Chuyên đề Biểu diễn hình học của số phức - Đại số 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Biểu diễn hình học của số phức - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Biểu diễn hình học của số phức - Đại số 12
Giải tích 12. CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC BÀI 1+ 2+3: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC. PHÉP CHIA SỐ PHỨC. CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC PHẦN 3: BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC I LÝ THUYẾT. = Biểu diễn hình học của số phức Trong mặt phẳng phức Oxy (Oy là trục ảo; Ox là trục thực), mỗi số phức z a bi a; b được biểu diễn bởi điểm M a; b . Chú ý: Modul của số phức: z OM . Nếu số phức z1 có điểm biểu diễn là M , số phức z2 có điểm biểu diễn là N thì z12 z MN . - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z x yi,, a b có điểm biểu diễn là M x; y và z OM . - Nếu các số phức zz12, được biểu diễn bởi các điểm AB, trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì z12 z OA OB BA AB ; z12 z OA OB . - Tính chất của modul: 2 z z z z. z z z1 z1 * z1.. z 2 z 1 z 2 , zC2 zz22 - Các tập hợp điểm biểu diễn thường gặp: + Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z () a bi R là đường tròn tâm I a; b , bán kính R. + Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn z () a bi R là hình tròn tâm , bán kính R. + Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn z z12 z z là đường trung trực của đoạn 1 | 71 suy ra M ; là điểm biểu diễn của số phức z . 22 Ví DỤ 4 i2017 [2D4-1.2-1] Trong mặt phẳng phức, tìm điểm M biểu diễn số phức z . 34 i Lời giải 2 1008 1008 i2017 ii. i. 1 i 3 4 i 43 Ta có zi . 34 i 34 i 34 i 25 2525 43 Suy ra M ; là điểm biểu diễn cho số phức z.. 25 25 Ví DỤ 5 17 i [2D4-1.2-2] Cho số phức z thỏa mãn iz 12 i . Xác định điểm A biểu diễn số phức z . 13 i Lời giải Ta có: 1 7ii 3 iz 12 i iz 12(2) i i iz 3 i z 13 i z 13 i . 13 ii Suy ra A 1;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Ví DỤ 6 [2D4-1.2-3] Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 3 z 5 i z 4 . Lời giải Giả sử z x yi,, x y z x yi . Khi đó zz 3 5 iz 4 xyi 3 xyi 5 ixyi 4 4 xyi 2 5 yx 4 i 6 x 4x 5 y 4 x y 5 7 . 2y x 4 x 2 y 4 11 y 7 6 11 số phức cần tìm là zi . 77 6 11 Vậy điểm biểu diễn cho số phức z là M ; . 77 Ví DỤ 7 5 [2D4-1.2-3] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 3 i z 1 9 i . Số phức w có điểm biểu iz diễn là điểm nào trong các điểm ABCD, , , ở hình bên dưới? 3 | Với z a bi a, b ta có z 2 16 i z 1 i 0 trở thành a 2 b 16 i z i z 22 az 2 a 21 a b bz 16 22 16 b a b 2 Lấy 1 trừ 2 theo vế ta được a b 14 0 b 14 a . Thay vào 1 ta được 2 0 az 2 20 do 20 a 2 a2 14 a a 8 suy ra b 6. 2 aa 32 192 0 Do đó zi 86 có z 10 20 (thỏa mãn điều kiện z 20 ). Vậy điểm biểu diễn cho số phức z là M 8;6 . Ví DỤ 10 [2D4-1.2-3] Cho số phức z a bi a, b , a 0 thỏa mãn z. z 6 z 3 z z 91 72 i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z . Lời giải Với z a bi a, b , a 0 ta có z.z 6 z 3 z z 91 72 i trở thành: 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 6 a b 91 a b 6 a b 6 bi 91 72 i 6b 72 aa2 144 13 5 aa22 144 6 144 91 0 a2 144 7 a 5 . b 12 b 12 b 12 a 5 Do a 0 nên ta được . b 12 Vậy điểm biểu diễn cho số phức z là M 5;12 . Ví DỤ 11 Trong mặt phẳng phức, cho tam giác ABC với ABC,, lần lượt là ba điểm biểu diễn của ba số phức zi1 1 , zi2 2 , zi3 42. Tìm tập hợp các điểm M x; y trên mặt phẳng phức sao cho AM là đường trung tuyến ABC . Lời giải Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi trên mặt phẳng phức. Gọi I là trung điểm BC . zz Khi đó I là điểm biểu diễn của số phức z 232 I 2;0 . 4 2 Ta có: z41 z 1 i AI 1; 1 . Phương trình đường trung tuyến AI qua A 1;1 và nhận AI 1; 1 là véc-tơ chỉ phương là: 5 | 4i [2D4-1.2-2] Xét các điểm ABC,, trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số , i 1 26 i 1 ii 1 2 , . Chứng minh ABC là tam giác vuông cân. 3 i Lời giải 4i 41ii Ta có: 2 2iA 2; 2 ii 112 1 i 1 2 i 3 i B 3;1 26 i 2 6ii 3 2iC 0;2 . 33 ii22 BA BC Dễ thấy: nên ABC là tam giác vuông cân tại B . BA.0 BC Ví DỤ 14 [2D4-1.2-2] Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm A , B , C theo thứ tự biểu diễn các số phức 23 i , 3 i , 12 i . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z . Tìm z . Lời giải Ta có: A 2;3 , B 3;1 , C 1;2 . 2 3 1 x 2 G 3 Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên 3 1 2 y 2 G 3 G 2;2 z 2 2 i . Ví DỤ 15 [2D4-1.2-2L] Cho ba số phức zi1 23, zi2 4 , zi3 2 . Gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 trong mặt phẳng phức. Số phức z4 x yi biểu thị điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm D . Lời giải Ta có: zi1 23 A 2; 3 zi2 4 B 0;4 zi3 2 C 2;1 Và D x; y suy ra AB 2;7 , DC 2 x ;1 y 22 x x 4 ABCD là hình bình hành AB DC D 4; 6 . 17 y y 6 Vậy D 4; 6 . Ví DỤ 16 [2D4-1.2-3] Cho hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z0 , z1 khác 0 22 và thỏa mãn đẳng thức z0 z 1 z 0 z 1.Chứng minh tam giác OAB đều. 7 | Lời giải Gọi M x, y là điểm biểu diễn của số phức z . 22 x 0 1 x yi x yi 2 xy 2 xy y 0 Vậy điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là tất cả các điểm M x, y nằm trên hai trục tọa độ. Ví DỤ 3 Tìm các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho z 2 là số thuần ảo. Lời giải Gọi là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức. Ta có: z2 x yi 2 x 2 y 2 2 xyi 22 yx Theo đề: là số thuần ảo xy 0 yx Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa đề là 2 đường phân giác của các góc phần tư trong mặt phẳng phức: yx và yx . Ví DỤ 4 zi Tìm các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức sao cho là số thực. zi Lời giải Gọi là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức. 2 2 zi x x y i x x y i x 1 y i x 12 y xyi Ta có: . z i x 1 y i x22 11 y 22 x y x 0 zi 20xy Theo đề: y 0 . 2 2 zi xy 10 xy; 0;1 M x; y z x yi Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức thỏa đề là 2 trục tọa độ x 0 , y 0 và khác điểm 0;1 . Ví DỤ 5 [2D4-3.2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn: zz 1 . Gọi d là đường thẳng biểu diễn số phức z .Tính khoảng cách từ O đến d . Lời giải 9 |
File đính kèm:
- chuyen_de_bieu_dien_hinh_hoc_cua_so_phuc_dai_so_12.pdf