Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 2: Phương trình đường thẳng (Phần 3) - Toán 10 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 2: Phương trình đường thẳng (Phần 3) - Toán 10 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 2: Phương trình đường thẳng (Phần 3) - Toán 10 Chân trời sáng tạo

CHUYÊN ĐỀ IX – TỐN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ IX TRONG MẶT PHẲNG CHƯƠNG BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. == DẠNG=I 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Cĩ bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau? 1 1 1 2 d : y x 2; d : y x 3; d : y x 3; d : y x 2 1 2 2 2 3 2 4 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D a1 a2 Hai đường thẳng y a1x b1 và y a2 x b2 song song với nhau khi và chỉ khi . b1 b2 Trong các đường thẳng trên khơng cĩ đường nào thỏa mãn. Vậy khơng cĩ cặp đường thẳng nào song song. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng khơng song song với đường thẳng d : y 3x 2 A. 3x y 0 . B. 3x y 6 0 . C. 3x y 6 0. D. 3x y 6 0. Lời giải Chọn D d : y 3x 2 3x y 2 0 . d cĩ VTPT n 3; 1 . Đường thẳng 3x y 6 0 cĩ VTPT n1 3;1 kn nên n và n1 khơng cùng phương. Do đĩ đường thẳng 3x y 6 0 khơng song song với đường thẳng d . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x 2y 1 0 song song với đường thẳng cĩ phương trình nào sau đây? A. x 2y 1 0 . B. 2x y 0 . C. x 2y 1 0 . D. 2x 4y 1 0 . Lời giải Chọn D Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng Page 1 CHUYÊN ĐỀ IX – TỐN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Ta cĩ tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x 3y 6 0 và 3x 4y 1 0 là nghiệm của hệ 27 x x 3y 6 0 13 phương trình 3x 4y 1 0 17 . y 3 Câu 7: Cho đường thẳng d1 : 2x 3y 15 0 và d2 : x 2y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d và d cắt nhau và khơng vuơng gĩc với nhau. 1 2 B. d và d song song với nhau. 1 2 C. d và d trùng nhau. 1 2 D. d và d vuơng gĩc với nhau. 1 2 Lời giải Chọn A Đường thẳng d1 : 2x 3y 15 0 cĩ một vectơ pháp tuyến là n1 2;3 và đường thẳng d : x 2y 3 0 cĩ một vectơ pháp tuyến là n 1; 2 . 2 2 2 3 Ta thấy và n .n 2.1 3.( 2) 4 0 . 1 2 1 2 Vậy d1 và d2 cắt nhau và khơng vuơng gĩc với nhau. Câu 8: Hai đường thẳng d1 :mx y m 5,d2 :x my 9 cắt nhau khi và chỉ khi A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 2 . Lời giải Chọn C CÁCH 1 -Xét m 0 thì d1 : y 5, d2 :x 9 . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m 0 thỏa mãn . x -Xét m 0 thì d : y mx m 5 và d : y 9 1 2 m 1 m 0 Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhaut m (2) . m m 1 Từ và ta cĩ m 1. CÁCH 2 d1 và d2 theo thứ tự nhận các vectơ n1 ( m;1), n2 (1;m ) làm vec tơ pháp tuyến. d1 và d2 cắt nhau n1 và n2 khơng cùng phương m.m 1.1 m 1. Câu 9: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 2 d1 :3x 4y 10 0 và d2 : 2m 1 x m y 10 0 trùng nhau? A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m 2 . Lời giải Page 3 CHUYÊN ĐỀ IX – TỐN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG x 2 2t d1 : u1 2; 3 A d y 3t 1 d d 1 2 m 1 2m m 2. x 2 mt d : A 2; 6 d , u m;1 2m 2 3 2 2 2 y 6 1 2m t Chọn C Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng x 2 2t d1 : và d2 : 4x 3y m 0 trùng nhau. y 1 mt 4 A. m 3 . B. m 1. C. m . D. m . 3 Lời giải x 2 2t A d2 5 m 0 d1 : A 2;1 d1,u1 2;m d d y 1 mt 1 2 2 m 8 m . m d2 : 4x 3y m 0 u2 3;4 3 4 3 Chọn D Câu 15: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 2x y 4 m 0 và d2 : m 3 x y 2m 1 0 song song? A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 3. Lời giải d1 : 2x y 0 Với m 4 d1 d2 loại m 4. d2 : 7x y 7 0 Với m 4 thì d1 : 2x y 4 m 0 d ||d m 3 1 2m 1 m 1 1 2 m 1. d2 : m 3 x y 2m 1 0 2 1 4 m m 5 Chọn B Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng 1 : 2x 3my 10 0 và 2 : mx 4y 1 0 cắt nhau. A. 1 m 10 . B. m 1. C. Khơng cĩ m . D. Với mọi m . Lời giải 1 : x 5 0 m 0 m 0 (thoả mãn) 1 : 2x 3my 10 0 : 4y 1 0 2 .Chọn D 2 : mx 4y 1 0 2 3m m 0 1 2 M m 0 m 4 Câu 17: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Page 5 CHUYÊN ĐỀ IX – TỐN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG d1 : 4x 3y 3m 0 n1 4; 3 x 1 2t d2 : A 1;4 d2 , n2 m; 2 y 4 mt A d1 3m 8 0 d d 8 1 2 m 2 8 m . Chọn B m 3 4 3 3 Câu 21: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 2 d1 :3mx 2y 6 0 và d2 : m 2 x 2my 3 0 song song? A. m 1; m 1. B. m . C. m 2 . D. m 1. Lời giải d1 :3mx 2y 6 0 n1 3m;2 Ta cĩ d : m2 2 x 2my 3 0 n m2 2;2m 2 2 d1 : y 3 0 m 0 m 0 không thoả mãn d : 2x 2y 3 0 2 . Chọn A. m2 2 2m 3 m 0 d1||d2 m 1 3m 2 6 Câu 22: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng x 8 m 1 t d1 : và d2 : mx 2y 14 0 song song? y 10 t m 1 A. . B. m 1. C. m 2 . D. m . m 2 Lời giải x 8 m 1 t d1 : A 8;10 d1, n1 1;m 1 Ta cĩ: y 10 t d2 : mx 2y 14 0 n2 m;2 A d2 8m 6 0 n1 1;1 m 1 d1||d2 m 0 không thoả mãn n 0;2 m 0 . Chọn A 2 m 2 m 1 1 m 1 m 0 m 2 Câu 23: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 2 2 d1 : m 3 x 2y m 1 0 và d2 : x my m 2m 1 0 cắt nhau? m 1 m 1 A. m 1. B. . C. m 2 . D. . m 2 m 2 Page 7
File đính kèm:
chuyen_de_9_chuong_ix_bai_2_phuong_trinh_duong_thang_phan_3.docx