Chuyên đề 11: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 11: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 11: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8
CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Phương pháp: + So sánh P với m: Xét hiệu P – m, rồi so sánh với số 0 A 0 A 0 A B 0 A B 0 Chú ý: 0 Hoặc: 0 B A 0 B A 0 B 0 B 0 A + Tìm x nguyên để P nguyên: P Z B U A B + Tìm x để P nguyên: Chặn miền giá trị của P hoặc đặt bằng k (k Z) A + Tìm Min Max của P : Nếu bậc của tử bậc của mẫu: chia xuống chú ý dấu bằng xảy ra. B Chú ý SD BĐT: a b 2 ab (x 1)2 1 2x2 4x 1 x2 x Bài 1: Cho biểu thức: A 2 3 : 3 3x (x 1) x 1 x 1 x x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A > -1 HD: x2 1 a, Rút gọn được: A x 1 x2 1 x2 x 2 b, Để A 1 thì 1 0 x 1 x 1 Do đó x2 x 2 và x 1 phải cùng dấu 2 2 1 7 mà x x 2 x 0 2 4 nên x 1 0 x 1 Kết hợp với điều kiện xác định ta có: x 1,x 0, x 1 thì A > -1 1 3 x2 1 Bài 2: Cho biểu thức: A 2 : 2 3 x 3x 27 3x x 3 a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm giá trị của x để A < -1. HD: ĐKXĐ: x 0,x 3,x 3 x 3 a, Rút gọn được: A x x 3 x 3 x 3 3 b, Để A 1 thì 1 1 1 0 0 x 0 x x x x (vì 3 > 0 ) Kết hợp với điều kiện xác định ta có: x 0, x 3 thì A <-1 2 2 y2 y 2y 2 x x 10x 25 y y 1 2 y 1 x x 5 Khi đó: D : : y 2 x 5 x 5 y 2 x 5 x 5 y 1 y 2 x 5 x 5 y 1 x 5 . 2 y 2 x x 5 x x 5 b, Vì x2 x 2 4y2 4xy 0 2 x2 4xy 4y2 x 2 0 x 2y x 2 0 2 7 x 2y 0 và x 2 0 x 2, y 1 D 3 x y x2 y2 y 2 4x4 4x2 y2 4 Bài 7: Cho A , Với x y x y y x2 2 2 : 2 0, 0, 2 , 2 2 2y x 2y xy x x y xy x a) Rút gọn biểu thức A 2 b) Cho y 1 .Hãy tìm x để A 5 HD: x y x2 y2 y 2 4x2 4y2 y2 4 a, A 2 2 : 2 2y x 2y xy x x y xy x x y x2 y2 y 2 x y x 1 A . 2 2 2y x x y 2y x 2x y 2 2x y 2 2x2 y 2 x y x 1 x 1 A . x y 2y x 2x2 y 2 2x2 y 2 2y x 2x2 y 2 x 1 2 b, Với y 1 A 4x3 8x2 11x 7 0 2 x 2x2 3 5 x 1 4x2 4x 7 0 x 1 x 1 1 2 x3 2x2 Bài 8: Cho biểu thức: Q 1 3 2 : 3 2 x 1 x x 1 x 1 x x x a) Rút gọn Q 3 5 b) Tính giá trị cảu Q biết : x 4 4 c) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên HD: x 1 1 2 x3 2x2 a, Q 1 3 2 : 3 2 x 1 x x 1 x 1 x x x 2 x 1 x 1 2 x x 1 x2 x 1 2x2 4x x2 x 1 1 . 1 . x 1 x2 x 1 x x 2 x 1 x2 x 1 x x 2 2x x 2 x2 x 1 1 . , ĐK: x 0; 1;2 x 1 x2 x 1 x x 2 2 x 1 Q 1 x 1 x 1 3 5 1 b, Với x x hoặc x 2 (Loại) 4 4 2 2 x x 4 x 2 x 1 x 1 M . 2 x 2 x2 4 x2 2x x 1 x 1 1 Đẻ M nguyên thì 2M nguyên hay nguyên, Mà 1 Z x 1;1 x x x 3 x 2 2x2 x 10 5 3 3 2 Bài 12: Cho biểu thức: P : . 3 2 2 2 x x 1 x 1 x x x 1 x 1 x 1 2x x 1 2 1 a) Rút gọn P b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P có giá trị là bội của 4 HD: 3 x 2 2x2 x 10 5 3 3 2 a, P : . 3 2 2 2 x x x 1 x x x 1 x 1 x 1 2x x 1 2 1 2 1 3x 6 2x2 x 10 10x2 10 6x2 6 2 P : . x 1 x2 1 x 1 x2 1 2 x 1 x 1 x2 1 x 1 8 x2 x 2 2 x 1 P 4 x2 4 x 2 b, Tìm x nguyên để P có giá trị là bội của 4 2 x 1 2 ĐK x 1, x 2 , Để P nguyên thì Z Z x 2 U 2 1; 2 x 2 x 2 Với x=3 thỏa mãn 6x 1 6x 1 x2 36 Bài 13: Cho biểu thức: A 2 2 . 2 Rút gọn A x 6x x 6x 12x 12 HD: ĐKXĐ: x 0, x 6 6x 1 6x 1 x2 36 6x 1 x 6 6x 1 x 6 x2 36 Ta có: A 2 2 . 2 . x 6x x 6x 12x 12 x x2 36 12 x2 1 2 6x2 37x 6 6x2 37x 6 x2 36 12 x 1 x2 36 1 . . x x2 36 12 x2 1 x x2 36 12 x2 1 x x 2 1 10 x2 Bài 14: Cho biếu thức: A 2 : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 a) Rút gọn A 1 b) Tính giá trị của A biết x 2 c) Tìm giá trị của x để A<0 d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên HD: 1 A, Rút gọn A ta được: A x 2 c, Để A 0 x 2 1 d, Để A Z Z x 1;3 x 2 b) Tìm giá trị lớn nhất của K HD: a, ĐKXĐ: x 1;2;3 x2 x2 x 1 x 3 K . 4 2 x 3 x 2 x 2 x 1 x x 1 2x2 x 1 x 3 2x2 K . K 4 2 4 2 x 1 x 3 x x 1 x x 1 b, Nếu x 0 K 0 2 2 2 2 Nếu x 0 K , vậy K lớn nhất bằng khi x= - 1 1 2 3 3 x2 1 1 x2 x 3 x 3x2 6x 3 Bài 21: Cho phân thức : A 2x 2 x 3 a) Rút gọn phân thức : b) Tìm giá trị của phân thức khi x=4 HD: a, ĐKXĐ: x 1, x 3 2 3x2 6x 3 3 x 1 3 x 1 b, A 2x 2 x 3 2 x 1 x 3 2 x 3 3x2 3 x 1 1 2x2 5x 5 Bài 22: Cho biểu thức : A 3 2 : x 1 x x 1 x 1 x 1 a, Rút gọn A b, Tìm giá trị lớn nhất của A HD: a, ĐKXĐ: x 1 3x2 3 x2 2x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 x 1 Ta có: A . . x3 1 2x2 5x 5 x3 1 2x2 5x 5 1 A 2x2 5x 5 1 1 1 8 b, Ta có: A 2x2 5x 5 5 25 15 2 15 2 x2 2. x 5 15 2 x 4 16 8 4 8 x2 x 2 Bài 23: Cho biểu thức: A x2 5x 6 a) Rút gọn A b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên HD: a, ĐKXĐ: x 2; x 3 x 1 x 2 x 1 A x 2 x 3 x 3 x 1 4 4 b, A 1 , đề A nguyên thì Z x 3 U 4 x 3 x 3 x 3 3 x 3 x 4x2 2x 1 Bài 24: Cho biểu thức : P 2 : 1 3 x 3 x x 9 x 3
File đính kèm:
- chuyen_de_11_rut_gon_bieu_thuc_va_cac_bai_toan_lien_quan_boi.docx