Chuyên đề 6: Số chính phương, số nguyên tố - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 6: Số chính phương, số nguyên tố - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 6: Số chính phương, số nguyên tố - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8
CHUYÊN ĐỀ: SỐ CHÍNH PHƯƠNG, SỐ NGUYÊN TỐ A. LÝ THUYẾT: 1. Định nghĩa: - Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên 2. Tính chất: - Số chính phương chỉ có chữ số tận cùng là: 0; 1; 4; 5; 6; 9 - Khi phân tích ra thừa số nguyên tố , số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với lũy thừa chẵn - Số chính phương thì chia hết cho 4 hoặc chia cho 4 dư 1 - Số chính phương thì chia hết cho 3 hoặc chia cho 3 dư 1 - Số chính phương chia hết cho 2 thì sẽ chia hết cho 4 - Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 - Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25 - Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16 - Số chính phương tận cùng là 1 hoặc 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là số chẵn - Số chính phương tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2 - Số chính phương tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là số lẻ. B. LUYỆN TẬP : Dạng 1: CHỨNG MINH LÀ MỘT SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài 1: Cho số A 11...11122...2225 ( 2005 chữ số 1 và 2006 chữ số 2). Chứng minh rằng A là số chính phương HD: Ta có: 9A 100...00100...0025 100...00 100...00 25 2004 2005 4012 2007 2 2 2 2006 9A 100...00 2.5.100...00 5 10 5 , là số chính phương 2006 2006 Bài 2: Chứng minh rằng số C 44...4488...89 có n số 4 và n-1 số 8, viết được dưới dạng bình phương của 1 số tự nhiên HD: n Đặt 111...11 a 10 9a 1 n n Ta có: 444...448 8...89 444...44888...8 1 4a.10 8a 1 n n 1 n n 2 2 2 4a 9a 1 8a 1 36a 12a 1 6a 1 666...67 n 1 Bài 3 : Chứng minh rằng số A 1 1...1 4 4...4 1 là số chính phương 2n n HD : 2 10n 2 Biến đổi A khi đó A là số chính phương 3 Bài 4 : Chứng minh số B 1 1...1 1 1...1 6 6...6 8 là số chính phương. 2n n 1 n HD : 2 4.111....1.999....9 B 4.111....1.9.111....1 B 6.111....1 B n n n n n 2 2 3 3 .888....8 B B B 4 n 4 2 2 2 3 3 3 3 A 2B 4 B B 2B 4 B 2. B.2 4 B 2 4 4 4 4 2 2 2 3 .888....8 2 3.222....2 2 666....68 Vậy A 2B 4 là số chính phương. 4 n n n 1 Bài 1: Cho: A 111...1 ( 2m chữ số 1); B 111...1 (m + 1 chữ số 1); C 666...6 (m chữ số 6) . Chứng minh A B C 8 là số chính phương HD: m 102m 1 10m 1 1 6 10 1 Ta có: A 111...1 và B 111...1 và C 666...6 9 9 9 m 2 102m 1 10m 1 1 6 10 1 102m 16.10m 64 10m 8 Khi đó : A B C 8 8 9 9 9 9 3 Mà 10 m 83 10 m 8 Z . Vậy A B C 8 là số chính phương. Bài 9 : Cho dãy số : 49 ; 4489 ; 444889 ; 44448889 ; . Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào giữa số số đứng trước nó, Chứng minh rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương. HD : Xét số tổng quát : n 4 4...48 8...89 4 4...48 8...8 1 4 4...4.10 8 8...8 1 n n 1 n n n n n n n 10 1 n 10 1 4.1 1...1.10 8.1 1...1 1 4. .10 8. 1 n n 9 9 2 4.102n 4.10n 8.10n 8 9 4.102n 4.10n 1 2.10n 1 9 9 3 Mà 2.10n 1 có tổng các chữ số là 3 nên chia hết cho 3, vậy các số có dạng trên đều là số chính phương Bài 1: Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn: 2a 2 a 3b 2 b Chứng minh rằng 2a 2b 1 là số chính phương. HD: Ta có: 2a2 a 3b2 b a b 2a 2b 1 b2 (*) Gọi d là UC a b;2a 2b 1 với d N * , Thì: a bd 2 2 2 a b 2a 2b 1 d b d bd , 2a 2b 1d Mà : a b d ad 2a 2b d , mà 2a 2b 1 d 1d d 1 Do đó : a b,2a 2b 1 1 , Từ (*) ta được : a b,2a 2b 1 là số chính phương Vậy 2a 2b 1 là số chính phương. Bài 1: Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn : 2x2 x 3y2 y Chứng minh : x y;2x 2y 1;3x 3y 1 đều là các số chính phương. A n n 1 n 2 n 3 1 n n 3 n 2 n 1 1 2 A n2 3n n2 3n 2 1 , Đặt n2 3n t t N A t t 2 1 t 1 Vậy tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là số chính phương. Bài 14 : Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không thể là 1 số chính phương. HD : Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp là n 2;n 1;n;n 1;n 2 n N,n 2 2 2 2 2 Xét A n 2 n 1 n2 n 1 n 2 5 n2 2 Nhận thấy A5 nhưng không chia hết cho 25 vì n2 không có tận cùng là 3 hoặc 8 Bài 1: Chứng minh rằng:n N,n 1 thì A n6 n4 2n3 2n2 không thể là số chính phương. HD: Giả sử: n6 n4 2n3 2n2 k 2 , k Z 2 2 n4 n2 1 2n2 n 1 k 2 n 1 n2 n3 n2 2 k 2 n 1 n2 n 1 1 k 2 2 n 1 1 phải là số chính phương. 2 2 2 Ta lại có: n 1 n 1 1 n2 2 1 n n2 , Do n 1 n 1 1 không phải là số chính phương. Vậy A n6 n4 2n3 2n2 không thể là số chính phương. Bài 16 : Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kỳ không phải là một số chính phương HD : Gọi a 2k 1,b 2m 1 k,m N 2 2 Xét a2 b2 2k 1 2m 1 4k 2 4k 1 4m2 4m 1 4 k 2 k m2 m 2 4t 2 t N Như vậy a2 b2 chia cho 4 dư 2, mà ta biết số chính phương chia 4 không có số dư là 2, Vậy a2 b2 không là 1 số chính phương Bài 17 : Chứng minh rằng: A n4 2n3 2n2 2n 1 , không phải là số chính phương HD: 2 Ta có: A n2 n2 2n 1 n2 2n 1 n2 1 n 1 Vì n2 1 không phải là số chính phương nên A không thể là số chính phương Bài 18 : Chứng minh rằng nếu p là tích của n số nguyên tố đầu tiên thì p - 1 và p + 1 không thể là các số chính phương HD : Vì p là tích của n số nguyên tố đầu tiên nên p2 và p không chia hết cho 4 (1) Giả sử p 1 là số chính phương. Đặt p 1 m2 m N Vì p chẵn nên p+1 lẻ=> m2 lẻ => m lẻ Đặt m 2k 1 k N m2 4k 2 4k 1 p 1 4k 2 4k 1 p 4k 2 4k 4k k 1 4 mâu thuẫn với ( 1) Vậy p+1 không thể là số chính phương Lại có : p 2.3.5.7.... là 1 số chia hết cho 3 => p 1 3k 2 k N ( Vô lý) HD: 3 2 Ta có: f x a.x bx cx d a Z , Theo đề bài ta có: 2010 f 5 f 3 53 33 a 52 32 b 5 3 c 98a 16b 2c 16b 2c 2010 98a Và : f 7 f 1 73 1 a 72 1 b 7 1 c 342a 3 16b 2c 342a 3 2010 98a 48a 6030 3 16a 2010 3 . Vì a nguyên dương nên: 16a 2010 1 , Vậy f 7 f 1 là hợp số. Bài 1 : Chứng minh rằng : Các số a và b đều là tổng của hai số chính phương thì tích a.b cũng là tổng của hai số chính phương. HD : Giả sử: a m 2 n2 và b p2 q2 , m,n, p,q Z Ta có: a.b m2 n2 p2 q2 m2 p2 m2q2 n2 p2 n2q2 m2 p2 n2q2 2mnpq m2q2 n2 p2 2mnpq 2 2 mp nq mq np , ĐPCM. Bài 1: Cho A 10n 10n 1 10n 2 ..... 10 1 10n 1 5 1. Chứng minh rằng A là số chính phương nhưng không là lập phương của một số tự nhiên. Bài 5: Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng tồn tại một số có dạng 111...11 mà chia hết cho p. 3 5 3 5 Bài 1: Với n 2008là số nguyên dương , đặt: S an bn , Với a ;b n 2 2 2 n n 5 1 5 1 Chứng minh: S 2 . Tìm số n để S 2 là số chính phương. n 2 2 n Bài 1: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì 5n + 3 không phải là số nguyên tố. a a2 b2 Bài 1: Cho a, b, c nguyên tố khác 0, a c thỏa mãn: c c2 b2 Chứng minh rằng : a2 b 2 c 2 không thể là một số nguyên tố Bài 1: Cho b là số nguyên tố khác 3. Số A 3n 1 2015b 2 (n là số tự nhiên) là số nguyên tố hay hợp số. Bài 1: Xét những số được tạo thành bằng cách viết 2n chữ số 0 xen kẽ với 2n + 1 chữ số 1 có dạng như sau: 10101; 101010101; ..; 1010101; .. (n nguyên dương) Chứng minh các số trên đều là hợp số. Bài 1: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n 4 4n là hợp số. Bài 1: Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng n2 + 2018 là hợp số. Bài 1: Giả sử phương trình bậc hai x2 ax b 1 0 có hai nghiệm nguyên dương. Chứng minh rằng a2 b2 là hợp số
File đính kèm:
- chuyen_de_6_so_chinh_phuong_so_nguyen_to_boi_duong_hoc_sinh.docx