Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 2: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Toán 10 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 2: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Toán 10 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 2: Phương trình đường thẳng (Phần 2) - Toán 10 Chân trời sáng tạo

CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ IX TRONG MẶT PHẲNG CHƯƠNG BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. == DẠNG=I 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : ax by c 0, a2 b2 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n a; b . B. n b;a . C. n b; a . D. n a;b . Lời giải Chọn D Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là n a;b . Do đó chọn đáp án D. n1 a;b . Câu 2: Cho đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n a;b , a,b ¡ . Xét các khẳng định sau: 1. Nếu b 0 thì đường thẳng d không có hệ số góc. a 2. Nếu b 0 thì hệ số góc của đường thẳng d là . b 3. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u b; a . 4. Vectơ kn , k ¡ là vectơ pháp tuyến của d . Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B d có một vectơ pháp tuyến là n a;b phương trình d : ax by c 0 . Nếu b 0 thì đường thẳng d : ax c 0 không có hệ số góc khẳng định 1 đúng. a c a Nếu b 0 thì đường thẳng d : y x có hệ số góc là khẳng định 2 sai. b b b Với u b; a u.n 0 u n u là một vectơ chỉ phương của d khẳng định 3 đúng. Chọn k 0 ¡ kn 0;0 không phải là vectơ pháp tuyến của d khẳng định 4 sai. Vậy có 2 mệnh đề sai. Page 1 CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG x 1 4t Đường thẳng d : có vectơ chỉ phương là u 4;3 . y 2 3t Câu 8: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox : A. u 1;0 . B. u (1; 1) . C. u (1;1) . D. u (0;1) . Lời giải Chọn A Vector i (1;0) là một vector chỉ phương của trục Ox Các đường thẳng song song với trục Ox có 1 vector chỉ phương là u i (1;0) Câu 9: Cho đường thẳng d : 7x 3y 1 0. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d? A. u 7;3 . B. u 3;7 . C. u 3;7 . D. u 2;3 . Lời giải Chọn C Đường thẳng d có 1 VTPT là n 7;3 nên d có 1 VTCP là u 3;7 . Câu 10: Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n1 3;2 . B. n1 4; 6 . C. n1 2; 3 . D. n1 2;3 . Lời giải Chọn B Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : n1 4; 6 . Câu 11: Cho đường thẳng d : 5x 3y 7 0. Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. n1 3;5 . B. n2 3; 5 . C. n3 5;3 . D. n4 5; 3 . Lời giải Chọn D Đường thẳng d : 5x 3y 7 0 có vec tơ pháp tuyến là: n 5;3 . Ta có: n.n2 0. d có một vec tơ chỉ phương là n2 3; 5 . Câu 12: Cho đường thẳng :x 2y 3 0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ? A. u 4; 2 . B. v 2; 1 . C. m 2;1 . D. q 4;2 . Lời giải Chọn A Page 3 CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG C. u1 2; 3 . D. u3 3;2 Lời giải Chọn D Ta thấy đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là 2; 3 . Do đó u3 3;2 là một vectơ chỉ phương của d. Câu 19: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng : 6x 2y 3 0 ? A. u 1;3 . B. u 6;2 . C. u 1;3 . D. u 3; 1 . Lời giải Chọn A +) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là n 6; 2 nên véctơ chỉ phương của đường thẳng là u 1;3 . Câu 20: Cho hai điểm M 2;3 và N 2;5 . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là: A. u 4;2 . B. u 4; 2 . C. u 4; 2 . D. u 2;4 . Lời giải Chọn B MN 4;2 . Do đó vectơ chỉ phương của MN là u 4; 2 . Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2y 1 0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là A. u 1; 2 . B. u 2; 1 . C. u 2; 1 . D. u 1; 2 . Lời giải Chọn B Đường thẳng d : x 2y 1 0. có vectơ pháp tuyến là n (1; 2) Vectơ chỉ phương của d là u (2;1) . Câu 22: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2; 1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ? A. n1 1;2 . B. n2 1; 2 . C. n3 3;6 . D. n4 3;6 . Lời giải Đường thẳng d có VTCP: u 2; 1 VTPT n 1;2 hoặc 3n 3;6 . Chọn D Câu 23: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 4; 2 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ? A. u1 2; 4 . B. u2 2;4 . C. u3 1;2 . D. u4 2;1 . Lời giải Page 5 CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bốn phương trình đã cho trong bốn phương án đều là phương trình của đường thẳng. Thay lần lượt tọa độ của A , B vào từng phương án ta thấy tọa độ của cà A và B đều thỏa phương án D . Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 là x 2t x 2 t x 1 x 2 A. . B. . C. . D. . y 6t y 5 6t y 2 6t y 1 6t Lời giải Chọn D Vectơ chỉ phương AB 0;6 . Phương trình đường thẳng AB đi qua A và có vecto chỉ phương AB 0;6 là x 2 y 1 6t Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 3; 1 và B 6;2 . Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x 3 3t x 3 3t x 3t x 6 3t A. . B. . C. . D. . y 1 t y 1 t y t y 2 t Lời giải Chọn B Cách 1: Thay tọa độ các điểm A , B lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì thấy phương án B không thỏa mãn. Cách 2: Nhận thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các đường thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó lựa Chọn B Câu 31: Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 2 , N 4;3 là x 4 t x 1 5t x 3 3t x 1 3t A. . B. . C. . D. . y 3 2t y 2 3t y 4 5t y 2 5t Lời giải Chọn D Đường thẳng có véctơ chỉ phương là MN 3;5 và đi qua M 1; 2 nên có phương trình tham x 1 3t số là . y 2 5t Câu 32: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 , B 6;2 là x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t A. . B. . C. . D. . y 2t y 1 t y 6 t y 1 t Lời giải Chọn B Ta có AB 9;3 uAB 3; 1 . Page 7
File đính kèm:
chuyen_de_9_chuong_ix_bai_2_phuong_trinh_duong_thang_phan_2.docx