Chuyên đề Bài tập tổng hợp Chương I - Đại số 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bài tập tổng hợp Chương I - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bài tập tổng hợp Chương I - Đại số 10
ĐẠI SỐ 10| CHƯƠNG I BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG Dạng toán 1: Xác định tập hợp 1. Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất đặc trưng. Ví DỤ 1 Ví Xác định tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng a) A 0;2;4;6;8. b) B 1;3;5;7;9 . c) C 0; 1; 4; 9; 16; 25; 36 . 1 2 3 4 d) D 2;3;5;7. e) E 1; 2; 7. f) F ; ; ; ; .... . 2 3 4 5 2 3 4 5 6 g) G ;;;; . h) H 0; 3; 8; 15; 24; 35. 3 8 15 24 35 i) I 4; 1; 6; 11;16. j) J 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36 . Cho tam giác ABC có AB 3, BC 5 và độ dài đường trung tuyến BM 13 . Tính độ dài AC , chu vi và diện tích ABC . Lời giải a) A x | x 10; x 2. b) B 2 k 1| k , k 5 . c) C x2 | x , x 7. d) D x10, x : SNT. k * e) E x | x 1 x 2 x 7 0. f) Fk . k 1 k * 2* g) G 2 k ,1 k 7 . h) H k 1| k , k 7 . k 1 i) I 4 5 k | k , k 4. j) J x | x U 36 2. Hãy xác định tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử Ví DỤ 2 Ví Hãy liệt kê các phần tử của tập Xx / 3xx2 2 0 Lời giải x 1 2 2 Ta có 3xx 2 0 2 . Vậy X 1; . x 3 3 Ví DỤ 3 Ví Cho tập hợp A x/ x là ước chung của 15 và 18 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . Lời giải Ước của 15 là : 1;3;5;15 . Ước của 18 là : 1;2;3;6;9;18. ĐẠI SỐ 10| 2 3 Tập hợp A 2 x 1/ x , 1 có bao nhiêu phần tử? x Lời giải 3 xx 0, Ta có : xx , 1 1; 2 . x x 3 Với xx 1 22 1 1. Với xx 2 22 1 7 . Suy ra A 1;7. Ví DỤ 8 Ví Tập hợp nào sau đây khác tập rỗng? A. A x / x2 x 3 0 . B. B x / 5 x 1 x2 6 x 5 0 . 2 2 C. C x / 5 x 1 x 6 x 5 0. D. Dx /0 . x Lời giải + Tập A : xx2 30 phương trình vô nghiệm A . 1 x 5 2 5x 1 0 + Tập B : 5x 1 x 6 x 5 0 x 2 B . xx2 6 5 0 x 3 1 x 5 2 5x 1 0 + Tập C : 5x 1 x 6 x 5 0 xC 2 2; 3 . xx2 6 5 0 x 3 2 + Tập D : 0 phương trình vô nghiệm D . x 3. Tập hợp rỗng Ví DỤ 9 Ví Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. M x x2 0 . B. M x 3 x 2 0 . C. M x x2 6 x 9 0 . D. M x 2 x 1 0. Lời giải 1 A. Đúng vì x . 2 ĐẠI SỐ 10| Ví DỤ 14 Ví Cho tập hợp A a;; b c khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con. Lời giải Liệt kê các tập con của tập A là ,,,,;,,,,,,, a b c ab ac bc abc . Vậy có 8 tập hợp con Ví DỤ 15 Ví Cho tập hợp A x 2 x 3 7. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con khác rỗng. Lời giải A x 2 x 3 7 0;1;2 .Liệt kê các tập con của tập A khác rỗng là 0 , 1 , 2 , 0;1 , 1,2 , 0,2 , 0,1,2. Vậy có 7 tập hợp khác rỗng. Ví DỤ 16 Ví Cho tập hợp A 1;2;3;4 .Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử. Lời giải Liệt kê các tập con của tập A có 3 phần tử là 1;2;3 , 1;2;4 , 1;3;4 , 2;3;4. Vậy có 4 tập hợp con có đúng 3 phần tử 5. Hai tập hợp bằng nhau Ví DỤ 17 Ví Cho tập hợp A 1;3, B 0;1;3, C x x2 4 x 30 . Tập mệnh đề đúng A. AB . B. AC . C. BC . D. ABC . Lời giải Chọn B 2 x 1 Giải phương trình xx 4 3 0 mà x nên A 1;3 do đó chọn đáp án B. x 3 Ví DỤ 18 Ví 2215 Cho tập hợp A x x , B 0;1;3 , C x (2 x 3)( x 4) 0. Khi đó 2 ABC là 1 1 A. 0;1;2 . B. 2;0;1;2 . C. 2; ;1;2 . D. 3; ;1;2 . 2 2 Lời giải Chọn B 2 x 1 xx 4 3 0 3 Giải phương trình x 3 mà x nên 2 C ; 2;2 x 40 2 x 2 ĐẠI SỐ 10| A. 1;2;4;6 . B. 15 . C. 3;5;7;8 . D. 2;6;7;8 . Câu 7. Tập hợp X a, b , c ,1, e có bao nhiêu tập con, mà không có ba phần tử. A. 22. B. 32. C. 10. D. 21. Câu 8. Cho A B v à B C . Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. ACBCB . B. ABCA \. C. ABC\. D. ACBC . Câu 9. Cho hai tập hợp A 1;5 và B 1;3;5 . Tìm AB . A. AB 1. B. AB 1;3 . C. AB 1;3;5 . D. AB 1;5 . Câu 10. Cho các tập hợp A a; b ; c , B b; c ; d, C b; c ; e. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ABCABC . B. ABCABAC . C. ABCABAC . D. ABCABC . Câu 11. Cho hai tập hợp AB 0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 . Xác đinh tập hợp AB\. A. AB\ 0 . B. AB\ 0;1 . C. AB\ 1;2 . D. AB\ 1;5 . Câu 12. Cho hai tập hợp AB 0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 . Tìm XABBA \\. A. X 0;1;5;6 . B. X 1;2 . C. X 5. D. X . Câu 13. Cho hai tập hợp AB 1;2;3;7 , 2;4;6;7;8. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB 2;7 và AB 4;6;8 . B. AB 2;7 và AB\ 1;3 . C. AB\ 1;3 và BA\ 2;7 . D. AB\ 1;3 và AB 1;3;4;6;8 . Câu 14. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình xx2 4 3 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khẳng định nào sau đây đúng? A. ABA . B. ABAB . C. AB\. D. BA\. Câu 15. Cho AB, là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. AB . B. AB . C. AB\. D. BA\. Câu 16. Cho ABC, , là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. ABC \. B. ABC \. C. . ACAB\\. . D. ABC. Câu 17. Cho hai đa thức fx và gx . Xét các tập hợp A x |0 f x , fx B x | g x 0,Cx |0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? gx ĐẠI SỐ 10| Lời giải a) Chọn C mm 1 4 5 Điều kiện: . 2mm 2 2 2 2m 2 m 1 m 3 Để AB 2mm 2 4 1 m ; 1 3; m ; . mm 1 2 1 Lời giải b) Chọn C AB mm 32 33m m 1. Ví DỤ 4 Ví Cho hai tập hợp A 0;2;4;6;7;8 và B 0;1;2;3;4;5; .Có bao nhiêu tập con của tập hợp X thỏa mãn A B X. A. 3. B. 16. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C AB 0;2;4; . Liệt kê các tập hợp X thỏa 0 , 0;2 , 0;4 , 2;4 , 0;2;4. Ví DỤ 5 Ví Cho hai tập hợp A 3;5 , B 3 a 5; . Tìm a để: a, AB 2;5 . A. 3. B. 1. C. 3. D. 5. b, AB có đúng 1 phần tử. 10 A. . B. 1. C. 3. D. 5. 3 Lời giải a, Chọn B Để AB 2;5 nên 3a 5 2 a 1 b, Chọn A 10 AB có đúng 1 phần tử 3a 5 5 a 3 2. Hợp của hai tập hợp Ví DỤ 6 Ví Cho hai tập hợp AB 7;0;5;7 , 3;5;7;8 khi đó tập AB là A. 5;7 . B. 7; 3;0;5;7;8 . C. 7;0 . D. 8. Lời giải Chọn B Ta tìm tất cả các phần tử của cả hai tập hợp.
File đính kèm:
- chuyen_de_bai_tap_tong_hop_chuong_i_dai_so_10.pdf