Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 1: Từ cùng trường nghĩa - Tiếng Anh THPT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 1: Từ cùng trường nghĩa - Tiếng Anh THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng HSG - Chuyên đề 1: Từ cùng trường nghĩa - Tiếng Anh THPT

PHẦN I: TỪ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA ST Các từ cùng trường Cách dùng Ví dụ T nghĩa - "Above/over" diễn tả vị trí cao hơn + She's rented a room above/over a một vật gì khác/ nhiều hơn. shop. ABOVE/ * “Above” dùng so sánh với 1 mốc + Temperatures rarely rise above zero 1 OVER cô định, 1 tiêu chuẩn nào đó. in winter. * "Over" dùng với số tuổi, tiền và + Children over the age of twelve pay thời gian. the full price. - "Acknowledge" công nhận ai/ cái + Historians generally acknowledge gì đó như là... her as a genius in her field. ACKNOWLEDGE/ - "Admit" nhận vào, cho vào/thừa + She admitted making a mistake. 2 ADMIT/ nhận làm gì. CONFESS - "Confess" thú nhận (tội lỗi vì cảm + She confessed to her husband that thấy hối hận). she had sold her wedding ring. - “Affect/influence (v)” tác động, + The divorce affected every aspect of ảnh hưởng đến. her life. - "Effect (n)" có tác động, ảnh + The radiation leak has had a AFFECT/ 3 hưởng đến. disastrous effect on the environment. EFFECT + As a political party they are trying - "Effect (v)" đạt được điều gì, to effect a change in the way that we khiến điều gì xảy ra. think about our environment. - "Aim/goal" mục tiêu hướng tới. + My main aim in life is to be a good husband and father. - “Purpose” lý do cho mục tiêu đề + The purpose of the research is to try AIM/GOAL/ ra. to find out more about the causes of 4 PURPOSE/ the disease. OBJECTIVE - "Objective" mục tiêu đề ra. + The government's training policy, he claimed, was achieving its objectives. - “Alone/solitary” một mình (trạng + She decided to climb the mountain thái, tình trạng). Tuy nhiên, alone. ALONE/ - "solitary" dùng trước danh từ còn + He enjoys solitary walks in the 5 SOLITARY/ “alone” thì không. wilderness. LONELY + She gets lonely now that all the kids - "lonely"cô đơn (tâm trạng). have left home. ALTERATION/ -"Alteration" sự thay đổi (nhẹ, về + I had to make some alterations in 6 VARIATION/ diện mạo, cấu trúc, tính cách). my research paper. AMENDMENT/ - "Variation" sự thay đổi, biến đổi + There are regional variations in - "Around" dùng trong một phạm + I have travelled around the world. AROUND/ vi diện tích nào đó. 12 ROUND -"Round"dùng cho chuyển động + The spaceship travelled round the xung quanh một vật. world in 40 minutes. - "As" mang ý nghĩa: với tư cách + I work as a teacher at a high school. là, có vai trò là, công việc là... (= I'm a teacher at a high school.) + Every evening I help my son with AS/ - "Like" mang ý nghĩa giống (chỉ his homework like a teacher. 13 LIKE/ mang tính so sánh chứ không phải ALIKE thật). + She and her sister are so alike. - "Alike" mang ý nghĩa giống nhau, nhưng nó đóng vai trò làm tính từ. - "As a result" - therefore = thus = + Bill had not been working very hard consequently: do đó, do vậy. during the course. As a result, he AS A RESULT/ failed the exams. 14 AS A RESULT OF - "As a result of" =because of = on + Bill failed the exams as a result of account of = owing to = due to: bởi his not having been working very hard vì. during the course. - “Ashame" xấu hổ vì làm sai điều + She ought to be thoroughly ashamed gì. of herself - talking to her mother like that! ASHAMED/ - "Shy"xắu hổ vì e thẹn, ngượng + He was too shy to ask her to dance SHY 15 ngùng. with him. BASHFUL/ - ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, e lệ. + She gave a bashful smile as he INHIBITED complimented her on her work. - “Inhibited” gượng gạo, rụt rè, + The presence of strangers made her thiếu tự nhiên. feel inhibited. -“Assemble" = “Gather" tập trung, + A crowd had assembled outside the tập hợp lại (cùng đến một nơi nào vì gates before we came. mục đích chung). + I like collecting stamps! ASSEMBLE/ -“Collect” tập hợp, thu thập (gom GATHER/ 16 lại các thứ với nhau, thường là tem, COLLECT/ các món đồ sưu tầm). + They decided to convene an CONVENE -"Convene" tập hợp, triệu tập (dùng extraordinary general meeting. trong lĩnh vực chính trị, cơ quan nhà nước cùng triệu tập để họp bàn). - "Award" phần thưởng, tặng + Marion Jones won the Jesse Owens AWARD/ thưởng (do quan toà, hội đồng trọng award as the outstanding athlete of the 17 REWARD/ tài, hội đồng giám khảo... quyết year. PRIZE định ban cho). cho việc gì đó. because I was bored. - “Certificate" giấy chứng nhận + A birth/ marriage/ death certificate (một tài liệu chính thức nói rằng + She has a Certificate in Drama CERTIFICATE/ thông tin trên đó là đúng/ khi thi Education. 23 DIPLOMA/ đỗ). + It's hard to find a good job if you LICENCE - "Diploma" văn bằng (do trường don’t have a high school diploma. cấp khi hoàn thành khóa học). + He was given licence to reform the - "Licence” giấy phép. organization. -“Changeable" thay đổi (hay thay + The weather will be changeable đổi, thường xuyên thay đổi). with rain at times. CHANGEABLE/ 24 -“Flexible” thay đổi (thể hiện tính + You can save money if you’re FLEXIBLE linh hoạt, nhanh nhạy thay đổi theo flexible about where your room is tình huống). located. - “Clothes" quần áo. + She usually wears casual clothes. - “Cloth" vải. + There's milk on the floor over there - could you get a cloth and mop it up? CLOTHES/ + Protective clothing must be worn. CLOTH/ - “Clothing" quần áo (loại quần áo 25 CLOTHING/ đặc biệt được mặc trong các tình COSTUME huống đặc biệt). + The Ao Dai is the national costume - “Costume" quần áo (bộ quằn áo of Vietnam for women. đặc trưng của một quốc gia/một giai đoạn lịch sử...). - “Coast" là vùng đất nằm sát biển + Rimini is a thriving resort on the east coast of Italy. COAST/ - "Beach" là bãi biển, có cát và sỏi. + We spent the day on the beach. BEACH/ - "Shore" là bờ biển/sông/hồ. + You can walk for miles along the 26 SHORE/ shore. SEA/ - “Sea" là vùng biển. + We went swimming in the sea. SEASIDE - "Seaside" khu vực bờ biển mọi + Let's go to the seaside at the người tới nghỉ ngơi. weekend! Hai động từ trên đều có nghĩa là + He comes here by car. COME/ "tới", nhưng "come" = đến (cử động + He goes there by taxi. 27 GO từ xa đến gần); "go” = đi (cử động từ gần ra xa). Cả “common” và “popular” đều có COMMON/ nghĩa là "phổ biến", nhưng: POPULAR/ 28 - “Popular” mang ý nghĩa tích cực. + That song was popular with people UNIVERSAL/ from my father's generation. GENERAL - “Common”: thông thường, phổ + Oil spills are common, as is the
File đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hsg_chuyen_de_1_tu_cung_truong_nghia_tie.doc