Chuyên đề 24: Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Bồi dưỡng HSG Đại số 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 24: Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Bồi dưỡng HSG Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 24: Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Bồi dưỡng HSG Đại số 8

Chuyên đề 24. PHƯƠNG TRÌNH. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A. Kiến thức cần nhớ A nÕu A 0 1. Định nghĩa về giá trị tuyệt đối: A A nÕu A < 0 2. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: a) Dạng 1: * f (x) f (x) ( 0) * f (x) g(x) g(x) f (x) g(x) f (x) b) Dạng 2: * f (x) ( 0) f (x) f (x) g(x) * f (x) g(x) f (x) g(x) 2 2 c) Dạng 3: f (x) g(x) f (x) g(x) 3. Một số bất đẳng thức quan trọng về giá trị tuyệt đối: a b a b xảy ra dấu đẳng thức: ab 0 và a b a b xảy ra dấu đẳng thức: ab 0 và a b B. Một số ví dụ Ví dụ 1: Giải các phương trình: a) 2x 9 2015. b) 2x 3 3x 4. c) (x 3)2 2x 5 (x 4)(x 4) 0. * Tìm cách giải: Các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn (có một dấu | |). Ta sử dụng định nghĩa về giá trị tuyệt đối để giải. Giải a) Cách 1: * Nếu 2x 9 0 x thì 2x 9 2x 9 2 Ta có 2x 9 2015 2x 2024 x 1012 (Thỏa mãn) 9 * Nếu 2x 9 0 x thì 2x 9 9 2x. 2 Ta có 9 2x 2015 2x 2006 x 1003 (thỏa mãn) Nghiệm của phương trình là: x 1003;x 1012. 2x 9 2015 x 1012 Cách 2: 2x 9 2015 2x 9 2015 x 1003 b) * Với x 1,5 thì 2x 3 2x 3 c) Do x2 2x 4 (x 1)2 3 0,x nên x2 2x 4 x2 2x 4. Do đó PT x2 2x 4 8x x2 8 2 x 3 x 5x 6 0 (x 3)(x 2) 0 x 2 Ví dụ 3: a) Giải phương trình: 2x 5 7 9 21. b) Giải phương trình: 2x 1 4 8 10 15. * Tìm cách giải: Các phương trình trên có nhiều dấu giá trị tuyệt đối lồng vào nhau (Dạng lồng): ax b c d e hoặc ax b c d e h Ta sử dụng phương pháp bỏ dần các dấu giá trị tuyệt đối từ ngoài vào trong. Giải 2x 5 7 12 2x 5 5 (lo¹i) a) PT 2x 5 7 9 21 2x 5 7 12 2x 5 19 2x 5 19 x 7 2x 5 19 x 12 2x 1 4 8 25 b) PT 2x 1 4 8 25 2x 1 4 8 25 2x 1 4 33 (lo¹i) 2x 1 4 17 2 1 4 17 2x 1 4 17 x 2x 1 13 (lo¹i) 2x 1 21 x 10 2x 1 21 2x 1 21 x 11 Ví dụ 4: Giải các phương trình: a) x 3 3x 6 5 2x 8 . b) x2 9 x2 25 26. c) x 1 x 2 2x 5 10x * Tìm cách giải: Các phương trình có nhiều dấu giá trị tuyệt đối nhưng rời nhau (dạng rời) ax b cx d ... px q m Ta lập bảng xét các giá trị tuyệt đối rồi giải phương trình. Câu c) ta nhận xét vế trái không âm nên suy ra ngay x 0. Giải a) Lập bảng xét giá trị tuyệt đối (hay bảng phá dấu GTTĐ): (1) 3x 4 5 1 x 2 3x 4 5 1 x 2 3x 4 x 2 6 3x 4 5 1 x 2 3x 4 x 2 4 a) Với 3x 4 x 2 6 ta lập bảng xét giá trị tuyệt đối: x 4 -2 3 3x 4 4 3x | 4 3x 0 3x 4 x 2 2 x 0 x 2 | x 2 Vế trái 6 2x | 4x 2 | 2x 6 Với x 2; 6 2x 6 x 0 (thỏa mãn) 4 Với 2 x ; 4x 2 6 x 1 (thỏa mãn) 3 4 Với x ; 2x 6 6 x 6 (thỏa mãn) 3 b) Với 3x 4 x 2 4 lập bảng xét giá trị tuyệt đối: x 4 -2 3 3x 4 4 3x | 4 3x 0 3x 4 x 2 2 x 0 x 2 | x 2 Vế trái 2 4x | 2x 6 | 4x 2 Với x 2; 2 4x 6 x 1 (không thỏa mãn). 4 Với 2 x ; 2x 6 4 x 1 (thỏa mãn). 3 4 3 Với x ; 4x 2 4 x (thỏa mãn). 3 2 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1; 0; 1; ; 6 2 Ví dụ 6: Giải các bất phương trình: a) 4x 5 25. b) 2x 6 x 2 Tìm lời giải: Các bất phương trình có dạng f (x) và f (x) g(x). Do đó ta sử dụng định nghĩa về giá trị tuyệt đối để giải hoặc giải theo cách giải sau. * f (x) f (x) ( 0) Sau khi giải xong lưu ý khi tập hợp nghiệm: nghiệm bất phương trình f (x) chỉ cần thỏa mãn một trong hai bất phương trình f (x) hoặc f (x) ; nghiệm bất phương trình f (x) g(x) chỉ cần thỏa mãn một trong hai bất phương trình f (x) g(x) hoặc f (x) g(x). Giải 2x 7 15 2x 22 x 11 a) 2x 7 15 2x 7 15 2x 8 x 4 2x 3 2x 3 x 4 1 1 0 0 (*) 2x 3 x 1 x 1 x 1 b) 1 x 1 2x 3 2x 3 3x 2 1 1 0 0 (**) x 1 x 1 x 1 x 4 x 4 2 Giải (*) có . Giải (**) có x 1. Hợp nghiệm 2 x 1 3 x 3 x 4 * x 1 2 ** x 1 3 x 4 2 x 3 x 4 Nghiệm của bất phương trình đã cho là 2 x 3 x2 3 5 2x x2 2x 8 0(*) c) x2 3 5x 2 2 2 x 3 2x 5 x 2x 2 0(**) 2 x 2 Giải (*): x 2x 8 0 (x 4)(x 2) 0 x 4 Giải (**): Do x2 2x 2 (x 1)2 1 0,x nên (**) vô nghiệm. Biểu diễn nghiệm: Ví dụ 8: Giải các bất phương trình: a) x 4 3x 9 ; 5x 10 x 2 * Với x 2,5. BPT x x 1 2x 5 3x 6 3x 0 (đúng với mọi x ) Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2 . C. Bài tập vận dụng 24.1. Giải các phương trình: x 6 16 2x 1 3x 4 a) x . b) x 2 . 2 5 5 5 2 Hướng dẫn giải – đáp số a) Biến đổi PT 5x 12 10x 32 Ta có vì 5x 12 0 nên 10x 32 0 x 3,2 Khi ấy 5x 12 5x 12. Phương trình trở thành 5x 12 10x 32 ta tìm được x 4 (thỏa mãn); Vậy nghiệm của phương trình là x 4. b) Biến đổi PT 5 3x 4 22 6x 4 4 2 Xét với x ta tìm được x 2 . Xét với x ta tìm được x 3 3 9 24.2. Giải các phương trình: a) 2x 3 1 1. b) x 2 2x 6. Hướng dẫn giải – đáp số 2x 5 x 2,5 a) PT 2x 3 2 2x 1 x 0,5 b) * Với x 2 thì x 2 x 2 Phương trình trở thành x 2 2x 6 x 2x 4 Với x 0 , ta có x 2x 4 x 4 (thỏa mãn) 4 Với x 0, ta có x 2x 4 x (loại) 3 * Với x 2 thì x 2 2 x Phương trình trở thành 2 x 2x 6 x 8 2x 8 Với x 0, ta có: x 8 2x x (loại vì x 2) 3 Với x 0, ta có: x 8 2x x 8 (loại) Phương trình có nghiệm duy nhất là x 4 24.3. Giải các phương trình:
File đính kèm:
chuyen_de_24_phuong_trinh_bat_phuong_trinh_chua_dau_gia_tri.doc