Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chủ đề 6: Bất đẳng thức
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chủ đề 6: Bất đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chủ đề 6: Bất đẳng thức
CHUYÊN ĐỀ 6: BẤT ĐẲNG THỨC I. Các kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa: Ta gọi hệ thức dạng a > b ( a b;a b;a b ) là một bất đẳng thức A B A B 0 A B A B 0 2. Các tính chất a b a. Bắc cầu: a c b c b. Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số: a b a c b c Hệ quả 1: a b a c b c c. Cộng, trừ từng vế của bất đẳng thức cùng chiều được bđt cùng chiều với bđt đã cho a b a c b d ( lưu ý: không có tính chất trừ vế với vế ) c d d. Nhân cả hai vế của bddt với cùng một số a b a b a b a b;c 0 a.c b.c (c 0) Hệ quả: c c a b;c 0 a.c b.c a b a b (c 0) c c a b e. Trừ từng vế của bđt ngược chiều: a c b d c d f. Nhân từng vế hai bất đẳng thức cùng chiều mà hai vế không âm: a b 0;c d 0 ac bd g. Nâng lên lũy thừa bậc nguyên dương hai vế của bất đẳng thức: a b 0 an bn a b an bn (n lẻ) a b an bn (n chẵn) h. Lấy căn a b 0,n N * n a n b Hệ quả: a, b > 0 có a b a2 b2 ;a,b 0 a b a2 b2 i. Lấy nghịch đảo hai vế và đổi chiều bđt nếu hai vế cùng dấu 1 1 Với a b 0 0 a b 1 1 a b,ab 0 a b II. Các hằng đẳng thức Bất đẳng thức cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được chứng minh. a Dấu “=” xảy ra khi: b c d 2 a b c b a c Bài 4: Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 0 a b c . Chứng minh rằng: b c a a c b Lời giải Xét hiệu: a b c b a c b c a a c b 1 (a2c ab2 bc2 b2c ba2 ac2 ) abc 1 (a2c b2c) (b2a a2b) (c2b ac2 ) abc 1 c(a b)(a b) ab(a b) c2 (a b) abc 1 a b ac bc ab c2 abc 1 a b c a c b c a abc 1 (a b) a c c b 0 (do : 0 a b c) abc Vậy bất đẳng thức được chứng minh. a b c 1 1 1 Bài 5: Chứng minh rằng: 2 với a, b, c > 0 bc ac ab a b c Lời giải Xét hiệu: a b c 1 1 1 2 bc ac ab a b c a b c bc ac ab 2 0 bc ac ab abc abc abc a2 b2 c2 2bc 2ca 2ab 0 (a b c)2 0 Bất đẳng thức cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi: a b c Bài 6: Chứng minh rằng nếu a b 2 thì a3 b3 a 4 b4 Lời giải Xét hiệu: a 4 b4 a3 b3 a3 (a 1) b3 (b 1) a3 (a 1) (a 1) (a 1) b3 (b 1) (b 1) (b 1) b. Chứng minh răng luôn tồn tại 1 trong ba số a, b, c nhỏ hơn 1 Lời giải a. Ta có: (a 1)(b 1)(c 1) 0 abc ab bc ca a b c 0 abc (a b c) (ab bc ca) 0 1 (a b c) (ab bc ca) 0 (1) 1 1 1 ab bc ca và a b c a b c a b c ab bc ca (2) a b c abc Từ (1), (2) ta có điều phải chứng minh. b. Giả sử tồn tại cả ba số a, b, c lớn hơn 1 abc 1 ( mâu thuẫn với giả thiết ) Vậy luôn tồn tại 1 số nhỏ hơn 1. Bài 3: Chứng minh bất đẳng thức sau: (a10 b10 )(a2 b2 ) (a8 b8 )(a4 b4 ) (1) Lời giải (1) (a10 b10 )(a2 b2 ) (a8 b8 )(a4 b4 ) 0 a12 a10b2 a2b10 b12 a12 a8b a4b8 b12 0 (a10b2 a8b4 ) (a2b10 a4b8 ) 0 a8b2 (a2 b2 ) a2b8 (a2 b2 ) 0 (a2 b2 )2 a2b2 (a4 a2b2 b4 ) 0 a b c Bài 4: Chứng minh rằng: 1 2 (a,b,c 0) a b b c c a Lời giải 1 1 a a Ta có: a b a b c a b a b c a b a b c b b c c a b c Tương tự: ; . Vậy 1 (*) b c a b c a c a b c a b b c c a a a c b a b c c b Lại có: a a b ; ; a b a b c b c a b c c a a b c a b c Cộng vế với vế ba bất đẳng thức ta được: 2 (**) a b b c c a Do đó bài toán được chứng minh. Bài 5: [ Vào 10, ĐHSP TPHCM năm 2007 – 2008 ]. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a3b2 b3c2 c3a2 a2b3 b2c3 c2a3 Lời giải a3b2 b3c2 c3a2 a2b3 b2c3 c2a3 a3b2 a2b3 b3c2 c2a3 c3a2 b2c3 0 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 3 a b (a b) c (b a ) c (a b ) 0 (a b) a b c (b ab a ) c (a b) 0 (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) 0 (luôn đúng) Bài 6: [ Vào 10 Thanh Hóa, năm 2007 – 2008 ]. x 2 y2 xy 6(x y) 0 2 y 3y2 x 6 x y 0 2 4 Bất đẳng thức đúng với mọi x, y ≥ 0 do đó bài toán được chứng minh Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0 hay a = b = 4. Bài 9: [ Vào 10 chuyên KHTN, ĐHQGHN, năm 2000 – 2001 ] 4x2 y2 x2 y2 Cho hai số thực x, y ≠ 0. Chứng minh rằng: 3 (1) (x2 y2 )2 y2 x2 Lời giải Ta có: 4x2 y2 x2 y2 4x2 y2 (x2 y2 )2 x4 y4 2x2 y2 (1) 1 2 0 0 (x2 y2 )2 y2 x2 (x2 y2 )2 x2 y2 2 2 2 2 2 2 (x y ) (x y ) 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 0 (x y ) . 2 2 2 2 2 0 (x y ) x y x y (x y ) (x2 y2 )2 x2 y2 x4 y4 x2 y2 (x2 y2 )2. 0 (x2 y2 )2. 0 x2 y2 (x2 y2 )2 x2 y2 (x2 y2 )2 Bất đẳng thức cuối cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi x y 2a a2 b2 a b Bài 10: Cho các số thực a,b. Chứng minh rằng: ab (1) a b 2 2 Lời giải a2 b2 2 2 2 ab 2 a b 2a (a b) a b (a b) Ta có: ; ab 2 2 a b 2(a b) 2 a2 b2 a2 b2 ab 2 ab 2 2 2 (a b) 1 1 (1) 0 (a b)2 2a 2b 2(a2 b2 ) 2 ab 0 2 a2 b2 a b ab 2 2a 2b 2(a2 b2 ) 2 ab 0 (*) (a b)2 (a b)2 Ta có: a b 2 ab ( a b)2 ; a b 2(a2 b2 ) ( a b)2 2(a2 b2 ) (a b) a b c 1 Bài 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: (1) a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b 3 Lời giải 3a 3b 3c (1) 1 a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b 3a 3b 3c 1 1 1 4 a 4b 4c b 4c 4a a 4a 4b 1 1 1 4(a b c) 4 a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b 1 1 1 1 (2) a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b a b c 1 1 1 9 Áp dụng bất đẳng thức: x y z x y z 9 1 Ta được: VT (2) . (đpcm) 9(a b c) a b c a b c Bài 4: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a b c 3. Tìm GTLN của A 1 2a 1 2b 1 2c Lời giải 2a 2b 2c 1 1 1 Cách 1: 2A 1 1 1 3 B 1 2a 1 2b 1 2c 1 2a 1 2b 1 2c 1 1 1 9 B 1 1 2a 1 2b 1 2c 3 2(a b c) 2A 3 B 2 A 1 a b c Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức: 9 1 1 1 9 1 1 1 1 1 2 a a 2 1 x y z x y z 1 a a 1 a a 1 2a 9 a 1 2a 9 9 b b 2 c c 2 Tương tự: ; 1 2b 9 9 1 2c 9 9 a b c 6 Cộng ba vế của bất đẳng thức ta được: A 1 a b c 9 9 ab bc ca a b c Bài 5: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a b 2c b c 2a c a 2b 4 Lời giải 4 1 1 Áp dụng bất đẳng thức: x y x y 1 1 1 VT ab. bc. ca. (a c) (b c) b a c a c b a b 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca. 4 a c b c 4 b a c a 4 c b a b
File đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_8_chu_de_6_bat_dang_t.docx