Chuyên đề Bài tập tích phân (Vận dụng cao) - Đại số 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bài tập tích phân (Vận dụng cao) - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bài tập tích phân (Vận dụng cao) - Đại số 12
TÍCH PHÂN-CÓ GIẢI CHI TIẾT II. VẬN DỤNG CAO 2 Câu 1. Tìm hai số thực AB, sao cho f( x ) A sin x B , biết rằng f '(1) 2 và f( x ) dx 4 . 0 A 2 A 2 A 2 2 A A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. . B B B B 2 24 23 Câu 2. Giá trị của a để đẳng thức a (4 4 a ) x 4 x dx 2 xdx là đẳng thức đúng 12 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. a dx Câu 3. Giá trị của tích phân Ia ( 0) là 22 0 xa 2 2 A. . B. . C. . D. . 4a 4a 4a 4a 3 cos x Câu 4. Giá trị của tích phân I dx là 0 2 cos 2x 4 A. . B. . C. . D. . 42 22 2 2 1 dt Câu 5. Cho I . Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã 2 x 1 t cho. 1 1 x dt x dt x dt x dt A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1 1 t 1 1 t 1 1 t 1 1 t 2 1 Câu 6. Giá trị của tích phân I ln(sin x ) dx là 2 sin x 6 A 3 ln 2 3 . B. 3 ln 2 3 . 3 3 C. 3 ln 2 3 . D. 3 ln 2 3 . 3 3 2 Câu 7. Giá trị của tích phân I min 1, x2 dx là 0 3 4 3 A. 4 . B. . C. . D. . 4 3 4 3 dx Câu 8. Giá trị của tích phân I dx là 8 xx1 2 A. ln . B. 2 . C. ln 2 . D. 2ln 2 . 3 a xx3 2ln 1 Câu 9. iết I dx ln 2. iá trị của a là 2 1 x 2 A. 2. B. ln 2 . C. . D. 3. A. 1. B. 5. C. 0. D. 4. 2 Câu 19. Với nn ,1, tích phân I 1 cos x n sin xdx có giá trị bằng 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2n n 1 n 1 n 2 n sin x Câu 20. Với nn ,1, giá trị của tích phân dx là nn 0 cosxx sin 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 2017 Câu 21. Giá trị của tích phân 1 cos2xdx là 0 A. 3034 2 . B. 4043 2 . C. 3043 2 . D. 4034 2 . 2 (1 sinx )1 cos x Câu 22. Giá trị của tích phân ln dx là 0 1 cos x A. 2ln3 1. B. 2ln 2 1. C. 2ln 2 1. D. 2ln3 1. b Câu 23. Có mấy giá trị của b thỏa mãn (3x2 12 x 11) dx 6 0 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. b a Câu 24. Biết rằng 66dx và xex dx a . hi đó iểu thức b2 a 3 32 a 2 a có giá trị bằng 0 0 A. 5. B. 4. C. 7. D. 3. a dx b B Câu 25. Biết rằng A , 2dx B (với ab,0 ). hi đó giá trị của biểu thức 4aA 22 0 xa 0 2b bằng A. 2 . B. . C. 3 . D. 4 . HƯỚNG DẪN GIẢI: tu 0 33 2 Đặt t cos u dt sin udu . Đổi cận : , suy ra 22 3 tu 24 3 3 2 2 2sin udu 4 1dt 1 1 1 I 2 du u 20 322 2 3 2 2 4 2 tu44 1 cos 22 4 Câu 5. Cho . Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho. A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải 1 1 1 1 Đặt u t dt du . Đổi cận t x u ; t 1 u 1 t u u2 x 1 11 1 1 du 1xx 1 dt2 du du dt dt u 2 1 2 2 2 2 xx1 t11 u 111 u 1 1 t 1 t 1 2 1xxdt u I 2 x 1 t Câu 6. Giá trị của tích phân là 1 1 x dt x dt x dt x dt A 2 . 2 B. 2 . 2 1 1 t 1 1 t 1 1 t 1 1 t C. . 2 1 D. . I ln(sin x ) dx 2 sin x Hướng dẫn giải 6 u ln(sin x ) du cot2 xdx 3 ln 2 3 3 ln 2 3 1 3 3 dv 2 dx v cot x sin x 3 ln 2 3 3 ln 2 3 3 3 221 I ln(sin x ) dx cot2 x ln(sin x )2 cot 2 xdx sin2 x I min 1, x2 dx 6 660 3 4 3 4 2 1 2 3 ln cotxx 4 3 ln 2 3 3 4 236 6 Câu 7. Giá trị của tích phân là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Xét hiệu số 1 x2 trên đoạn [0;2] để tìm min 1, x2 .
File đính kèm:
- chuyen_de_bai_tap_tich_phan_van_dung_cao_dai_so_12.pdf