Chuyên đề Bất đẳng thức và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bất đẳng thức và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bất đẳng thức và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12

CHUYÊN ĐỀ 6 - BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Các bất đẳng thức cơ bản - Bất đẳng thức BECNULI Nếu x −1 và 1 thì (11+xx) + Nếu x −1 và 01 thì (11+xx) + - Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân 1 n n n Nếu a12, a ,..., an 0 thì aaii n i=1 i=1 Dấu bằng chỉ xảy ra khi và chỉ khi: a12= a =... = an - Bất đẳng thức CAUCHY-SCHWARTZ Với hai dãy số thực: a1, a 2 ,..., ann ; b 1 , b 2 ,..., b n2 n n 22 thì ai b i a i b i i=1 i = 1 i = 1 Dấu bằng chỉ xảy ra khi và chỉ khi a11== kb,..., ann kb - Bất đẳng thức sắp thứ tự Cho hai dãy số tăng a12 a ... an và b12 b ... bn ( n 2 ) Nếu 12, ,..., n là một hoán vị của dãy 1,2,...,n thì: n n n a b a b a b i n+−1 i i i i i i=1 i = 1 i = 1 - Bất đẳng thức trung bình lũy thừa Nếu xi 0 i = 1, n và pq 0 thì 11 nnpp 11qp xxii nnii==11 - Bất đẳng thức SHUR Cho a, b , c 0, r 0 thì: aabacr( −)( −) + bbabc r( −)( −) + ccacb r ( −)( −) 0 - Bất đẳng thức CHEBYCHEP Trang 1 f( a12) + f( a) +... + f( an ) nf( b) . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Đối với hàm số y= f( x) trên D. Xét dấu đạo hàm y ' hoặc từ bảng biến thiên có kết luận về GTLN, GTNN. Nếu cần thì đặt ẩn phụ t= g( x) với điều kiện đầy đủ của t. Nếu y= f( x) đồng biến trên đoạn ab; thì: min f( x) = f( a) và max f( x) = f( b) . Ngược lại với hàm nghịch biến. Nếu y= f( x) liên tục trên đoạn ab; và fx'0( ) = có nghiệm xi thì: min f( x) = min f( a) ; f( x12) ; f( x) ;...; f( b) max f( x) = max f( a) ; f( x12) ; f( x) ;...; f( b) Nếu f lồi trên đoạn ab; thì GTLN = max f( a); f( b) và nếu f lõm trên đoạn ab; thì GTNN = min f( a); f( b). Đối với các đại lượng, chọn đặt biến x (hoặc t), kèm điều kiện tồn tại. Dựa vào giả thiết, các quan hệ cho để xác lập hàm số cần tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 6.1: Chứng minh các bất đẳng thức: a) 2sinx+ tan x 3 x với mọi x 0; 2 yxsin 5 b) cos(xy+ ) với xy 0, 0 và xy+ 2 xysin 4 Hướng dẫn giải a) Hàm số f( x) =2sin x + tan x − 3 x liên tục trên nửa khoảng 0; và: 2 11 f'( x) = 2cos x + − 3 = cos x + cos x + − 3 0 cos22xx cos Do đó hàm số f đồng biến trên 0; nên f( x) = f (00) 2 sint 5 b) Xét hàm số: ft( ) = với 0 t t 4 tcos t− sin t cost( t− tan t) Ta có ft'( ) == tt22 Trang 3 Suy ra F'( x) 0, x 0; nên Fx( ) đồng biến 2 Do đó F( x) F(0) = 0, x 0; 2 (21x + ) b) BĐT 2x sin .sin 1 − cos = 2sin 2 2x( x+ 1) 2 x( x + 1) x + 1 2( x + 1) (21x + ) xsin .sin sin 2 2x( x+ 1) 2 x( x + 1) 2( x + 1) (21x + ) Vì x 30 2( x++ 1) 2 x( x 1) 2 sin ( 2x + 1) sin 0 2x( x++ 1) 2( x 1) Ta sẽ chứng minh: xsin sin 2x( x++ 1) 2( x 1) Đặt tt= ,0 thì (2) x sin t sin xt 21xx( + ) Xét ftxt( ) =sin − sin xtt , 0, ftx '( ) = cos tx − cos xtx =( cos t − cos xt) Vì 0 t xt f '( t) 0 với t 0 2 ft( ) đồng biến trên 0;+ ) f( t) f ( 0) = 0 đpcm. Bài toán 6.3: Chứng minh bất đẳng thức với n nguyên dương: a) nnxn+ y n +1 x n++11 + y n với n 2 và xy,0 . x2 x 3 xin x 2 b) 1−x + − + ... +( − 1) + ... + 0 với mọi x. 2! 3!in !( 2) ! Hướng dẫn giải a) Với x = 0 hoặc y = 0 , bất đẳng thức đúng. nn+1 xx Với xy 0 , BĐT: nn11+ +1 + yy Trang 5 x32+ ax + bx + c = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Hướng dẫn giải a) Không mất tính tổng quát, giả sử a b c d 0 Xem vế trái là hàm số f( a),0 a f'( a) = 4 a3 + 2 bcd − 2 a( b 2 + c 2 + d 2 ) f''( a) = 12 a2 − 2( b 2 + c 2 + d 2 ) 0 nên f ' đồng biến trên (0; + ): a b f''( a) f( b) . Vì f'( b) = 2 b( b22 − c) + 2 bd( c − d ) 0 nên fa( ) đồng biến trên 0; + ) : a 0 f( a) f (00) = : đpcm. b) Đặt fx( ) = x3 + ax 2 + bxcD +, = , fx '( ) = 3 x 2 + 2 axb + . Vì fx( ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên fx'0( ) = có 2 nghiệm phân biệt: −a − a22 −33 b − a + a − b xx==, với ab2 − 30 1233 Và vì hệ số cao nhất của f dương nên yCÐ = f( x1 ) 0 và f( x2 ) = yCT 0. 1 1 1 2 ab Ta có f( x) = x + a f'3( x) +( b − a) x + c − 3 9 9 9 2 2 ab f( xii) =(3 b − a) x + c − 99 233 Từ f( x1 ) 0 − 2( a − 3 b) 2 a + 27 c − 9 ab 323 f( x2 ) 0 2 a + 27 c − 9 ab 2( a − 3 b) 3 Do vậy: 2a32+ 27 c − 9 ab 2( a − 3 b) Bài toán 6.5: Chứng minh bất đẳng thức: 11x2 a) 1+x − 1 + x 1 + x , với x 0 . 2 8 2 1 1 2 b) + với xy, 0;1. 11++xy221+ xy Hướng dẫn giải Trang 7 2 xy+ Và có T (12 − z) +( x + y) z 2 112 =(1 −z) ( 1 − 2 z) +( 1 − z) z =( − 2 z32 + z + 1) 44 1 Xét f( z) = −2 z32 + z + 1,0 z thì 3 1 f'( z) = − 6 z2 + 2 z = 2 z( 1 − 3 z) 0 trên fz( ) đồng biến trên 0; , do đó: 3 17 T= f( z) f = . 3 27 1 1 1 1 1 1 b) Ta có: xyz x + + y + + z + +1 y z z x x y =xy2 + xz 2 + yx 2 + zx 2 + zy 2 + yz 2 + xyz =(x + y + z)( xy + yz + zx) −22 xyz = xy + yz + zx − xyz 1 1 Vì x+ y + z =1 ít nhất 1 trong 3 số x,, y z . Giả sử z 3 3 S( x, y , z) = xy + yz + zx − 2 xyz = xy( 1 − 2 z) +( x + y) z 22 x+ y 1 − z − 2 z32 + z + 1 (1 − 2z) +( x + y) z = ( 1 − 2 z) +( 1 − z) z = 2 2 4 −21zz32 + + 1 −+3zz2 1 Xét fz( ) = trong 0; thì fz'0( ) = trên 0; nên f đồng biến, do đó 4 3 2 3 17 max f( z) == f 3 27 7 1 Vậy S( x,, y z) dấu đẳng thức xảy ra khi x= y = z = . 27 3 Bài toán 6.7: Chứng minh bất đẳng thức: a) cosb− cos a b − a với a, b tùy ý. 1 1 1 b) arctan với mọi x 0 . 11++( x )2 x22+ x +11 + x Hướng dẫn giải a) Nếu ab= thì bất đẳng thức đúng. Trang 9 abc++ 3 VT =f( a) + f( b) + f( c) 3 f = . 32 1 1 1 1 63 b) Ta có + + + a2 + b 2 + c 2 + d 2 + a b c d 4 1 1 1 1 63 −a2 + − b 2 + − c 2 + − d 2 a b c d 4 1 Xét hàm số f( x) =− x2 với 01 x . x −12 Ta có f'( x) = − 2 x ; f ''( x) = − 2 xx23 Vì fx''( ) 0 trên (0;1) nên f lõm, theo bất đẳng thức Jensen thì có a+ b + c + d 63 VT = f( a) + f( b) + f( c) + f( d) 4 f = 44 1 Dấu = xảy ra khi a= b = c = d = . 4 Bài toán 6.9: Chứng minh: 2 3 a) (aa b b c c ) ( a−(b + c) + b −( c + a) + c −( a + b) ) 27 với abc, , 0 ab+ ba ab+ b) ab với ab,0 2 Hướng dẫn giải a) Với abc, , 0, trước hết ta chứng minh rằng 2 (aa b b c c) a b+ c.. b c + a c a + b 2aabbcc ln + ln + ln ( bcacababc +) ln +( +) ln +( + ) ln lnaabc( 2 − −) + ln bbca( 2 − −) + ln ccab( 2 − −) 0 (ababbcbccaca −)(ln − ln) +( −)( ln − ln) +( −)( ln − ln) 0 : đúng Ta cần chứng minh rằng 3 ab+ c. b c + a . c a + b ( a−(b + c) + b −( c + a) + c −( a + b) ) 27 Đặt x= ab+ c, y = b c + a , z = c a + b , x , y , z 0 Trang 11
File đính kèm:
chuyen_de_bat_dang_thuc_va_gia_tri_lon_nhat_gia_tri_nho_nhat.pdf