Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 10: Thì và sự phối hợp thì - Tiếng Anh THPT

doc 91 trang thanh nguyễn 06/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 10: Thì và sự phối hợp thì - Tiếng Anh THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 10: Thì và sự phối hợp thì - Tiếng Anh THPT

Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 10: Thì và sự phối hợp thì - Tiếng Anh THPT
 CHUYÊN ĐỀ 10: TENSES AND THE SEQUENCES OF TENSE
A. SUMMARIES OF TENSES
 Thì Cách dùng Công thức Từ nhận biết
 1. Thì - diễn tả hành động V(bare): I/ số nhiều - seldom/ rarely/ hardly
 hiện thường xuyên xảy ra. V - sometimes/ occasionally
 tại - diễn tả thói quen. V(s/es): số ít - often/ usually/ frequently
 đơn - diễn tả thời gian biểu, S + V am: I - always/ constantly
 lịch trình, thông báo. be is: số ít - ever
 - diễn tả sự thật, chân lí. are: số nhiều - never
 - diễn tả nghề nghiệp, sở Thành lập phủ định và nghi vấn: - every
 thích, nguồn gốc, bình * V (do/does):
 phẩm. (-): S + do/does + not + V(bare)
 (?): Do/does + S + V (bare)?
 * Be (am/ is/ are):
 (-): S + am/is/ are + not +
 (?): Am/is/are + S +.?
 2. Thì - diễn tả hành động đã Ved/V(cột 2) - ago
 quá xảy ra và đã chấm dứt S + V was: số ít - last
 khứ trong quá khứ, không Be - yesterday
 đơn còn liên quan tới hiện were: số nhiều - in + một mốc thời gian 
 tại. Thành lập phủ định và nghi vấn: trong quá khứ (in 2000...)
 - diễn tả hành động xảy * V(did):
 ra nối tiếp nhau trong (-): S + did+ not+ V(bare)
 quá khứ. (?): Did + S +V (bare) +?
 - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. * Be (was/were):
 (-): S + was/were + not +
 (?): Was/were + S + .?
 3. Thì - diễn tả những hành S + will + V(bare) - tomorrow
 tương động sẽ xảy ra trong Thành lập phủ định và nghi vấn: - next
tai đơn tương lai. (-): S + will + not + V(bare) - soon
 - diễn tả những dự đoán. (?): Will + S + V (bare)? - in + một khoảng thời gian 
 - diễn tả lời hứa. (in an hour...)
 4. Thì - diễn tả hành động đang S+ am/is/are + V-ing - now
 hiện xảy ra tại thời điểm nói. Thành lập phủ định và nghi vấn: - at the moment
 tại - diễn tả hành động sẽ (-): S + am/is/are + not + V-ing - at present
 tiếp xảy ra trong tương lai (?): Am/ is/ are + S + V-ing? - right now
 diễn (có kế hoạch từ trước). - look /hear (!)
 - diễn tả sự thay đổi của 
 thói quen.
 - diễn ta sự ca thán, phàn 
 nàn.
 5. Thì - diễn tả hành động đang S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quá khứ (at 
 quá xảy ra tại một thời điểm Thành lập phủ định và nghi vấn: 3 pm yesterday...)
 khứ xác định trong quá khứ. (-): S+ was/ were + not + V-ing - at this/that time + trạng từ 
 tiếp - diễn tả hành động đang (?): Was/ were + S+ V-ing? quá khứ ( at this time last 
 diễn xảy ra thì có hành động week....)
 khác xen vào, hành động tại và tiếp tục tới hiện tại (?): Have/has + S + been + V-ing? - in the past year...
 hoàn (có thể tiếp diễn trong 
 thành tương lai).
 tiếp 
 diễn
 11. nhấn mạnh khoảng thời S + had + been + Ving - until then
 Thì gian của một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: - prior to that time
 quá đã xảy ra trong quá khử (-): S + had + not + been + Ving
 khứ và kết thúc trước một (?): Had + S + been + Ving?
 hoàn hành động quá khứ 
 thành khác.
 tiếp
 diễn
 12. nhấn mạnh khoảng thời S + will + have + been + Ving
 Thì gian của một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn:
 tương sẽ đang xảy ra trong (-): S + will + not + have + been + 
 lai tương lai và kết thúc Ving
 hoàn trước một hành động (?): Will + S + have+ been + Ving?
 thành tương lai khác.
 tiếp
 diễn
 SỰ PHỐI THÌ
 Trong QUÁ KHỨ:
 WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
 diễn tả hành động Eg: When he saw me, he smiled, at me.
 xảy ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI:
 WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
 Eg: When I see him, I will remind him to call you.
 Trong QUÁ KHỨ:
 WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
 diễn tả một hành Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.
 động đang xảy ra 
 Trong TƯƠNG LAI:
 WHEN thì có hành động 
 WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)
 khác xen vào
 Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there.
 Trong QUÁ KHỨ:
 WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
 diễn tả một hành Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off
 động xảy ra xong 
 trước một hành Trong TƯƠNG LAI:
 động khác WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
 Eg: When you return to the town, they will have finished building a 
 new bridge.
 AS Trong QUÁ KHỨ:
 SOON diễn tả hành động AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
 AS xảy ra nối tiếp nhau Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.
(ngay khi) Trong TƯƠNG LAI: Question 1 : We can go out now. It_____anymore.
A. isn’t raining B. rainsC. has rained D. has been raining
Question 2 : What_____in your spare time? Do you have any hobbies?
A. have you done B. are you doing C. do you do D. have you been doing
Question 3 : Mary usually_____me on Fridays, but she didn’t call last Friday.
A. have been calling B. calls C. is calling D. have called
Question 4 : I_____hungry. Let’s have something to eat.
A. am feeling B. have felt C. feel D. have been feeling
Question 5 : What is that noise? What_____?
A. have been happening B. is happening
C. have happened D. had happened
Question 6 : It’s usually dry here at this time of the year. It_____much.
A. isn’t raining B. hasn’t rained
C. hasn’t been raining D. doesn’t rain
Question 7 : Look! That man over there_____the same sweater as you.
A. has worn B. is wearing C. wears D. have been wearing
Question 8 : I wonder why Jim_____so nice to me today. He isn’t usually like that.
A. is being B. have been C. is D. have being
Question 9 : Mary wasn’t happy with her new job at first, but she_____to like it now.
A. begins B. have begun C. is beginning D. have been beginning
Question 10 : This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you_____here?
A. are B. have been C. are being D. have being
Question 11 : I need a new job. I_____the same job for too long.
A. are doing B. have done C. have been doing D. do
Question 12 : “You look tired”. “Yes, I_____basketball”.
A. plays B. is playing C. have played D. have been playing
Question 13 : I would like to see Tina again. It’s been a long time_____.
A. that I didn’t see her B. for I didn’t see her
C. since I saw her D. until I saw her
Question 14 : Bod and Alice have been married_____.
A. that 20 years B. since 20 years C. when 20 years D. for 20 years
Question 15 : - I am looking for Paul. You_____him?
- Yes, he was here a minute ago.
A. Have - seen B. Did - see C. Do - see D. Is - seeing
Question 16 : Unless she_____extra, she will not complete the work.
A. is paying B. have been paying C. pays D. is paid
Question 17 : The house at the end of the street which_____empty for years has been sold.
A. is B. have been C. is being D. has been
Question 18 : All right, you’ll try to fix the television! But I_____you know what you’re doing.
A. hope B. have hoped C. is hoping D. have been hoping
Question 19 : Who_____at the door?
A. knock B. is knocking
C. have been knocking D. have knocked
Question 20 : How long it_____you to get to the library?
A. does - take B. have - taken C. is - taking D. have - been taking
Question 21 : Many girls want to go to the pub while only a minority_____to watch TV at home now.
A. is wanting B. want C. will want D. wants
Question 22 : They’ve faxed me I should stay till they_____a replacement. Well, Question 43 : Please don’t bother him now. He_____.
A. is working B. has been working C. had been working D. was working
Question 44 : I_____an interesting book at the moment. I will lend it to you when I_____it.
A. am reading - have finished B. read - am finishing
C. have read - am finishing D. read - will finish
Question 45 : Ha never_____fishing in the winter but she always_____it in the summer.
A. goes - does B. has gone - done C. go - do D. was gone - done
Question 46 : We can win only if we remain united, so we must support them the moment they_____on 
strike.
A. will have gone B. will go C. go D. went
Question 47 : I am sorry. I_____that fellow’s name already.
A. forgot B. have forgotten
C. have been forgetting D. forget
Question 48 : It usually_____very much in that part of the United States.
A. is raining B. rained C. rains D. have rained
Question 49 : Look! A man_____after the train. He wants to catch it.
A. runs B. have been running C. will run D. is running
Exercise 2 : 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1 : Hoang_____his email four times a week in order not to miss anything important.
A. checks B. will check C. is checking D. check
Question 2 : Nowadays, people_____social networks with more and more caution.
A. uses B. are using C. used D. use
Question 3 : At the moment, my sister_____her homework, my brother_____games.
A. is making - is playingB. is doing - is playing
C. does - plays D. makes - is playing
Question 4 : It’s 7.00 p.m. now and we_____meal together. We usually_____dinner at that time.
A. have - eatB. have - are eatingC. are having - eatD. are having - are eating
Question 5 : I_____a bike to school every day but today I_____to school by bus because it was stolen 
yesterday.
A. rode - went B. ride - am going C. ride - go D. is riding - am going
Question 6 : That Hoa_____in class affects other students around.
A. always talk B. is always talking C. always talks D. always talking
Question 7 : Hoang and Phong_____football as they’re having class now.
A. don’t play B. are playing C. doesn’t play D. aren’t playing
Question 8 : Hoa usually_____charge of doing the washing-up in her family.
A. takes B. is taking C. take D. will take
Question 9 : Our friends_____for the fashion show now.
A. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepare
Question 10 : All staff in this restaurant_____an urgent meeting right now.
A. are attending B. is attending C. attends D. attend
Question 11 : After the physics lesson, the children know that water_____at 100 Degrees C.
A. will boil B. is boiling C. boils D. boil
Question 12 : My mom_____to the supermarket every Sunday for shopping.
A. goes B. go C. is going D. are going
Question 13 : Look! Minh_____on stage. She looks so beautiful.
A. sings B. are singing C. is singing D. sang
Question 14 : Bich sometimes_____chicken noodle soup for breakfast.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_boi_duong_hsg_chuyen_de_10_thi_va_su_phoi_hop_thi.doc