Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 3: Cụm động từ - Tiếng Anh THPT

doc 178 trang thanh nguyễn 06/08/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 3: Cụm động từ - Tiếng Anh THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 3: Cụm động từ - Tiếng Anh THPT

Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 3: Cụm động từ - Tiếng Anh THPT
 PART 3: CỤM ĐỘNG TỪ
A. SOME USEFUL PHRASAL VERBS
STT CỤM ĐỘNG TỪ NGHĨA
 1 ▪ Account for ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu %
 ▪ Ask about ▪ hỏi về
 ▪ Ask after ▪ hỏi thăm
 2
 ▪ Ask for ▪ xin
 ▪ Ask sb out ▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi
 ▪ Break away ▪ trốn thoát, thoát khỏi
 ▪ Break down ▪ hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
 ▪ Break in ▪ xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
 3 ▪ Break off with sb ▪ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
 ▪ Break out ▪ bùng nổ, bùng phát
 ▪ Break up ▪ chia lìa, chia ly, chia tay
 ▪ Break into ▪ đột nhập vào
 ▪ Bring about ▪ làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
 ▪ Bring back ▪ đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ
 ▪ Bring down ▪ hạ xuống, làm tụt xuống
 ▪ Bring forward ▪ đưa ra, nêu ra, đề ra
 ▪ Bring in ▪ đưa vào, mang vào
 ▪ Bring off ▪ thành công
 4
 ▪ Bring on ▪ dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
 ▪ Bring out ▪ đưa ra, làm nổi bật
 ▪ Bring over ▪ thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
 ▪ Bring round ▪ làm cho tỉnh lại
 ▪ Bring round to ▪ làm cho thay đổi ý kiến theo
 ▪ Bring through ▪ giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
 ▪ Blow about ▪ lan truyền, tung ra
 ▪ Blow down ▪ thổi ngã, làm đổ rạp xuống
 ▪ Blow in ▪ thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
 5 ▪ Blow off ▪ thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
 ▪ Blow out ▪ thổi tắt
 ▪ Blow over ▪ bỏ qua, quên đi
 ▪ Blow up ▪ bơm căng lên
 ▪ Catch on ▪ nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
 6 ▪ Catch out ▪ bất chợt bắt được ai đang làm gì
 ▪ Catch up ▪ đuổi kịp, bắt kịp
 ▪ Call out ▪ gọi to
 7
 ▪ Call on/upon ▪ kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm ▪ Carry on ▪ tiếp tục
 ▪ Carry out ▪ thực hiện, tiến thành
 ▪ Carry over ▪ mang sang bên kia
 ▪ Carry through ▪ hoàn thành, vượt qua
 ▪ Drop across ▪ tình cờ, ngẫu nhiên gặp
 ▪ Drop off ▪ lần lượt bỏ đi
11 ▪ Drop in ▪ tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm
 ▪ Drop on ▪ mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt
 ▪ Drop out ▪ bỏ cuộc, bỏ giữa chừng
 ▪ Die of ▪ chết vì bệnh gì
 ▪ Die for ▪ hi sinh cho cái gì
12 ▪ Die down ▪ chết dần, chết mòn
 ▪ Die off ▪ chết lần lượt
 ▪ Die out ▪ tuyệt chủng
 ▪ Do away with ▪ bãi bỏ, thủ tiêu
 ▪ Do by ▪ xử sự, đối sử
13
 ▪ Do over ▪ làm lại, bắt đầu lại
 ▪ Do up ▪ trang trí, sửa lại
 ▪ Fall out of ▪ rơi ra khỏi
 ▪ Fall back ▪ ngã ngửa, rút lui
 ▪ Fall back on ▪ phải cần đến, phải dùng đến
 ▪ Fall behind ▪ thụt lùi, tụt lại
 ▪ Fall down ▪ rơi xuống, thất bại
 ▪ Fall for ▪ mê tít, bị bịp, chơi xỏ
 ▪ Fall in with ▪ tán đồng theo quan điểm của ai
14
 ▪ Fall off ▪ giảm sút, suy đồi
 ▪ Fall on ▪ tấn công
 ▪ Fall out ▪ cãi nhau, bất hòa, xõa tóc
 ▪ Fall over ▪ ngã lộn nhào
 ▪ Fall through ▪ hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào
 ▪ Fall to ▪ bắt đầu
 ▪ Fall under ▪ được liệt vào, chịu ảnh hưởng của
 ▪ Fill in ▪ điền đầy đủ thông tin
15 ▪ Fill out ▪ làm căng ra, làm to ra, mập ra
 ▪ Fill up ▪ đổ đầy, lấp đầy
 ▪ Get across ▪ giải thích rõ ràng
 ▪ Get around ▪ đi vòng qua
16
 ▪ Get at ▪ nắm được
 ▪ Get away ▪ đi khỏi, đi xa ▪ Hold back ▪ ngăn lại
 ▪ Hold down ▪ giữ
 ▪ Hold forth ▪ đưa ra, nêu ra
 ▪ Hold in ▪ nén lại, kìm lại
19 ▪ Hold off ▪ giữ không cho lại gần, nán lại
 ▪ Hold on ▪ nắm chặt, giữ chặt
 ▪ Hold out ▪ đưa ra
 ▪ Hold over ▪ đình lại, hoãn lại
 ▪ Hold up ▪ tắc nghẽn
 ▪ Hang about ▪ đi lang thang, đi la cà, sắp đến
 ▪ Hang back ▪ do dự, lưỡng lự
 ▪ Hang behind ▪ tụt lại đằng sau
20 ▪ Hang down ▪ rủ xuống, xòa xuống
 ▪ Hang on ▪ dựa vào, bám vào
 ▪ Hang out ▪ đi lang thang, la cà
 ▪ Hang up ▪ treo lên
 ▪ Keep away ▪ để ra xa, cất đi
 ▪ Keep back ▪ giữ lại, cản lại, cầm lại
 ▪ Keep down ▪ nén lại
 ▪ Keep from ▪ nhịn, kiêng
 ▪ Keep in with ▪ thân thiện với ai
21
 ▪ Keep up with ▪ theo kịp, đuổi kịp
 ▪ Keep off ▪ tránh ra
 ▪ Keep on ▪ tiếp tục
 ▪ Keep under ▪ đè nén, thống trị
 ▪ Keep up ▪ giữ vững, giữ không cho đổ
 ▪ Look about ▪ đợi chờ
 ▪ Look after ▪ chăm sóc
 ▪ Look at ▪ ngắm nhìn
 ▪ Look away ▪ quay đi
 ▪ Look back ▪ quay lại, ngoái cổ lại
 ▪ Look back upon ▪ nhìn lại cái gì đã qua
 ▪ Look down ▪ nhìn xuống
22
 ▪ Look down on ▪ coi thường
 ▪ Look up to ▪ kính trọng
 ▪ Look for ▪ tìm kiếm
 ▪ Look forward to ▪ mong đợi
 ▪ Look in ▪ nhìn vào, ghé qua thăm
 ▪ Look into ▪ xem xét kĩ, nghiên cứu
 ▪ Look on ▪ đứng xem ▪ Pass out ▪ mê man, bất tỉnh
 ▪ Pass over ▪ băng qua
 ▪ Pass round ▪ chuyền tay, chuyền theo vòng
 ▪ Pass through ▪ trải qua, kinh qua
 ▪ Pass up ▪ từ bỏ, khước từ
 ▪ Pick at ▪ chế nhạo, chế giễu, rầy la
27 ▪ Pick off ▪ nhổ đi
 ▪ Pick up ▪ nhặt, đón
 ▪ Put aside ▪ để dành, gạt sang một bên
 ▪ Put back ▪ để lại (chỗ cũ)
 ▪ Put by ▪ lảng tránh
 ▪ Put down ▪ đặt xuống
 ▪ Put in ▪ đệ đơn
 ▪ Put in for ▪ đòi, yêu sách
28 ▪ Put off ▪ hoãn
 ▪ Put on ▪ mặc(quần áo), đội(mũ), đi(giày)....
 ▪ Put out ▪ dập tắt
 ▪ Put through ▪ hoàn thành, xong xuôi
 ▪ Put up ▪ dựng lên
 ▪ Put sb up ▪ cho ai đó ở nhờ
 ▪ Put up with ▪ chịu đựng
 ▪ Take after = look like ▪ giống
 ▪ Take along ▪ mang theo, đem theo
 ▪ Take away ▪ mang đi, lấy đi
 ▪ Take back ▪ lấy lại, mang về
 ▪ Take down ▪ tháo xuống, hạ xuống
 ▪ Take in ▪ hiểu, lừa gạt
29
 ▪ Take off ▪ cởi, cất cánh
 ▪ Take on ▪ đảm nhiệm, thuê mướn
 ▪ Take out ▪ nhổ (cây, răng), đổ (rác)
 ▪ Take over ▪ tiếp quản, kế tục
 ▪ Take to ▪ thích
 ▪ Take up ▪ tiếp tục một công việc bỏ dở
 ▪ Turn away ▪ ngoảnh mặt đi
 ▪ Turn back ▪ quay lại
 ▪ Turn down ▪ vặn nhỏ, từ chối
30 ▪ Turn into ▪ biến thành
 ▪ Turn off ▪ tắt đi
 ▪ Turn on ▪ bật lên
 ▪ Turn out ▪ hóa ra ▪ Run on ▪ chạy bằng cái gì
 ▪ Run over ▪ cán lên, đè lên
 ▪ Run through ▪ tiêu xài phung phí
 ▪ Watch after ▪ dõi theo, nhìn theo
 ▪ Watch for ▪ chờ, đợi
 38
 ▪ Watch out ▪ đề phòng, coi chừng
 ▪ Watch over ▪ trông nom, canh gác
 ▪ Wear away ▪ làm mòn dần, làm mất dần
 ▪ Wear down ▪ làm kiệt sức dần
 39
 ▪ Wear off ▪ làm mòn mất
 ▪ Wear out ▪ làm rách, làm sờn, làm mệt lử
 ▪ Wipe at ▪ quật, giáng cho một đòn
 40 ▪ Wipe away ▪ tẩy, lau sạch
 ▪ Wipe out ▪ xóa sạch
B. PRACTICE EXERCISES 
Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences 
Question 1: I've been really_____about that fight I had with my teacher. I wish I could take back a 
lot of the things I said. 
A. beating myself up B. making up my mind
C. pick myself up D. give myself up 
Question 2: Our refrigerator_____just a month after the guarantee had expired. 
A. broke off B. broke up C. broke into D. broke down 
Question 3: A man was arrested for_____the White House in November 2017. 
A. backing down B. breaking into C. bringing off D. bargaining for 
Question 4: Mary met her second husband not long after her first marriage_____. 
A. broke in B. broke down C. broke up D. broke off 
Question 5: The meeting appeared to be going well until Sarah_____the issue of holiday pay. 
A. brought about B. brought up C. brought off D. brought on 
Question 6: Ten years of incompetent government had_____the virtual collapse of the country's 
economy. 
A. brought about B. backed down C. bom out D. brought off 
Question 7: David is totally dedicated and_____the best in his pupils. 
A. brings back B. brings down C. brings round D. brings out 
Question 8: The United States_____some 150,000 military reservists when the war broke out. 
A. came about B. caught on C. called up D. carried out 
Question 9: Rachel was nervous about giving a talk to her colleagues, but she_____ very well. 

File đính kèm:

  • docchuyen_de_boi_duong_hsg_chuyen_de_3_cum_dong_tu_tieng_anh_th.doc