Chuyên đề Bài tập Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu - Hình học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bài tập Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bài tập Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu - Hình học 12

MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ-CÓ GIẢI CHI TIẾT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Ặ Hình 1 Hình 2 1 P d , O 000 90 . Khi quay mp P O d 2 2. Cho OIM I OI OIM OI O OI OM I r IM 3. C h r l Sxq .. r l Diện tích toàn phần hình nón: . 2 Srð . 11 V S... h r2 h . non33 ð 4. : mp() P ra: 4. r mp r r r mp 2r 2r mp sin 000 90 . Cho mp d . + dr mp + dr mp + dr mp Ặ CẦ 1. M O R O R SO ;R S O; R M | OM R 2. SO ;R A OA R;R A S O OA OA OB OA OB B AB O OA R A A A OA R A SO ;R M sao cho A OM R . 3. SO ;R mp P d O mp P H O trên mp P d OH . 1. C : : ng. : ng. 2. : v B : 3. C a. . - Tâm: I AC ' . - B : AC ' A B R . A 2 D C I A’ I B’ D’ C’ C’ An b. A1 O AAAAAAAA... .'''' ... A2 1 2 3nn 1 2 3 A3 '''' I AAAA1 2 3... n AAAA1 2 3... n O O ' A’n A’1 O’ A’2 A’3 R IA IB IC IS ... - : MIOB MAI M 2 2 2 2 SA R AI MI MA AO . 2 f. C - - - II - I g. O O O Hình vuông: O là giao Hình chữ nhật: O là giao ∆ đều: O là giao điểm của 2 điểm 2 đường chéo. điểm của hai đường chéo. đường trung tuyến (trọng tâm). O O ∆ vuông: O là trung điểm ∆ thường: O là giao điểm của của cạnh huyền. hai đường trung trực của hai cạnh ∆. II. KỸ THUẬ XÁC ỊNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP. SO SM SMO ồng d ng v i SIA . SA SI 4. Nh n xét quan trọng: MA MB MC MS, : SM là tr ng tròn ngo i ti p ABC . SA SB SC 5. Ví d : Tìm tâm và bán kính m t c u ngo i ti p hình chóp D C m cùng nhìn m i m t góc vuông. SA ABC Ví d : Cho S.: ABC bài: ABC B BC AB gt BC SA SA ABC BC (SAB) BC SB A S i m t góc vuông nên B và A cùng n m trên m t m t c ng kính là SC. G i I m SC I là tâm MCNT kh i chóp S. ABC và bán kính R SI . D ng 2: Chóp có các c nh bên bằng nhau. Ví d : u S. ABC . + V SG ABC thì G ng tròn ngo i ti p ABC . + Trên m t ph ng SGC , v ng trung tr c c a SC ng này c t SG t i I thì I là tâm m t c u ngo i ti p S. ABC và bán kính R IS . SG SC SC. SK SC 2 + Ta có SGC SKI g g R SK SI SG2 SG D ng 3: Chóp có m t m t bên vuông góc v Câu 5. Cho m t c u SOR(;) ng th ng . Bi t kho ng cách t O t i b ng d . ng th ng ti p xúc v i SOR(;) khi th ã u ki u ki n sau ? A. dR . B. dR . C. dR . D. dR . Câu 6. ng tròn ()C m A n m ngoài m t ph ng ch a ()C . Có t t c bao nhiêu m t c u ch ng tròn ()C A ? A. 2. B. 0. C. 1. D. vô s . Câu 7. m AB, phân bi t. T p h p tâm nh ng m t c A và B là A. m t ph ng trung tr c c n th ng AB . B. ng th ng trung tr c c a AB . C. m t ph ng song song v ng th ng AB . D. m c n th ng AB . Câu 8. Cho m t c u SOR(;) và m t ph ng () . Bi t kho ng cách t O t i () b ng d . N u dR thì giao tuy n c a m t ph ng () v i m t c u SOR(;) ng tròn có bán kính b ng bao nhiêu? A. Rd . B. Rd22 . C. Rd22 . D. Rd22 2 . Câu 9. T m M n m ngoài m t c u SOR(;) có th kẻ c bao nhiêu ti p tuy n v i m t c u ? A. Vô s . B. 0. C. 1. D. 2. Câu 10. M ng th ng d i qua A và ti p xúc v i m t c u SOR(;) t i M . G i H là hình chi u c a M ng th ng OA. M thu c m t ph ng nào trong nh ng m t ph ? A. M t ph ng qua H và vuông góc v i OA. B. M t ph ng trung tr c c a OA. C. M t ph ng qua O và vuông góc v i AM . D. M t ph ng qua A và vuông góc v i OM . Câu 11. M ng th i d qua A và ti p xúc v i m t c u SOR(;) t i M . G i H là hình chi u c a M ng th ng OA n th ng MH tính theo R là: R R 3 23R 33R A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 1 22 Câu 12. Th tích c a m t kh i c u là 113 cm3 thì bán kính nó là bao nhiêu ? (l y ) 7 7 A. 6cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 3cm. Câu 13. Khinh khí c u c a nhà Mông–gôn–f M f i Pháp) phát minh ra khinh khí c u dùng khí nóng. Coi khinh khí c u này là m t m t c ng kính
File đính kèm:
chuyen_de_bai_tap_mat_non_mat_tru_mat_cau_hinh_hoc_12.pdf