Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 1: Tọa độ của vectơ - Toán 10 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 1: Tọa độ của vectơ - Toán 10 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 9 - Chương IX, Bài 1: Tọa độ của vectơ - Toán 10 Chân trời sáng tạo

CHUYấN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ IX TRONG MẶT PHẲNG CHƯƠNG BÀI 1: TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ I Lí THUYẾT. = 1. TỌA= ĐỘ CỦA VECTƠ ĐỐI VỚI MỘT HỆ TRỤC TỌA ĐỘ =Trục tọa độ O I • Trục tọa độ (hay gọi tắt là trục) là một đường thẳng trờn đú đó xỏc định một điểm gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị i. • Điểm O gọi là gốc tọa độ. • Hướng của vecto đơn vị là hướng của trục. • Ta kớ hiệu trục đú là O;i . r O i M Cho M là một điểm tựy ý trờn trục O;i . Khi đú cú duy nhất một số k sao cho OM x0 i. Ta gọi số x0 đú là tọa độ của điểm M đối với trục đó cho. Cho hai điểm A và B trờn trục O;i . Khi đú cú duy nhất số a sao cho AB ai. Ta gọi số a là độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đó cho và kớ hiệu a AB. Nhận xột. uuur ã Nếu AB cựng hướng với i thỡ AB AB, cũn nếu AB ngược hướng với i thỡ AB AB. ã Nếu hai điểm A và B trờn trục O;i . cú tọa độ lần lượt là a và b thỡ AB b a. Hệ tọa độ Định nghĩa. Hệ trục tọa độ O;i , j gồm hai trục O;i và O; j vuụng gúc với nhau. Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục O;i được gọi là trục hoành và kớ r r hiệu là Ox, trục O; j được gọi là trục tung và kớ hiệu là Oy. Cỏc vectơ i và j là cỏc vectơ đơn vị trờn Ox và Oy và i j 1. Hệ trục tọa độ O;i , j cũn được kớ hiệu là Oxy. y r 1 j x r O i O 1 Mặt phẳng mà trờn đú đó cho một hệ trục tọa độ Oxy cũn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy Page 1 CHUYấN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG r r ùỡ x = x 4) u = v Û ớù ợù y = y r r r r ùỡ xÂ= kx 5) v cựng phương u (u ạ 0 ) khi và chỉ khi cú số k sao cho ớù ợù yÂ= ky 3. ÁP DỤNG CỦA TỌA ĐỘ VECTO Liờn hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ trong mặt phẳng uuur Cho A(xA; yA ), B(xB ; yB ) thỡ AB = (xB - xA; yB - yA ) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng Cho đoạn thẳng AB cú A xA; yA , B xB ; yB . Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm I xI ; yI của đoạn thẳng AB là x x y y x A B , y A B . I 2 I 2 Tọa độ trọng tõm của tam giỏc Cho tam giỏc ABC cú A xA ; yA , B xB ; yB , C xC ; yC . Khi đú tọa độ của trọng tõm G xG ; yG của tam giỏc ABC được tớnh theo cụng thức x x x y y y x A B C , y A B C . G 3 G 3 Ứng dụng biểu thức tọa độ của cỏc phộp toỏn vecto Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a a1;a2 , b b1;b2 và hai điểm A xA; yA , B xB ; yB .Ta cú: 1) a b a.b 0 a1b1 a2b2 0 2) a,b cựng phương a1b1 a2b2 0 2 2 3) a a1 a2 uuur 2 2 4) AB = AB = (xB - xA ) + (yB - yA ) a.b a b a b 5) cos a;b 1 1 2 2 ( a a ;a và b b ;b đều khỏc 0 ) 2 2 2 2 1 2 1 2 a . b a1 a2 . b1 b2 II VÍ DỤ MINH HỌA. = Cõu= 1. Trờn trục O;i cho cỏc điểm A , B , C lần lượt cú tọa độ 1; 2 ; 3 . =I Tớnh độ dài đại số của cỏc vectơ AB ; BC . Từ đú suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng? Lời giải Ta cú AB 2 1 3 , BC 3 2 5 . Do đú vectơ AB ngược hướng với vectơ i và vectơ BC cựng hướng với vectơ i . Page 3 CHUYấN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Vậy E 5;6 . b) Gọi D xD ; yD DC 3 xD ;2 yD . 3 xD 3 x 0 Do tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành nờn AB DC . 2 yD 3 y 5 Ta thấy A , B , C , D khụng thẳng hàng. Vậy D 0;5 là đỏp ỏn bài toỏn. Cõu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho cỏc điểm A 1;3 , B 4;0 . Tỡm tọa độ điểm M thỏa 3AM AB 0 ? Lời giải Giả sử M xM ; yM suy ra AM xM 1; yM 3 và AB 3; 3 . 3 x 1 3 0 M xM 0 Ta cú: 3 AM AB 0 M 0;4 . y 4 3 yM 3 3 0 M Cõu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú A 3;4 , C 8;1 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xỏc định cỏc đỉnh cũn lại của hỡnh bỡnh 13 hành ABCD , biết N ;2 . 3 Lời giải A D N I B M C Do I là tõm của hỡnh bỡnh hành ABCD , ta cú I là trung điểm của đoạn thẳng AC nờn 11 5 I ; . 2 2 Xột tam giỏc ABC thỡ BI , AM là hai đường trung tuyến nờn N là trọng tõm tam giỏc ABC . 13 3 xB 8 3 3 xB 2 Do đú , vậy B 2;1 . 4 y 1 y 1 2 B B 3 2 xD 11 xD 9 Gọi D xD ; yD . Do I trung điểm của BD nờn nờn D 9;4 . 1 yD 5 yD 4 Vậy B 2;1 , D 9;4 . BÀI TẬP. Page 5 CHUYấN ĐỀ IX – TOÁN 10 – CHƯƠNG IX – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1 1 Vỡ nờn AB; AC khụng cựng phương, suy ra A, B,C là ba đỉnh của một tam giỏc. 4 1 1 2 3 x M 2 2 3 7 b) M ; . 3 4 7 2 2 y M 2 2 1 2 3 xG 0 3 c) G 0;3 3 4 2 y 3 G 3 d) Gọi D xD ; yD 1 2 xD 0 3 xD 3 Ta cú: D 3; 7 . 3 4 y y 7 0 D D 3 Cõu 4. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trờn một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành từ vị trớ A 1;2 chuyền động thẳng đều với vận tốc (tớnh theo giờ) được biểu thị bời vectơ v 3;4 . Xỏc định vị trớ của tàu (trờn mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ. Lời giải Gọi B x; y ,(y 0) ; v 32 42 5 ; AB x 1; y 2 Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1,5.5 7,5 . Ta cú: AB x 1 2 y 2 2 7,5 x 1 2 y 2 2 7,52 (1) x 1 y 2 3 1 AB và v cựng phương nờn x y (2) 3 4 4 2 Thay 2 vào 1 ta cú: 2 11 3 1 2 2 2 y 8 x y 1 y 2 7,5 25y 100y 800 0 2 . 4 2 y 4(loai) Page 7
File đính kèm:
chuyen_de_9_chuong_ix_bai_1_toa_do_cua_vecto_toan_10_chan_tr.docx