Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 2: Từ dễ gây nhầm lẫn - Tiếng Anh THPT

doc 23 trang thanh nguyễn 06/08/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 2: Từ dễ gây nhầm lẫn - Tiếng Anh THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 2: Từ dễ gây nhầm lẫn - Tiếng Anh THPT

Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 2: Từ dễ gây nhầm lẫn - Tiếng Anh THPT
 PART 2: TỪ DỄ GÂY NHẦM LẦN
STT TỪ DỄ NHẦM NGHĨA
 1 Uninterested /ʌn'ɪntərestɪd/(a) Lãnh đạm, thờ ơ, khơng quan tâm, khơng 
 chú ý, khơng để ý
 Disinterested /dɪ'sɪntrəstɪd/(a) Vơ tư, khơng vụ lợi, khơng cầu lợi
 2 Formally /'fɔ:məli/(adv) (một cách) chính thức
 Formerly /'fɔ:məli/(adv) Trước đây
 3 Considerable /kən'sɪdərəbl/(a) Rất lớn, to tát, đáng kể
 Considerate /kən'sɪdərət/(a) Ân cần, chu đáo; cẩn thận, thận trọng
 4 Appreciable /ə'pri:ʃəbl/(a) Cĩ thể đánh giá, thấy rõ được; đáng kể
 Appreciative /ə'pri:ʃətɪv/(a) Biết thưởng thức, biết ơn
 5 Forgettable /fə'getəbl/(a) Cĩ thể quên được
 Forgetful /fə'getfl/(a) Hay quên
 6 Expectation /,ekspek'teɪʃn/(n) Sự trơng chờ, sự hy vọng (của một người)
 Expectancy /ɪk'spektənsi/(n) Sự chờ mong, hy vọng (thường liên quan đến 
 khoảng thời gian được dự kiến để điều gì 
 diễn ra)
 7 Respectable /rɪ'spektəbl/(a) Đáng kính trọng; đứng đắn, đàng hồng; 
 khá lớn, đáng kể
 Respective /rɪ'spektɪv/(a) Riêng của mỗi người/vật; tương ứng
 Respectful /rɪ'spektfl/(a) Thể hiện sự tơn trọng, tơn kính, lễ phép
 8 Comprehensible /,kɒmprɪ'hensəbl/(a) Cĩ thể hiểu được, cĩ thể lĩnh ngộ
 Comprehensive /,kɒmprɪ'hensɪv/(a) Bao quát, tồn diện
 9 Beneficent /bə'nefɪsənt/(a) Hay làm phúc, hay làm việc thiện
 Beneficial /,benɪ'fɪʃl/(a) Cĩ ích, cĩ lợi
 10 Complimentary /,kɒmplɪ'mentəri/(a) Ca ngợi, mời, biếu
 Complementary /,kɒmplɪ'mentəri/(a) Bổ sung, bù
 11 Farther /'fɑ:ðə(r)/ (a) Xa hơn (thường để chỉ khoảng cách vật lý)
 Further /'fɜ:ðə(r)/ (a) Xa hơn (dùng để chỉ khoảng cách vật lý 
 cũng như khoảng cách khác như khơng gian, 
 thời gian; cĩ thể chỉ mức độ); thêm vào đĩ
 12 Sensible /'sensəbl/(a) Biết điều, hợp lý, nhận thấy
 Sensitive /'sensɪtɪv/(a) Nhạy cảm, dễ bị tổn thương, truyền cảm, 
 thơng cảm
 13 Responsible /rɪ'spɒnsəbl/(a) Chịu trách nhiệm; đáng tin cậy
 Responsive /rɪ'spɒnsɪv/(a) Đáp lại, phản ứng nhanh nhẹn
 14 Successful /sək'sesfl/(a) Thành cơng 29 Effective /ɪ'fektɪv/(a) Cĩ hiệu quả (được dùng để nĩi về việc tạo 
 ra/đạt được kết quả như mong muốn)
 Efficient /ɪ'fɪʃnt/(a) Cĩ hiệu suất cao (máy mĩc cao), năng suất 
 cao (con người), dùng để chỉ cách làm việc 
 tốt mà khơng phí thời gian, cơng sức, tiền 
 bạc
30 Principle /'prɪnsəpl/(a) Nguyên lý, nguyên tắc
 Principal /'prɪnsəpl/(a) Chính, chủ yếu
31 Later /'leɪtər/(adv) Sau này, một thời điểm ở tương lai
 Latter /'lỉtər/(n) Cái sau, người sau (trong số 2 người)
32 Illicit /ɪ'lɪsɪt/(a) Trái phép, lậu, vụng trộm
 Elicit /ɪ'lɪsɪt/(v) Moi ra
33 Entrance /'entrəns/(n) Lối vào, cửa vào; quyền, khả năng của ai để 
 đi vào nơi nào
 Entry /'entri/(n) Sự đi vào; quá trình người/vật trở thành một 
 phần của cái gì đĩ
34 Drastically /'drỉstɪkli/(adv) Một cách mạnh mẽ, quyết liệt
 Dramatically /drə'mỉtɪkli/(adv) Đột ngột
35 Package /'pỉkɪdʒ/(n) Gĩi đồ, kiện hàng, hộp để đĩng hàng
 Packaging /'pỉkɪdʒɪr)/(n) Bao bì
36 Percent /pə'sent/(n) Phần trăm
 Percentage /pə'sentɪdʒ/(n) Tỷ lệ phần trăm
37 Desert /'dezət/(n) Rời đi, bỏ đi; sa mạc
 Dessert /dɪ'zɜ:t/(n) Mĩn tráng miệng
38 Felicitate /fə'lɪsɪteɪt/(v) Khen ngợi, chúc mừng
 Facilitate /fə'sɪlɪteɪt/(v) Tạo điều kiện dễ dàng
39 Heroin /'herəʊɪn/(n) Heroin, thuốc phiện
 Heroine /'herəʊɪn/(n) Nữ anh hùng
40 Compliment /'kɒmplɪmənt/(n) Lời khen ngợi, lời chúc mừng
 Complement /'kɒmplɪment/(n) Phần bổ sung, số lượng cần thiết
41 Intensive /ɪn'tensɪv/(a) Tập trung, sâu, nhấn mạnh, cực kỳ kỹ lưỡng
 Extensive /ɪk'stensɪv/(a) Rộng, rộng lớn
42 Foul /faʊl/(n) Hơi, bẩn
 Error /'erə[r]/(n) Sai sĩt, sai lầm
43 Sometime /'sʌmtaɪm/(adv) Trước kia, nguyên
 Sometimes /'sʌmtaɪmz/(adv) Đơi khi, đơi lúc
44 Beside /bɪ'saɪd/(prep) Bên cạnh và thường là kết quả của chúng)
58 A while Một khoảng thời gian (cụm danh từ)
 Awhile /ə'waɪl/ Một lát, một chốc (phĩ từ)
59 Reward /rɪ'wɔ:d/(n) Phần thưởng, thưởng (dùng để đền bù hay 
 cơng nhận sự nỗ lực, sự đĩng gĩp, sự vất vả 
 của một cá nhân; dưới hình thức tiền hay 
 được thăng chức)
 Award /ə'wɔ:d/(n) Trao thưởng, giải thưởng (dùng để trao 
 trong những dịp quan trọng, một minh 
 chứng thành tích, sự xuất sắc của một cá 
 nhân và được hội đồng thơng qua, thường 
 dưới hình thức huy chương, giấy chứng 
 nhận, danh hiệu, cúp,...)
60 Forget /fə'get/(v) Quên, bỏ quên
 Leave /li:v/(v) Bỏ lại, để lại, bỏ quên (ở một nơi nào đĩ, cĩ 
 địa điểm cụ thể)
61 Persuade /pə'sweɪd/(v) Thuyết phục ai đĩ làm gì vì hợp lý
 Convince /kən'vɪns/(v) Thuyết phục ai tin vào điều gì đĩ
62 Expand /ɪk'spỉnd/(v) (Làm cho) trở nên lớn hơn về kích cỡ, số 
 lượng, hoặc tầm quan trọng
 Extend /ɪk'stend/(v) Làm cho cái gì đĩ dài ra hơn, thêm rộng 
 hơn, lớn hơn. (thường là nghĩa đen, như cái 
 nhà, cái hàng rào, con đường, hay một khu 
 vực,...); kéo dài hiệu lực
63 Assurance /ə'ʃɔ:rəns/(n) Được dùng để chỉ “bảo hiểm nhân mạng” 
 (life assurance). Khi tham gia hệ thống bảo 
 hiểm này, bạn đều đặn nộp tiền cho cơng ty 
 bảo hiểm. Khi bạn qua đời, thân nhân của 
 bạn sẽ lĩnh được một số tiền.
 Insurance /in'ʃɔ:rəns/(n) Hợp đồng do một cơng ty hoặc tổ chức xã 
 hội, hoặc nhà nước làm để đảm bảo đền bù, 
 mất mát, thiệt hại, ốm đau,... bằng việc bạn 
 đĩng tiền thường kỳ.
64 Stationary /'steɪʃənri/(a) Đứng yên, để một chỗ, khơng thay đổi
 Stationery /'steɪʃnənri/(n) Văn phịng phẩm
65 Immigrate /'ɪmɪgrənt/(v) Nhập cư
 Migrate /maɪ'greɪt/(v) Di trú (người, chim)
66 Poster /'pəʊstə(r)/(n) Áp phích lớn, tờ quảng cáo lớn
 Porter /'pɔ:tə(r)/(n) Cơng nhân khuân vác, người trực ở cổng
67 Drought /draʊt/(n) Hạn hán
 Draught /drɑ:ft/(n) Giĩ lùa
68 Unnecessary /ʌn'nesəsri/(a) Khơng cần thiết (thừa), khơng cĩ lý do, vơ 
 cớ Employee /ɪm'plɔɪi:/ (n) Người làm cơng
81 Ingenious /ɪn'dʒi:niəs/ (a) Tài tình, khéo léo
 Ingenuous /ɪn'dʒenjuəs/ (a) Chân thật, ngây thơ
82 Enquiry /'ɪnkwəri/ (n) Sự đặt câu hỏi, sự thẩm vấn (một yêu cầu 
 đối với sự thật, sự hiểu biết, thơng tin)
 Inquiry /ɪn'kwaɪəri/ (n) Điều tra về một cái gì đĩ
83 Direction /daɪ'rekʃən/ (n) Chỉ dẫn (dùng cho việc tìm hướng)
 Instruction /ɪn'strʌkʃən/ (n) Chỉ dẫn (thơng tin về cách làm việc gì đĩ)
84 Magic /'mỉdʒɪk/ (n) (a) Ma thuật, phép thần thơng, sức lơi cuốn, khi 
 là tính từ “magic” dùng trong vai trị làm 
 thuộc ngữ, đứng trước danh từ mà nĩ bổ 
 nghĩa “magic” thường dùng nghĩa đen và 
 một số cụm từ nhất định
 Magical /'mỉdʒɪkəl/ (a) Kỳ diệu, liên quan đến phép thuật, ma thuật, 
 được dùng trong cả vai trị vị ngữ và bổ ngữ
85 Permissive /pə'mɪsɪv/ (a) Dễ dãi (nhất là với trẻ em)
 Permissible /pə'mɪsəbəl/ (a) Được cho phép, chấp nhận được
86 Humble /'hʌmbəl/ (a) Khiêm tốn (vì cảm thấy mình thấp kém)
 Modest /'mɒdɪst/ (a) Khiêm tốn (chỉ con người, cách cư xử khơng 
 muốn khoe khoang)
87 Sociable /'soʊʃəbəl/ (a) Hịa đồng, dễ gần gũi
 Social /'səʊʃəl/ (a) Thuộc xã hội
88 Angle /'ỉŋgəl/ (n) Gĩc độ, gĩc cạnh
 Angel /'eɪndʒəl/ (n) Thiên thần, thiên sứ
89 Dairy /'deəri/ (n) Nơi làm bơ sữa, cửa hàng bơ sữa
 Diary /'daɪəri/ (n) Nhật ký
90 Devise /dɪ'vaɪz/ (v) Nghĩ ra, dệt ra, sáng chế
 Device /dɪ'vaɪs/ (n) Thiết bị, dụng cụ
91 Noisy /'nɔɪzi/ (a) Ồn ào, làm ồn, ầm ĩ
 Noisome /'nɔɪsəm/ (a) Khĩ chịu, hơi thối, ghê tởm
92 Prosecute /'prɒsɪkju:t/ (v) Truy tố, tiếp tục, theo đuổi
 Persecute /'pɜ:sɪkju:t/ (v) Làm khổ, quấy rối
93 Practicable /'prỉktɪkəbəl/ (a) Làm được, khả thi
 Practical /'prỉktɪkəl/ (a) Thực tế; thiết thực, cĩ ích
94 Reality /ri'ỉləti/ (n) Sự thực, thực tế
 Realty /'rɪəlti/ (n) Bất động sản
95 Residence /'rezɪdəns/ (n) Sự ở, sự cư trú, nhà ở
 Resident /'rezɪdənt/ (n) Cư dân

File đính kèm:

  • docchuyen_de_boi_duong_hsg_chuyen_de_2_tu_de_gay_nham_lan_tieng.doc