Chuyên đề 1 - Chương I, Bài 3: Các phép toán trên tập hợp (Phần 2) - Toán 10 Chân trời sáng tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 1 - Chương I, Bài 3: Các phép toán trên tập hợp (Phần 2) - Toán 10 Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 1 - Chương I, Bài 3: Các phép toán trên tập hợp (Phần 2) - Toán 10 Chân trời sáng tạo

CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP I CHƯƠNG BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. == DẠNG=I 1. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ¥ B. 3 ¥ C. 3 ¥ D. 3 ¥ Lời giải - Đáp án A sai vì kí hiệu “ ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số - Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp. Đáp ánB. Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ¤ B. 5 ¤ C. 5 ¤ D. 5 ¤ Lời giải Vì 5 chỉ là một phần tử còn ¤ là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai. Đáp ánC. Câu 3: Cho tập hợp A x 1| x ¥ , x 5 . Tập hợp A là: A. A 1;2;3;4;5 B. A 0;1;2;3;4;5;6 C. A 0;1;2;3;4;5 D. A 1;2;3;4;5;6 Lời giải Vì x ¥ , x 5 nên x 0;1;2;3;4;5 x 1 1;2;3;4;5;6 . Đáp ánD. Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¢ | 2x2 3x 1 0 . 1 3 A. X 0 B. X 1 C. X 1; D. X 1; 2 2 Lời giải x 1 1 Vì phương trình 2x2 3x 1 0 có nghiệm 1 nhưng vì x ¢ nên ¢ . x 2 2 Page 1 CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Ta có A x2 1\ x ¥ , x 5 . Vì x ¥ , x 5 nên x 0;1;2;3;4;5 x2 1 1;2;5;10;17;26 . Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X x ¡ \ x4 6x2 8 0 . A. X 2;4 B. X 2; 2 C. X 2;2 D. X 2; 2; 2;2 Lời giải Đáp ánD. Giải phương trình x4 6x2 8 0 x2 2 x 2 . 2 x 4 x 2 Câu 10: Cho tập hợp M x; y \ x, y ¡ , x2 y2 0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Lời giải Đáp ánB. x2 0 Vì 2 y 0 nên x2 y2 0 x y 0. Khi đó tập hợp M có 1 phần tử duy nhất là 0;0 . 2 Câu 11: Số phần tử của tập hợp: A x ¡ \ x2 x x2 2x 1 là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Lời giải Đáp ánD. 2 2 2 Giải phương trình x2 x x2 2x 1 trên ¡ x2 x x 1 0 x2 x x 1 x2 x x 1 0 x2 1 x2 2x 1 0 x 1 2 . x 1 2 Page 3 CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Vậy A có 4 phần tử. Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ x2 x 1 0 : A. X 0 . B. X 0. C. X . D. X . Lời giải Chọn C Phương trình x2 x 1 0 vô nghiệm nên X . Câu 15: Số phần tử của tập hợp A k 2 1/ k Z, k 2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C A k 2 1 k Z, k 2 . Ta có k Z, k 2 2 k 2 A 1;2;5. Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x Z x 1 . B. x Z 6x2 7x 1 0. C. x Q x2 4x 2 0. D. x ¡ x2 4x 3 0 . Lời giải Chọn C A x Z x 1 A 0. x 1 2 B x Z 6x 7x 1 0. Ta có 6x2 7x 1 0 1 B 1. x ¢ 6 x 2 2 ¤ C x Q x2 4x 2 0 . Ta có x2 4x 2 0 C x 2 2 ¤ 2 2 x 1 D x ¡ x 4x 3 0 . Ta có x 4x 3 0 D 1;3. x 3 Câu 17: Cho tập hợp A x ¡ x2 –1 x2 2 0 . Các phần tử của tập A là: A. A –1;1 B. A {– 2; –1;1; 2} C. A {–1} D. A {1} Lời giải Chọn A A x ¡ x2 –1 x2 2 0 . x2 –1 0 x 1 Ta có x2 –1 x2 2 0 A 1;1 . 2 x 2 0 vn x 1 Page 5 CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Đáp ánD. Câu 22: Cho tập hợp A 0;3;4;6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Lời giải Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là: 0;3;, 0;4, 0;6, 3;4, 3;6, 4;6 . Đáp ánD. Câu 23: Cho tập hợp X a;b;c . Số tập con của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Lời giải - Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập ) - Số tập con có 1 phần tử là 3: a, b, c. - Số tập con có 2 phần tử là 3: a;b, a;c, b;c . Số tập con có 3 phần tử là 1: a;b;c . Vậy có 1 3 3 1 8 tập con. Đáp ánC. Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp n phần tử là 2n . Áp dụng vào Ví dụ 4 có 23 8 tập con. Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. B. x C. D. , x Lời giải Vì tập có tập hợp con là chính nó. - Đáp án B có 2 tập con là và x. - Đáp án C có 2 tập con là và . - Đáp án D có 4 tập con. Đáp ánA. Câu 25: Cho tập hợp A 1;2 và B 1;2;3;4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải Page 7 CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Đáp ánB. Vì số tập con của tập 4 phần tử là 24 16 Số tập con khác rỗng là 16 1 15 . Câu 30: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B a;b;c;d;e; f là: A. 15 B. 16 C. 22 D. 25 Lời giải Đáp ánA. Cách 1: Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập a;b, a;c, a;d, a;e, a, f . Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập: b;c , b;d , b;e , b; f . Tương tự ta có tất cả 5 4 3 2 1 15 tập. Câu 31: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C a;b;c;d;e; f ; g là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải Đáp ánA. Tập con có 3 phần tử trong đó a, b luôn có mặt. Vậy phần tử thứ 3 sẽ thuộc một trong các phần tử c, d, e, f, g (5 phần tử) nên có 5 tập con. Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. x; y B. x C. ; x D. ; x; y Lời giải Đáp ánB. Vì tập hợp x có hai tập con là và chính nó. Câu 33: Cho tập hợp A 1,2,3,4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây: I : “3 A”. II : “ 3,4 A”. III : “ a,3,b A ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng. B. I, II đúng. C. II, III đúng. D. I, III đúng. Lời giải Chọn A 3 là một phần tử của tập hợp A . Page 9 CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. x; y . B. x. C. ; x . D. ; x; y . Lời giải Chọn B x; y có 22 4 tập con. x có 21 2 tập con là xvà . ; x có 22 4 tập con. ; x; y có 23 8 tập con. Câu 39: Cho tập hợp A a,b,c,d . Tập A có mấy tập con? A. 16. B. 15. C. 12. D. 10. Lời giải Chọn A Số tập con của tập A là: 24 16 . Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A B với A, B là các tập hợp sau? A. A {1;3}, B x ¡ x –1 x 3 =0. B. A {1;3;5;7;9}, B n ¥ n 2k 1, k ¢ ,0 k 4 . C. A { 1;2}, B x ¡ x2 2x 3 0 . D. A , B x ¡ x2 x 1 0 . Lời giải Chọn C * A {1;3}, B x ¡ x –1 x 3 =0 B 1;3 A B . * A {1;3;5;7;9}, B n ¥ n 2k 1, k ¢ ,0 k 4 B 1;3;5;7;9 A B . * A { 1;2}, B x ¡ x2 2x 3 0 B 1;3 A B. * A , B x ¡ x2 x 1 0 B A B . Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp Câu 41: Cho tập hợp X 1;5,Y 1;3;5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. 1 B. 1;3 C. {1;3;5} D. 1;5 Lời giải Vì X Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên Chọn D Đáp ánD. Page 11
File đính kèm:
chuyen_de_1_chuong_i_bai_3_cac_phep_toan_tren_tap_hop_phan_2.docx