Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chủ đề 4: Phương trình đại số
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chủ đề 4: Phương trình đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chủ đề 4: Phương trình đại số
CHUYÊN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ - Là phương trình có dạng: ax = b phụ thuộc vào tham số m b +) Nếu a 0 x a b 0 0x 0 (Vô số nghiệm) +) Nếu a 0 0x b b 0 PTVN Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau a. (m2 4)x 3m 6 b. (2m 1)x 2m 3x 2 m(x 2) 3x 1 (m2 2)x 2m x 3 c. d. Lời giải a. (m2 4)x 3m 6 3m 6 3 +) Nếu (m2 4) 0 m 2 x m2 4 m 2 0x 0 (Vô số nghiệm) 2 m 2 +) Nếu (m 4) 0 m 2 0x 12 (Vô nghiệm) b. (2m 1)x 2m 3x 2 (2m 2)x 2m 2 2m 2 +) Nếu 2m 2 0 x 1 2m 2 +) Nếu 2m 2 0 m 1 0x 0 (vô số nghiệm) Vậy nếu: +) Nếu m 1 phương trình có vô số nghiệm +) Nếu m = 1 phương trình vô nghiệm m(x 2) 3x 1 (m 3)x 2m 1 c. 2m 1 +) m 3 0 m 3 x m 3 +) m 3 0 m 3 0x 7 (vô nghiệm) d. (m2 2)x 2m x 3 (m2 1)x 2m 3 2m 3 Ta có: m2 1) 0 m suy ra phương trình luôn có nghiệm x m2 1 Bài 2: Cho phương trình (m2 1)(x 2) 1 m 3(x 2) ax 4 (3 a)x 2 +) Nếu 3 a 0 a 3 thì phương trình vô nghiệm. 2 +) Nếu 3 a 0 x Z 3 a U ( 2) 1; 2 a 1;2;4;5 3 a Bài 5: Giải và biện luận các phương trình sau (m 2)x 3 2a 1 a. 2m 1 b. a 2 x 1 x 2 mx 1 (m 1)x m 2 c. 1 d. m x 1 x 3 Lời giải a. Điều kiện: x 1 (m 2)x 3 (2m 1)(x 1) ( m 1)x 2m 4 2m 4 +) m 1 0 m 1 x nghiệm này phải khác -1 m 1 2m 4 2m 4 1 1 0 2m 4 m 1 0 m 5 m 1 m 1 2m 4 Vậy với m 1;m 5 x m 1 Với m = 5 phương trình vô nghiệm +) m 1 0 m 1 khi đó phương trình trở thành 0x = -5 (vô nghiệm) b. Điều kiện xác định: x 2 0 x 2 2a 1 a 2 (a 2)x 4a 5 x 2 4a 5 4a 5 3 +) a 2 0 a 2 x . Xét 2 4a 5 2(a 2) a a 2 a 2 2 4a 5 3 +) a 200 a 2 0x 3 (vô nghiệm). Xét 2 4a 5 2(a 2) a a 2 2 3 Vậy a 2;a thì phương trình vô nghiệm 2 3 4a 5 a 2;a suy ra phương trình có nghiệm x 2 a 2 c. Điều kiện x 1 mx 1 1 mx 1 x 1 (m 1)x 2 x 1 +) m 1 0 m 1 phương trình vô nghiệm 2 2 2 m 1 m 1 +) m 1 0 m 1 x 1 1 0 0 0 m 1 m 1 m 1 m 1 m 1 2 Vậy m 1;m B 1 thì phương trình có nghiệm x m 1 5(a 1) a. 2x 1 5a 4 2x 5a 5 x 0 a 1 2 b. 3(x 2) ax 4 (3 a)x 2 +) 3 a 0 a 3 thay vào phương trình vô nghiệm 2 2 2 a 1 a 3 +) 3 a 0 a 3 x 1 1 0 0 3 a a 3 a 3 a 3 a 1 c. (a2 3a 2)x 3 3a (a2 3a 2)x 3a 3 có nghiệm duy nhất 2 a 1 a 3a 2 0 a 2 Bài 6: Tìm a để phương trình có nghiệm nguyên: 2x a 3 (x 2)a Lời giải a 3 a 2 5 5 2x a 3 (x 2)a x 1 2 a 2 a 2 a 5 5 5 5 Để x Z Z k z(k 0) 2 a a 2 (k Z;k 0) 2 a 2 a k k ( Vì a có thể không nguyên ) 5 +) Nếu a nguyên Z 5k k 1;k 5 k 2 3m Bài 7: Cho phương trình: m 1 (1) . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất 2 x Lời giải Điều kiện: x 2 2 3m m 1 2 3m (m 1)(2 x) (m 1)x 5m 2 x m 1 m 1 5m +) m 1 0 m 1 x . Vì x 2 5m 2 m 1 2 m m 1 3 2x 1 x 3 Bài 8: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình vô nghiệm 2x m x 1 Lời giải m Điều kiện: x 1; x 2 2x 1 x 3 (2x 1)(x 1) (x 3)(2x m) (m 7)x 1 3m (1) 2x m x 1 1 3m m +) TH1: m ≠ -7 thì (1) x . Vì x ; x 1 nên ta có các trường hợp sau: m 7 2 c. ax b 0 ax b (1) +) Nếu a 0 b +) a 0 (1) x a b +) a 0 (1) x a +) Nếu a 0 0x b +) b 0 thì bất phương trình vô số nghiệm +) b 0 thì bất phương trìn vô nghiệm Ví dụ 2: Giải các hệ bất phương trình sau 3 2x 7 3x 1 3 x x 1 2x 1 2x 5 3 2 3 4 3 a. b. 1 (3x 1) 2x 1 4 x 5 3 x 2 2 5 3 1 15x 2 3x 3 2x 1 x 5 c. d. 3x 14 (1 2x)2 (2x 3)2 2(x 4) 2 Hướng dẫn 3 2x 7 11 2x x 5 3 10 4 11 a. x 1 (3x 1) 4 13 10 x 5 x 2 2 13 3x 1 3 x x 1 2x 1 13 x 2 3 4 3 27 13 b. x 2x 1 4 22 27 3 x x 5 3 21 *) Giải và biện luận bất phương trình ax b 0 ax b (1) +) Nếu a 0 b +) a 0 (1) x a b +) a 0 (1) x a +) Nếu a 0 0x b +) b 0 thì bất phương trình vô số nghiệm +) b 0 thì bất phương trìn vô nghiệm Bài 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau - Có thể sử dụng lược đồ Hoocne x 2 4 3 2 2 VD: 2x 3x 3x 5x 6 0 (x 2)(2x 3)(x x 1) 0 3 x 2 Bài 1: Giải các phương trình sau x 2 4x 3 0 x2 4x 1 0 x 3 2x2 9x 18 0 a. b. c. 3 2 3 2 4 2 d. 2x 3x x 6 0 e. 2x 3x 3x 1 0 f. x 2x 3x 2 0 Lời giải 2 x 1 a. x 4x 3 0 (x 1)(x 3) 0 x 3 2 2 2 2 x 2 3 b. x 4x 1 0 (x 2) 3 0 (x 2) 3 0 x 2 3 c. Ta có: x 3 2x2 9x 18 0 (x3 3x2 ) (5x2 15x) (6x 18) 0 (x 3)(x2 5x 6) 0 x 3; 2 2 3 2 2 5 23 d. 2x 3x x 6 0 (x 1)(2x 5x 6) 0 (x 1) x 0 x 1 4 16 1 e. 2x3 3x2 3x 1 0 (2x 1)(x2 x 1) x 2 4 2 3 2 2 f. x 2x 3x 2 0 (x 1)(x x x 2) 0 (x 1)(x 2)(x x 1) 0 x 1;2 Bài 2: (HSG – Đông Anh – 2003) Giải các phương trình sau 2 3 2 a. x 4x 3 0 b. x 2x 3x 10 0 Lời giải 2 2 2 x 3 / 2 a. x 4x 3 0 (2x 1) 2 0 x 1/ 2 b. x 3 2x2 3x 10 0 (x 2)(x2 4x 5) 0 x 2 Bài 3: Giải các phương trình sau x4 x2 6x 8 0 (x 1)3 (3x 3)3 27x3 8 (x 1)2 (x 2) (x 1) 2 (x 2) 12 a. b. c. 2 2 2 2 2 4 2 5 4 3 2 d. (x 5x) 2(x 5x) 24 e. (x x 1) 3(x x 1) f. x x x x x 2 Lời giải a. Ta có tổng các hệ số = 0 nên có nhân tử là x – 1 x4 x2 6x 8 0 (x4 x 3 ) (x 3 x2 ) (2x2 2x) (8x 8) 0 (x 1)(x3 x2 2x 8) 0 (x 1)(x 2)(x2 x 4) 0 x 1; 2 b. Ta có:
File đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_8_chu_de_4_phuong_tri.docx