Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm Tiếp tuyến đi qua một điểm - Đại số 11
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm Tiếp tuyến đi qua một điểm - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm Tiếp tuyến đi qua một điểm - Đại số 11
TIẾP TUYẾN-CÓ GIẢ CHI TIẾT DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM x 2 Câu 1. Cho hàm số y , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm –6;5 là x 2 17 17 A. yx – –1 ; y x . B. yx – –1 ; y x . 42 42 17 17 C. yx –1 ; y x . D. yx –1 ; y x . 42 42 Hướng dẫn giải: Chọn B. x 24 yy . x 2 x 2 2 x 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị Cy : tại điểm M x; y C với x 2 là: x 2 00 0 4 x0 2 y y x0 x x 0 y 0 y x x . 2 0 x 2 x0 2 0 4 x 2 Vì tiếp tuyến đi qua điểm –6;5 nên ta có 56 x 0 2 0 x 2 x0 2 0 2 x0 0 4xx00 24 0 x0 6 17 Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: yx – –1 và y – x . 4 2 34x Câu 2. Tiếp tuyến kẻ từ điểm 2;3 tới đồ thị hàm số y là x 1 A. yx 28 59 ; yx 1. B. yx –24 51; yx 1. C. yx 28 59 . D. yx 28 59 ; yx 24 51. Hướng dẫn giải: Chọn C. 3x 4 7 yy . x 1 x 1 2 34x Phương trình tiếp tuyến của đồ thị Cy : tại điểm M x; y C với x 2 là: x 1 00 0 7 34x0 y y x0 x x 0 y 0 y x x . 2 0 x 1 x0 1 0 7 34x0 3 Vì tiếp tuyến đi qua điểm 2;3 nên ta có 32 x x0 . 2 0 x 1 2 x0 1 0 Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: yx –28 59 . xx2 1 Câu 3. h h số y đồ thị C Phương trình tiế tu ến ủa C đi qua x 1 điể A 1;0 32 Câu 6. Cho hàm số y x 6 x 9 x 1 đồ thị là C . Từ một điểm bất ì tr n đường thẳng x 2 kẻ đư c bao nhiêu tiếp tuyến đến C : A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất ì tr n đường thẳng x 2 có dạng :y k ( x 2) k x-2k . x32 6 x 9x-1=kx 2 k 2xx32 12 24x-17=0 là tiếp tuyến của C có nghi m 3x2 12x 9 k 3x2 12x 9 k Phương trình ậc ba có duy nhất một nghi tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp tuyến. Dễ thấy kẻ từ m ộ t điểm bất ì tr n đường thẳng x 2 có dạng ya song song với trục Ox ũng hỉ kẻ đư c một tiếp tuyến. Câu 7. Đường thẳng y 3 x m tiế tu ến ủa đồ thị hàm số yx 3 2 khi m ng A. 1 h 1. B. 4 h 0 . C. 2 h 2 . D. 3 h 3. Hướng dẫn giải: Chọn B. Đường thẳng y 3 x m v đồ thị hàm số yx 3 2 tiếp xúc nhau x3 2 3 x m m x3 32 x m 0 . 2 33x x 1 m 4 Câu 8. Định m để đồ thị hàm số y x32 mx 1 tiếp xúc với đường thẳng dy:5 ? A. m 3. B. m 3. C. m 1. D. m 2 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Đường thẳng y x32 mx 1 v đồ thị hàm số y 5 tiếp xúc nhau x32 mx 1 5 (1) có nghi m. 2 3x 2 mx 0 (2) x 0 . (2) x (3 x 2 m ) 0 2m . x 3 + Với x 0 thay vào (1) không thỏa mãn. 2m + Với x thay vào (1) ta có: mm3 27 3. 3 Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của C : yx 3 biết n đi qua điểm M(2;0) là: A. yx 27 54 . B. y 27 x 9 y 27 x 2 . C. yx 27 27 . D. y 0 y 27 x 54 . Hướng dẫn giải: Vậy chọn D. + yx'3 2 . + G i A(;) x00 y là tiế điểm. PTTT của ()C tại A(;) x00 y là: 23 y 3 x0 x x 0 x 0 ( d ) . + Vì tiếp tuyến ()d đí qua M(2;0) n n ta hương trình 3 107 33 x y , y '( x ) . Phương trình tiếp tuyến 02 0 8 0 4 33 3 107 33 y'1 x x . 4 2 8 4 Câu 13. Cho hàm số y x42 x 1 (C). Viết hương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M 1;3 . A. yx 62 B. yx 69 C. yx 63 D. yx 68 Hướng dẫn giải: Chọn C 3 Ta có: y' 4 x 2 x . G i M x00; y là tiế điểm Phương trình tiếp tuyến có dạng: 3 4 2 y 4 x0 2 x 0 x x 0 x 0 x 0 1 Vì tiếp tuyến đi qua M 1;3 nên ta có: 3 4 2 4 3 2 3 4x0 2 x 0 1 x 0 x 0 x 0 1 3x0 4 x 0 x 0 2 x 0 2 0 22 (x0 1) (3 x 0 2 x 0 2) 0 x 0 1 y 0 3, y '( x 0 ) 6 Phương trình tiếp tuyến: yx 63 . 22x Câu 14. Cho hàm số y (C). Viết hương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến x 1 đi qua điểm A(4;3) 11 1 31 11 1 31 yx yx yx yx 99 99 99 99 A. B. C. D. 11 1 31 1 31 11 yx yx yx yx 44 44 44 44 Hướng dẫn giải: Chọn D 4 Hàm số á định với m i x 1. Ta có: y ' (x 1)2 G i M(;) x00 y là tiế điể , su ra hương trình tiếp tuyến của (C): 4 22x0 Vì tiếp tuyến đi qua A(4;3) nên ta có: 34 2 x0 (xx00 1) 1 222 3(x0 1) 4( x 0 4) 2( x 0 1) x0 10 x 0 21 0 x 0 3, x 0 7 81 x 7 y , y '( x ) Phương trình tiếp tuyến 0 039 0 1 8 1 31 y x 7 x . 9 3 9 9 1 x 3 y 1, y '( x ) Phương trình tiếp tuyến 0 0 0 4 1 1 1 y x 31 x . 4 4 4 21x Câu 15. Cho hàm số y (C). Viết hương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến x 1 đi qua A 7;5 . 3 1 3 29 3 1 3 2 A. y x , y x B. y x , y x 4 4 16 16 4 2 16 16 Hướng dẫn giải: Chọn D G i N x00; y C Phương trình tiếp tuyến d của A tại N là: 2 3 2 yxxm 30 4 0 1 xxxxmxm 0 0 2 0 1 0 2 32 M d 2 x0 5 x 0 4 x 0 3 3 m Dễ thấy hương trình h nh độ gia điểm của đồ thị ym 33 và 32 f x0 2 x 0 5 x 0 4 x 0 . 32 2 Xét hàm số f x0 2 x 0 5 x 0 4 x 0 có f' x0 6 x 0 10 x 0 4 1 f' x 0 x 2 ho c x . 00 0 3 100 Lập bảng biến thiên, suy ra mm ,3 81 Câu 18. Cho hàm số y 2 x42 4 x 1 đồ thị là (C). Viết hương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3) . 64 1 64 1 A. :3y hay : yx B. :3y hay : yx 27 81 27 8 64 51 64 51 C. :3y hay : yx D. :3y hay : yx 27 2 27 81 Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có y' 8 x3 8 x G i M(;) x00 y . Tiếp tuyến tại M hương trình 3 4 2 y (8 x0 8 x 0 )( x x 0 ) 2 x 0 4 x 0 1.Vì tiếp tuyến đi qua A(1; 3) nên ta có 3 4 2 3(8 x0 8)(1 x 0 x 0 )2 x 0 4 x 0 1 432 2 3x0 4 x 0 2 x 0 4 x 0 1 0 (x0 1) ( x 0 1)(3 x 0 1) 0 xy0 1 : 3 1 64 51 x : y x . 0 3 27 81 Câu 19. Cho hàm số y 2 x42 4 x 1 đồ thị là (C). Viết hương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân bi t. A. :3y B. :4y C. :3y D. :4y Hướng dẫn giải: Chọn A Ta có y' 8 x3 8 x G i M(;) x00 y . Tiếp tuyến tại M hương trình 3 4 2 y (8 x0 8 x 0 )( x x 0 ) 2 x 0 4 x 0 1.Giả sử tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai N( n ;2 n42 4 n 1) Suy ra: :y (8 n3 8 n )( x n ) 2 n 4 4 n 2 1 33 22 8x00 8 x 8 n 8 n x00 nx n 10 Nên ta có: 4 2 4 2 22 6x00 4 x 1 6 n 4 n 1 (x00 n )(3 x 3 n 2) 0 22 22 x x n n 10 x00 x n n 10 00 (I) ho c (II) 22 xn0 0 3xn0 3 2 0
File đính kèm:
- chuyen_de_trac_nghiem_bai_tap_tiep_tuyen_di_qua_mot_diem_dai.pdf