Chuyên đề Bài tập Tiếp tuyến - Toán 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bài tập Tiếp tuyến - Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bài tập Tiếp tuyến - Toán 11

Đạo hàm – ĐS> 11 TIẾP TUYẾN A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP 1. Tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số: Cho hàm số C : y f x và điểm M x0 ; y0 C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M. - Tính đạo hàm f ' x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x0 - phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y f ' x x x0 y0 2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước - Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k. - Giả sử M x0 ; y0 là tiếp điểm. Khi đó x0 thỏa mãn: f ' x0 k (*) . - Giải (*) tìm x0 . Suy ra y0 f x0 . - Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y k x x0 y0 3. Tiếp tuyến đi qua điểm Cho hàm số C : y f x và điểm A a;b . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua A. - Gọi là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó : y k x a b (*) f x k x a b 1 - Để là tiếp tuyến của (C) có nghiệm. f ' x k 2 - Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. Chú ý: 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M x0 ; y0 thuộc (C) là: k f ' x0 2. Cho đường thẳng d : y kd x b 1 +) / / d k kd +) d k .kd 1 k kd k kd +) ,d tan +) ,Ox k tan 1 k .kd 3. Cho hàm số bậc 3: y ax3 bx2 cx d, a 0 +) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất. +) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất. B – BÀI TẬP DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ: Câu 1. Cho hàm số y f (x) , có đồ thị C và điểm M 0 x0 ; f (x0 ) (C) . Phương trình tiếp tuyến của C tại M 0 là: A. y f (x) x x0 y0 . B. y f (x0 ) x x0 . Trang 1 Đạo hàm – ĐS> 11 A. y 7x 2 . B. y 7x 2 . C. y 7x 2 . D. y 7x 2 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có : y x2 6x 7 Hệ số góc tiếp tuyến y 0 7 Phương trình tiếp tuyến tại A 0;2 : y 7 x 0 2 7x 2 . Câu 7. Gọi P là đồ thị của hàm số y 2x2 x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại điểm mà P cắt trục tung là: A. y x 3 . B. y x 3 . C. y 4x 1. D. y 11x 3 . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có : P cắt trục tung tại điểm M 0;3 . y 4x 1 Hệ số góc tiếp tuyến : y 0 1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị P tại M 0;3 là y 1 x 0 3 x 3. 3x 1 Câu 8. Đồ thị C của hàm số y cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của C tại điểm A có x 1 phương trình là: A. y 4x 1. B. y 4x 1. C. y 5x 1. D. y 5x 1. Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có : điểm A 0; 1 4 y hệ số góc tiếp tuyến y 0 4 x 1 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm A 0; 1 là : y 4 x 0 1 4x 1. 2x 4 Câu 9. Cho hàm số y có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục x 3 hoành là: A. y 2x 4 . B. y 3x 1. C. y 2x 4 . D. y 2x . Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2;0) . Ta có: y ' y '(2) 2 (x 3)2 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2(x 2) hay y 2x 4 . 3 2 Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 2x 3x tại điểm có hoành độ x0 1 là: A. y 10x 4. B. y 10x 5. C. y 2x 4. D. y 2x 5. Trang 3 Đạo hàm – ĐS> 11 Đạo hàm: y 2x 1 hệ số góc của tiếp tuyến tại x 0 là 1. Phương trình tiếp tuyến tại M 0;3 là y x 3 . 4 Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1có phương trình là: x 1 0 A. y x 2. B. y x 2 . C. y x 1. D. y x 3 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Tập xác định: D ¡ \ 1. 4 Đạo hàm: y . x 1 2 Tiếp tuyến tại M 1; 2 có hệ số góc là k 1. Phương trình của tiếp tuyến là y x 3 Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 2x2 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là: A. y 8x 6, y 8x 6. B. y 8x 6, y 8x 6. C. y 8x 8, y 8x 8. D. y 40x 57. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Tập xác định: D ¡ . Đạo hàm: y 4x3 4x . 4 2 x 1 Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 x 2x 1 . x 1 Tại M 1;2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6 . Tại N 1;2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6 . x 2 Câu 16. Cho đồ thị (H ) : y và điểm A (H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến x 1 của (H ) tại điểm A . A. y x 2 . B. y 3x 11. C. y 3x 11. D. y 3x 10 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Tập xác định: D ¡ \ 1. 3 Đạo hàm: y . x 1 2 x 2 Tung độ của tiếp tuyến là y 4 nên 4 x 2 . x 1 Tại M 2;4 . Phương trình tiếp tuyến là y 3x 10 . Trang 5 Đạo hàm – ĐS> 11 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k f ' 2 20 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 y 20x 22 . 3 Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y 3x 4x tại điểm có hoành độ x0 0 là: A. y 3x . B. y 0. C. y 3x 2 . D. y 12x . Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 Ta có: y ' 3 12x . Tại điểm A (C) có hoành độ: x0 0 y0 0 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' 0 3 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 y 3x . 1 Câu 22. Cho hàm số y x3 x2 2 có đồ thị hàm số C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có 3 hoành độ là nghiệm của phương trình y" 0 là 7 7 7 7 A. y x B. y x C. y x D. y x 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có y x2 2x và y 2x 2 Theo giả thiết x0 là nghiệm của phương trình y (x0 ) 0 2x 2 0 x0 1 4 7 Phương trình tiếp tuyến tại điểm A 1; là: y x 3 3 2x 1 Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ x 2 thị hàm số trên tại điểm M là: 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y x B. y x C. y x D. y x 2 2 4 2 4 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy M 0; 2 3 3 y k y (0) (x 2)2 4 3 1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y x 4 2 Câu 24. Cho hàm số y x3 3x2 3x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với trục tung là: Trang 7 Đạo hàm – ĐS> 11 1 1 1 1 A. y (x 2) 7 . B. y (x 2) 7 . C. y (x 2) 6 . D. y (x 2) 6 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Đáp án C Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 có phương trình là: y y0 f x0 x x0 x 1 f (x) f ( 2) ; y 6 4 2 0 1 Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng y x 2 6 2 x2 x 1 Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f (x) tại điểm có hoành độ x 1 là: x 1 0 3 5 3 5 4 5 4 5 A. y x . B. y x . C. y x . D. y x . 4 4 4 4 3 4 3 4 Hướng dẫn giải: Chọn B Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 có phương trình là: y y0 f x0 x x0 x2 x 1 x2 2x 3 1 f (x) 2 , f 1 ; y 1 x 1 x 1 4 2 3 5 Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x 1 có dạng y x . 0 4 4 Câu 31. Cho hàm số y f (x) x2 5x 4 , có đồ thị C . Tại các giao điểm của C với trục Ox , tiếp tuyến của C có phương trình: A. y 3x 3 và y 3x 12. B. y 3x 3 và y 3x 12 . C. y 3x 3 và y 3x 12. D. y 2x 3 và y 2x 12 . Hướng dẫn giải:. Đáp án A. Xét phương trình hoành độ giao điểm. 2 x 1 x 5x 4 0 x 4 f x 2x 5 TH1: x0 1; y0 0;f 1 3 PTTT có dạng : y 3x 3 TH2: x0 4; y0 0;f 4 3 PTTT có dạng : y 3x 12 Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y f x tan 3x tại điểm có hoành độ x0 4 6 là: A. y x 6 . B. y x 6 . C. y 6x 1. D. y x 6 . 6 6 6 Hướng dẫn giải: Chọn C Trang 9
File đính kèm:
chuyen_de_bai_tap_tiep_tuyen_toan_11.doc