Chuyên đề Bài tập đồ thị của các hàm số - Đại số 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bài tập đồ thị của các hàm số - Đại số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Bài tập đồ thị của các hàm số - Đại số 12

ĐỒ THỊ HÀM SỐ- CÓ GIẢI CHI TIẾT A – KIẾN THỨC CHUNG 1. Định hình hàm số bậc 3: y ax32 bx cx d a>0 a<0 y'0 có hai nghiệm phân biệt hay 0 y/ y'0 có hai nghiệm kép hay 0 y/ y'0 vô nghiệm hay 0 y/ 2. Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương: y ax42 bx c x 0 32y'0 +) Đạo hàm: y' 4 ax 2 bx 2 x 2 ax b , 2 20ax b +) Để hàm số có 3 cực trị: ab 0 a 0 - Nếu hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu b 0 a 0 - Nếu hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu b 0 +) Để hàm số có 1 cực trị ab 0 4. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng 1: Từ đồ thị (C) của hàm số y f x , suy ra cách vẽ đồ thị (G) của hàm số y f x f x khi f x 0 y f x f x khi f x 0 Suy ra GCC 12 + C là phần đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành y 0 . 1 C + C là phần đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành y 0 2 C Dạng 2: Từ đồ thị (C) của hàm số , suy ra cách vẽ đồ thị (H) của hàm số y f x Vì xx nên là hàm số chẵn, suy ra đồ thị (H) nhận trục tung làm trục đối xứng. Vì Suy ra ()HCC 34 + C3 là phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung x 0 . + C4 là phần đối xứng của qua trục tung. B – BÀI TẬP DẠNG 2: ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?. Chọn một khẳng định ĐÚNG. A. y x3231 x . x 3 B. yx2 1. 3 C. y2 x32 6 x 1 . D. y x3231 x . Câu 6. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại A( 1; 1) và cực đại tại B(1;3) . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3. D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A( 1; 1) và điểm cực đại B(1;3) . Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 32 A. y 2 x 9 x 12 x 4 B. y 2 x32 9 x 12 x . C. y x3 32 x . D. y x42 32 x . Câu 8. Cho đồ thị sau. . Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên? A. y x32 31 x . B. y x32 31 x . C. y x32 31 x . D. y x32 31 x . Câu 9. Hỏi, đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?. A. y 3 x23 2 x 1. B. y x32 31 x . C. y x32 21 x . D. y x32 31 x . Câu 10. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ? A. y x3 61 x B. y x2 61 x C. y x3 61 x D. y x4 61 x Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên. y A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 1. 1 3 C. y x 3 x 1. O x D. y x3 3 x 1. Câu 18. Cho hàm số y ax32 bx cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A. a0, b 0, c 0, d 0.. B. a0, b 0, c 0, d 0. . C. a0, b 0, c 0, d 0.. D. a0, b 0, c 0, d 0.. Câu 19. Cho biết hàm số y ax32 bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? y a 0 a 0 A. . B. . b2 30 ac b2 30 ac a 0 a 0 C. . D. . O x b2 30 ac b2 30 ac Câu 20. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. A. y x42 2 x 1. B. y x42 2 x 1. C. y x422. x D. y x42 2 x 2. Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. yx 2 1. B. y x42 21 x . C. y x42 21 x . D. y x32 21 x . Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x42 21 x . B. y x42 21 x . C. y x42 21 x . x4 D. yx 2 1 2 . Câu 27. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x42 21 x . B. y x3 31 x . C. y x42 21 x . D. y x3 31 x . Câu 28. Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y x42 2x 3. B. y x42 2x 3 . 42 C. y x 2x 3 .D. y x42 23 x Câu 29. Hỏi hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây?. D. y x2 44 x . y Câu 34. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số sau đây? 4 x4 A. y 4 . B. yx 4 2 . 3 4 xx24 xx24 C. y 4 . D. y 4 . 28 4 16 2 O 1 2 x Câu 35. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y x2 21 x . B. y x42 21 x . C. y x42 x 1. D. y x42 21 x . Câu 36. Cho hàm số y f() x ax42 bx c có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f() x là hàm số nào trong các hàm số sau: A. y x42 43 x . B. y x42 43 x . C. y x42 23 x . D. y x42 43 x . Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y x42 33 x . 1 B. y x42 33 x . 4 C. y x42 23 x . D. y x42 23 x . Me nh đe na o dươ i đa y đu ng? A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. abc 0, 0, 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 43. Cho hàm số y f x có đồ thị là hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 0;1 . B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1;0 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 1 và x 1. D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 44. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau: 31x 31x 31x 32x A. y . B. y . C. y . D. y . 1 x 12 x 12x 1 x Câu 45: Đồ thị sau đây là của hàm số nào: x 1 x 1 A. y . B. y . x 1 x 1 21x x C. y . D. y . 22x 1 x Câu 46. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x 2 C. y . x 1 1 D. y 22x y ax b Câu 50. Tìm ab, để hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên x 1 1 x A. ab1, 2 . O B. ab1, 2. 2 C. ab2, 1. D. ab2, 1. ax 2 Câu 51. Tìm a,, b c để hàm số y có đồ thị như hình vẽ:. cx b A. a2, b 2; c 1. B. a1; b 1; c 1. C. a1, b 2; c 1 . D. a1, b 2; c 1. 2x Câu 52. Hàm số y có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? x 1 A. . B. . C. . D. . Câu 53. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho trong các phương án A, B, C, D; hỏi đó là hàm nào ?.
File đính kèm:
chuyen_de_bai_tap_do_thi_cua_cac_ham_so_dai_so_12.pdf