Chuyên đề Bất phương trình mũ và lôgarit (Vận dụng cao) - Toán 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bất phương trình mũ và lôgarit (Vận dụng cao) - Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bất phương trình mũ và lôgarit (Vận dụng cao) - Toán 12

DẠNG TOÁN : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Bất phương trình mũ + Nếu a 1 thì a f x a g x f x g x . + Nếu 0 a 1 thì a f x a g x f x g x . f x g x + Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0 . 2. Bất phương trình logarit + Nếu a 1 thì loga f x loga g x f x g x + Nếu 0 a 1 thì loga f x loga g x f x g x loga B 0 a 1 B 1 0 + Nếu a chứa ẩn thì log A . a 0 A 1 B 1 0 loga B II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ • Lý thuyết về bất phương trình mũ – lôgarit • Nhận dạng và phát triển các dạng toán tương tự... BÀI TẬP MẪU Câu 40. (ĐỀ MINH HỌA BGD 2020-2021) : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn 2x 1 2 2x y 0? A.1024. B.2047. C. 1022. D.1023. Lời giải Chọn A Cách 1: x 1 x Ta có: y 1 log2 y 0 . Gọi 2 2 2 y 0 (*) 2 1 2x 1 2 0 2x x +Trường hợp 1: VN x 2 2 2 y 0 x x log y 0 2 y 1 2 Lời giải Chọn A Ta có x x2 9y 3y x x2 9y 3y . Xét hàm số đặc trưng f t t 2 t với t 0 . Ta có f t 2t 1 0,t 0 suy ra f t là hàm số đồng biến trên t 0 . Suy ra x x2 9y 3y f x f 3y x 3y . Với giả thiết 1 x 10 ta có: 3y 10 y 2 . TH1: y 1 31 x 10 x 3;4;5;6;7;8;9;10 có 8 cặp nghiệm x; y thỏa mãn. TH2: y 2 32 9 x 10 x 9;10 có 2 cặp nghiệm x; y thỏa mãn. Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm x; y thỏa mãn. Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn x, y 5;50 và x y2 2y x 2 y2 2y 2 A. 2 . B. 5 . C. 15. D. 11. Lời giải Chọn C Có x y2 2y x 2 y2 2y 2 x x y2 2y 2 y2 2y 2 (2) Xét hàm số f t t t trên khoảng 0; ta có: 1 f t 1 0,t 0 f t đồng biến. 2 t 2 f x f y2 2y 2 x y2 2y 2. 2 Do x, y 5;50 nên 5 y2 2y 2 50 4 y 1 49 1 y 6 Do y ¢ và y 5;50 nên y 5 hoặc y 6. Với y 5 có 37 y2 2y 2 x 50 x 37;38;...;50 có 14 cặp x; y thỏa mãn. Với y 6 có 50 y2 2y 2 x 50 x 50 có 1 cặp x; y thỏa mãn. Vậy có tất cả 15 cặp x; y thỏa mãn. x 0, x 1 x 0, x 1 2 2 2 Có log x y x x 5 2 y x x 5 0 y x x 5 0 . (1) 2 2 y x x 5 x y x 5 Vì x; y nguyên dương nên x 2;3;4 x 0, x 1 Với x 2 có 1 y 6 5 0 y 1;2;3 có 3 cặp x; y thỏa mãn. y 2 5 x 0, x 1 Với x 3 có 1 y 12 5 0 y 1;2 có 2 cặp x; y thỏa mãn. y 3 5 x 0, x 1 Với x 4 có 1 y 20 5 0 y 1 có 1 cặp x; y thỏa mãn. y 4 5 Vậy có tất cả 6 cặp x; y thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 7. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32x 2 3x 3m 2 1 3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28. B. 29. C. 30. D. 31. Lời giải: Chọn D 32x 2 3x 3m 2 1 3m 0 9.32x 9.3x.3m 3x 3m 0 9.3x 3x 3m 3x 3m 0 3x 3m 9.3x 1 0 Ta có 3x 3m 0 x m. 9.3x 1 0 x 2. Bảng xét dấu Ta có tập nghiệm S 2;m . Tập hợp các nghiệm nguyên là 1;0;1;...;m 1. Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28 m 29. 2 2 2 2 Suy ra 2x y x y 3 0 2x y x y 3 . 2 2 Với giả thiết x,y là các số nguyên nên 2x y và x y chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau: Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn. Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y với x 2020 thỏa mãn điều kiện x 2 log x2 4x 4y2 8y 1. 2 y 1 A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040. Lời giải Chọn C x 2 2 2 log 4y2 x2 4x 8y 1 log x 2 log y 1 4 y 1 x 2 1 2 y 1 2 2 2 2 log2 x 2 x 2 log2 2 y 1 2 y 1 1 . 2 Xét hàm số f t log2 t t trên 0; . 1 Ta có f t 2t 0t 0; f t đồng biến trên 0; . t ln 2 1 f x 2 f 2y 2 x 2 2y 2 x 2y . Mà 0 x 2020 0 y 1010 . Vậy có 1010cặp số nguyên dương x; y . Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên? A.1094. B.3281. C.1093. D.3280. Lời giải Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn. 2 Trường hợp 2: Xét 3x x 9 0 x2 x 2 1 x 2 . Vì 1;2 chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên. Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu bài toán. Câu 13. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32x 2 3x 3m 2 1 3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28. B. 29. C. 30. D.31. Lời giải Chọn B 32x 2 3x 3m 2 1 3m 0 9.32x 9.3x.3m 3x 3m 0 3x 3m 9.3x 1 0 Ta có 3x 3m 0 x m ¢ 9.3x 1 0 x 2. Bảng xét dấu Ta có tập nghiệm S 2;m . Tập hợp các nghiệm nguyên là 1;0;1;...;m 1. Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28 m 29. Câu 14. Cho bất phương trình m.3x 1 (3m 2)(4 7)x (4 7)x 0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ;0 . 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B x x x 1 x x 4 7 4 7 m.3 (3m 2).(4 7) (4 7) 0 3m (3m 2). 0 3 3 Dựa vào bảng biến thiên ta có:. 2 2 2 Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình m.4x 2x 1 1 2m .10x 2x 1 m.25x 2x 1 0 1 nghiệm đúng với mọi x ;2 . 2 100 1 100 A. m 0 . B. m . C. m . D. m . 841 4 841 Lời giải Chọn A 2 2 2 1 m.4x 2x 1 1 2m .10x 2x 1 m.25x 2x 1 0,x ;2 2 x2 2x 1 2 x2 2x 1 5 5 1 m 1 2m . m. 0,x ;2 1 2 2 2 x2 2x 1 x2 2x 1 5 5 5 Đặt t t (x) .ln . 2x 2 0 x 1. 2 2 2 Bảng biến thiên 4 2 Từ bảng biến thiên ta có t ; 25 5 4 2 t 4 2 1 m 1 2m .t m.t 2 0,t ; m ,t ; 25 5 t 2 2t 1 25 5 t m min (*) 4 2 2 ; t 2t 1 25 5 t 4 2 Xét hàm số f t ,t ; 2 t 2t 1 25 5 t 2 1 t 1 l 2 f t 2 , f t 0 t 1 0 t 2 2t 1 t 1 l 72x x 1 72 x 1 2020x 2020 Câu 18. Điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm là : 2 x m 2 x 2m 3 0 A. m 3. B. 2 m 1. C. 1 m 2. D. m 2. Lời giải Chọn D 72x x 1 72 x 1 2020x 2020 72x x 1 1010. 2x x 1 72 x 1 1010. 2 x 1 * Hàm số f (t) 7t 1010.t đồng biến trên ¡ . * f 2x x 1 f 2 x 1 2x x 1 2 x 1 1 x 1. Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm x2 m 2 x 2m 3 0 có nghiệm x 1;1 x2 2x 3 m có nghiệm x 1;1 . x 2 Từ bảng biến thiên ta thấy m 2 là các giá trị cần tìm. 2 2 2 Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 9m x 4m x m.5m x có nghiệm? A. 10. B. Vô số. C. 9 . D. 1. Lời giải Chọn B Từ giả thiết, ta chỉ xét m ¢ m2 x m2 x m2 x m2 x m2 x 9 4 Ta có: 9 4 m.5 m 1 5 5
File đính kèm:
chuyen_de_bat_phuong_trinh_mu_va_logarit_van_dung_cao_toan_1.docx