (a): quốc gia (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc hậu tố -al 
khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và hậu tố -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú.)
Đỏp ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.
Cõu 18 
Đỏp ỏn B
A. answer /ˈɑːnsər/ (n/v): trả lời (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc, trọng õm ưu 
tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɑː/.)
B. reply /rɪˈplaɪ/ (n, v): hồi đỏp (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc, trọng õm ưu 
tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /aɪ/.)
C. singer /ˈsɪŋər/ (n): ca sĩ (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi 
vào õm /ə/.)
D. future /ˈfjuːtʃər/ (n): tương lai (từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ theo quy tắc trọng õm 
khụng rơi vào õm /ə/.)
Đỏp ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.
Cõu 19 
Đỏp ỏn B

File đính kèm:

  • docchuyen_de_boi_duong_hsg_chuyen_de_9_trong_am_tieng_anh_thpt.doc