Chuyên đề 1: Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 1: Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 1: Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán 8
CHUYÊN ĐỀ TÌM MIN, MAX CỦA BIỂU THỨC A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa: - Cho biểu thức A x; y;z Khi đó hảng số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của A x; y;z nếu thỏa mãn hai điều kiện sau: + Với mọi x; y;z mà A x; y;z xác định mà A x; y;z M + Tồn tại một bộ số x; y;z sao cho A x; y;z M - Cho biểu thức A x; y;z Khi đó hảng số N là giá trị lớn nhất (GTNN) của A x; y;z nếu thỏa mãn hai điều kiện sau: + Với mọi x; y;z mà A x; y;z xác định mà A x; y;z N + Tồn tại một bộ số x; y;z sao cho A x; y;z N B. LUYỆN TẬP Dạng 1: ĐA THỨC BẬC 4 ĐƠN GIẢN Phương pháp: - Phân tích thành các biểu thức tương đồng để đặt ẩn phụ. - Sử dụng phương pháp nhóm hợp lý làm xuất hiện nhân tử để đặt ẩn phụ. 2 2 - Sử dụng các hằng đẳng thức a b , a b c . Bài 1: Tìm GTNN của: A x x 3 x 4 x 7 HD: A x x 7 x 3 x 4 x2 7x x2 7x 12 , Đặt x2 7x 6 t , khi đó: 2 2 2 x 1 A t 6 t 6 t 36 36 , Dấu “ = ” khi t 0 x 7x 6 0 x 6 Vậy Min A = - 36 khi x=1 hoặc x=6 Bài 2: Tìm GTNN của: B x 1 x 3 x2 4x 5 HD: B x2 4x 5 x2 4x 5 , Đặt x2 4x 4 0 . Khi đó: B t 1 t 1 t2 1 1 , Dấu “ = “ khi t 2 0 x2 4x 4 0 t 2 Bài 3: Tìm min của: A x x 2 x 4 x 6 8 HD: A x x 6 x 2 x 4 8 x2 6x x2 6x 8 8 , Đặt x2 6x 4 t . Khi đó: A t 4 t 4 8 t2 16 8 t2 8 8 , Dấu “ = “ Khi đó: x 3 5 t 2 0 x2 6x 4 0 x 3 5 Bài 4: Tìm GTNN của: B x 1 x 2 x 3 x 4 D x 1 x 2 x 2 x 5 2014 x2 3x 10 x2 3x 2 2014 , Đặt x2 3x 4 t Khi đó: D t 6 t 6 2014 t2 1978 , Dấu “= “ xảy ra khi: 2 2 x 1 t 0 x 3x 4 0 x 4 Bài 12: Tìm GTNN của: C x4 6x3 10x2 6x 9 HD: 2 C x4 2.3x2.x 9x2 x2 6x 9 x2 3x x 3 2 0 Bài 13: Tìm GTNN của: C x4 4x3 9x2 20x 22 HD: C x4 4x3 4x2 5 x2 4x 4 2 Bài 14: Tìm GTNN của: B x4 x2 2x 7 HD: B x4 2x2 1 x2 2x 1 5 Bài 15: Tìm GTNN của: D x 8 4 x 6 4 HD: Đặt: x 7 y D y 1 4 y 1 4 2y4 12y2 2 2 Bài 16: Tìm GTNN của : A 9x2 6x 4 3x 1 6 HD: Đặt: 3x 1 t t 2 9x2 6x 1 E t 2 4t 5 Bài 17: Tìm GTLN của: A 2x 1 2 3x 2 2 x 11 HD: 2 2 2 2 17 569 569 A 4x 4x 1 9x 12x 4 x 11 5x 17x 14 5 x 10 20 20 Bài 18: Tìm min của: A x 2 4 x 2 4 HD: 2 2 A x2 2x 4 x2 2x 4 x4 4x2 16 2 2x3 8x 4x2 x4 4x2 16 2 2 4x2 2x3 8x 2x4 24x2 32 2 x2 6 40 40 Bài 19: Tìm min của: A x2 4y2 4x 32y 2018 HD: 2 2 A x2 4x 4 4y2 32y 64 1950 x 2 4 y 4 1950 1950 Bài 20: Tìm min của: A 3x2 y2 4x y HD: 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 19 19 A 3x 4x y y 3 x 2.x. y 2.y. 3 x y 3 2 3 2 12 12 Bài 21: Tìm min của: B 5x2 y2 2xy 12x 18 HD: 2 2 B 4x2 12x x2 2xy y2 18 2x 3 x y 27 27 Bài 22: Tìm max của: B 3x2 16y2 8xy 5x 2 HD: N x2 4y2 6x 8y 3 x2 6x 9 4y2 8y 4 16 2 2 2 2 N x 3 4 y 1 16 N x 3 4 y 1 16 16 Bài 31: Tìm max của: P 3x2 5y2 2x 7y 23 HD: P 3x2 5y2 2x 7y 23 3x2 2x 5y2 7y 23 2 2 2 2 1 7 1213 1 7 1213 1213 P 3 x 5 y => P 3 x 5 y 3 10 60 3 10 60 60 Bài 32: Tìm max của: R 7x2 4y2 8xy 18x 9 HD: 2 2 R 7x2 4y2 8xy 18x 9 4y2 8xy 4x2 3x2 18x 9 2 x y 3 x 3 36 2 2 R 2 x y 3 x 3 36 36 Bài 33: Tìm max của: A 5 2x2 4y2 4xy 8x 12y HD: A 2x2 4y2 4xy 8x 12y 5 2x2 4x y 2 4y2 12y 5 2 2 2 x2 2x y 2 y 2 4y2 12y 5 2 y 2 Bài 34: Tìm max của: B 2 5x2 y2 4xy 2x HD: 2 2 B 5x2 y2 4xy 2x 2 y2 2.y.2x 4x2 x2 2x 1 3 y 2x x 1 3 3 2 2 B 2x y x 1 3 3 Bài 35: Tìm min của: C a2 ab b2 3x 3b 1989 HD: 2 2 b 3 b 3 b 3 C a2 a b 3 b2 3b 1989 a2 2.a. b2 3b 1989 2 4 4 4C 4a2 4ab 4b2 12a 12b 7956 2 2 2 4a2 4a b 3 b 3 4b2 12b 7956 b 3 2a b 3 3b2 6b 7947 Bài 36: Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho BĐT luôn đúng với mọi x: x 1 x 2 2 x 3 m HD: 2 VT x 1 x 3 x 2 x2 4x 3 x2 4x 4 , Đặt x2 4x t , Khi đó: 2 2 2 7 49 49 7 1 1 VT t 3 t 4 t 7t 12 t 2.t. 12 t 2 4 4 2 4 4 Bài 37: Tìm GTNN của: A x2 2xy 2y2 4y 5 HD: 2 2 Ta có: A x2 2xy y2 y2 4y 4 1 x y y 2 1 2 2 2 2 Do: x y 0, y 2 0 , Nên A x y y 2 1 1 Bài 38: Tìm min của: B 2x2 y2 2xy 8x 2028 Dạng 2: NHÓM ĐƯA VỀ TỔNG BÌNH PHƯƠNG Phương pháp: 2 2 - Sử dụng biến dổi đưa về hằng đẳng thức a b , a b c - Chú ý khi biến đổi thành nhiều ngoặc vì khi đó điều kiện dấu “ = ” xảy ra bị ràng buộc nhiều. Bài 1: Tìm GTNN của: A x2 2xy 2y2 2x 10y 17 HD: 2 2 A x2 2x y 1 2y2 10y 17 x2 2x y 1 y 1 2y2 10y 17 y 1 2 x y 1 y2 8y 16 Bài 2: Tìm min của: B x2 xy y2 2x 2y HD: 2 2 2 2 2 y 2 y 4y 4 2 y B x x y 2 y 2y x 2.x. y 2y y 1 2 4 4 2 4B x y 2 4y2 8y y2 4y 4 Bài 3: Tìm min của: C x2 xy y2 3x 3y HD: 2 2 2 2 2 y 3 y 6y 9 2 y 6y 9 C x x y 3 y 3y x 2.x. y 3y 2 4 4 2 2 2 4C x y 3 4y 12y y 6y 9 Bài 4: Tìm min của: D x2 2xy 6y2 12x 2y 45 HD: 2 D x2 2x y 6 6y2 2y 45 x2 2x. y 6 y 6 6y2 2y 45 y2 12y 36 2 x y 6 5y2 10y 9 Bài 5: Tìm min của: E x2 xy 3y2 2x 10y 20 HD: y 2 y2 4y 4 y2 4y 4 E x2 x y 2 3y2 10y 20 x2 2x. 3y2 10y 20 2 4 4 2 2 4E x y 2 12y2 40y 80 y2 4y 4 x y 2 11y2 36y 76 Bài 6: Tìm max của: F x2 2xy 4y2 2x 10y 3 HD: F x2 2xy 4y2 2x 10y 3 x2 2x y 1 4y2 10y 3 2 2 F x2 2x y 1 y 1 4y2 10y 3 y 1 Bài 7: Tìm min của: G x ay 2 6 x ay x2 16y2 8ay 2x 8y 10 HD: 2 G x ay 6 x ay 9 x2 2x 1 16y2 8ay 8y 2 2 2 2 G x ay 3 x 1 16y2 8y a 1 a 1 a 1 2 2 2 2 2 G x ay 3 x 1 4y a 1 a 1 a 1
File đính kèm:
- chuyen_de_1_gia_tri_lon_nhat_gia_tri_nho_nhat_cua_bieu_thuc.docx