Chuyên đề Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG Toán Lớp 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG Toán Lớp 9

Chủ đề 8 - BẤT ĐẲNG THỨC Phần 1: BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY (CÔ SI) Cho các số thực không âm a,b,c khi đó ta có: 1. a b 2 ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b . 2. a b c 33 abc . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . Các bất đẳng thức 1, 2 gọi là bất đẳng thức Cauchy cho 2 và 3 số thực không âm. (Còn gọi là bất đẳng thức Cô si hay bất đẳng thức AM- GM) Để vận dụng tốt bất đẳng thức Cauchy . Ta cần nắm chắc những kết quả sau: 2 1 1 4 2 2 x2 y2 x y 1) ; a b a b a2 b2 a b a b 1 1 1 9 3 3 2) a b c a b c a2 b2 c2 3 1 3 3) a2 ab b2 (a b)2 (a b)2 (a b)2 4 4 4 1 3 1 4) a2 ab b2 (a b)2 (a b)2 (a b)2 4 4 4 a b c 2 5) ab bc ca a2 b2 c2 3 2 x2 y2 z2 x y z 6) a b c a b c a b 3 7) a3 b3 4 1 1 2 Tổng quát: với a,b 1 ta có n n n (1 a) (1 b) 1 ab 1 1 2 12) Với 0 a,b 1 thì a 1 b 1 1 ab 1 1 2 Tổng quát: Với a,b 0;1 ta có:   n n 1 a 1 b n 1 ab 13) Một số kết quả được suy ra từ bất đẳng thức Cô si. + a3 b3 x3 y3 m3 n3 axm byn 3 (*) Áp dụng BĐT Cauchy ta có: a3 x3 m3 3axm 3 3 3 3 3 3 a b x y m n 3 a3 b3 x3 y3 m3 n3 b3 y3 n3 3byn 3 3 3 3 3 3 a b x y m n 3 a3 b3 x3 y3 m3 n3 Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra: 3axm 3byn 3 3 a3 b3 x3 y3 m3 n3 a3 b3 x3 y3 m3 n3 axm byn 3 . + Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được: a3 b3 c3 x3 y3 z3 m3 n3 p3 axm byn czp 3 . Ví dụ 1: Cho các số thực không âm a,b,c . Chứng minh rằng: a) a3 b3 ab a b . a b c ab bc ca 9abc . Suy ra a b b c c a a b c ab bc ca abc 8abc . Chú ý: a b b c c a a b c ab bc ca abc là một biến đổi được sử dụng rất nhiều trong chứng minh bất đẳng thức: 8 d) a b b c c a a b c ab bc ca . 9 Chú ý rằng: a b b c c a a b c ab bc ca abc . Áp dụng câu c ta có đpcm. e) Ta chú ý: a b b c c a a b c ab bc ca abc . Suy 1 abc ra ab bc ca . a b c Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 3 a b b c c a 33 a b b c c a 3 a b c .Mặt 2 1 khác sử dụng: a b b c c a 8abc abc . Từ đó suy ra: 8 1 1 1 abc 3 ab bc ca 8 . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi a b c 3 4 2 1 a b c . 2 Ví dụ 2: a) Cho các số thực dương a,b,c sao cho a b c ab bc ca 6. Chứng minh rằng: a2 b2 c2 6 . Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2013. 1 1 4 1 1 1 2 . Suy ra Q . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ a b a b a b 2 2 khi a b 1. c) Ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh thành: 2 2 2 a b 2ab a b 2ab 2 a b 2ab 6 9 10 . Hay ab a2b2 4 2ab 4 2ab 8 4ab 6 9 10 0 2a2b2 4a3b3 24ab 12a2b2 36 18ab 0 ab a2b2 2a2b2 4a3b3 24ab 12a2b2 36 18ab 0 4t3 10t 2 42t 36 0 a b 2 (*) với 0 t ab 1. Ta có (*) tương đương với: 4 2t3 5t 2 21t 18 0 t 1 2t 2 3t 18 0 . Do 2t 2 3t 18 0 và t 1 0 nên t 1 2t 2 3t 18 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t 1 a b 1. d) 2a bc a a b c bc . Áp dụng bất đẳng thức Cô si a b a c a b a c , tương tự ta có: 2 b a b c 2b ac b a b c ac b a b c , 2 c a c b 2c ab . Từ đó suy ra 2 2a b c 2b c a 2c a b P 2a bc 2b ac 2c ab 2(a b c) 4 2 2 2 2 .Dấu bằng xảy ra khi a b c . 3 ab Ta viết lại P . Đặt a b 2 t t 2 a b 2 a2 b2 2ab t 2 2 2ab t 2 2t 2 a b 2 t 2 2 .Ta có : 2 a2 b2 a b 2 a b 2 8 a b 2 2 2 t 2 2 2 . Ta sẽ 2 2 2 2 4 x y 2 2 2xy x y x y xy 1, 2xy x y 4 . Từ đó 4 2 4 suy ra x2 y2 x2 y2 2 . Dấu bằng xảy ra khi x y 1. Ngoài cách làm trên ta có thể giải bài toán bằng cách đưa về một biến: t x y hoặc t xy với chú ý: x y 2 4xy , 2 x2 y2 x y 2 . Thật vậy: Đặt t xy; x y 2 x2 y2 2xy . x y 2 4 x2 y2 2t x2 y2 4 2t . Do xy 1 0 t 1. Ta 4 cần chứng minh: t 2 4 2t 2 t3 2t 2 1 0 t 1 t 2 t 1 0 . Bất đẳng thức này luôn đúng với mọi giá trị 0 t 1. Ví dụ 2: a) Cho a,b là các số không âm thỏa mãn a2 b2 2 . Chứng minh rằng: a 3a a 2b b 3b b 2a 6 . (Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Ngoại Ngữ ĐHQGHN năm 2008-2009). b) Với ba số dương x, y, z thỏa mãn x y z 1, tìm giá trị lớn nhất x y z của biểu thức:Q . (Đề thi tuyển x x yz y y zx z z xy sinh lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội 2014) Lời giải: a) Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a b 1. Khi đó 3a a 2b,3b b 2a nên ta có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy trực tiếp cho biểu thức trong dấu căn. c a c c b c P . . 1. Sử dung bất đẳng thức Cauchy dạng: b a a b c a c c b c c c c c 1 1 x y xy , ta có: P b a a b b a a b 1. Bài 2 2 2 2 toán được giải quyết hoàn toàn. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c a c b a 1 1 1 . Ngoài ra ta cũng có thể chứng minh bài toán bằng c b c a b c a b biến đổi tương đương. Ví dụ 4: Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: x2 y2 z2 1. x2 2yz y2 2zx z2 2xy Lời giải: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy dạng: 2ab a2 b2 , dễ thấy: x2 y2 z2 x2 y2 z2 P 1 x2 2yz y2 2zx z2 2xy x2 y2 z2 y2 z2 x2 z2 x2 y2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z . 1 Ví dụ 5: Cho x, y 0 và x y 1. Chứng minh rằng 8 x4 y4 5 . xy Giải: 1 Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x y . Ta đánh giá x4 y4 để đưa về xy . 2 Theo bất đẳng thức Cô si ta có: x4 y4 2x2 y2 suy ra 8 x4 y4 16x2 y2 . Cộng ba bất đẳng thức trên lại vế theo vế, ta được: 2 2 2 1 1 1 2 a b b c c a 2 2 2 9 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và hcir ab bc ca khi a b c 1. x3 y3 x2 y2 Ví dụ 7) Cho x, y 1. Chứng minh rằng: 8 . x 1 y 1 Giải: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: x2 y2 x2 y2 2xy P 2 . (1). Mặt khác, lại để ý y 1 x 1 y 1 x 1 x 1 y 1 a b rằng nếu sử dụng bất đẳng thức Cauchy bộ hai số dạng ab , thì: 2 2 x 1 x 1 y 1 y x 1 1. x 1 ; y 1 1. y 1 . Nhân 2 2 2 2 hai bất đẳng thức trên lại theo vế, ta thu được: xy 2xy x 1 y 1 8 (2). Từ (1) và (2) suy ra điều 4 x 1 y 1 phải chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x2 y2 y 1 x 1 x y 2 . x 2, y 2 Đối với các bài toán mà dấu bằng không xảy ra khi các biến bằng nhau. Ta cần chú ý tính đối xứng của từng bộ phận , để dự đoán sau đó liên kết các dữ liệu của bài toán để tìm ra điểm rơi. Từ đó áp dụng bất đẳng thức Cauchy để thu được kết quả: Ta xét các ví dụ sau:
File đính kèm:
 chuyen_de_bat_dang_thuc_boi_duong_hsg_toan_lop_9.doc chuyen_de_bat_dang_thuc_boi_duong_hsg_toan_lop_9.doc

