Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7

doc 29 trang thanh nguyễn 21/07/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7

Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7
 CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
 PHẦN ĐẠI SỐ
 Chuyền đề 1: Cỏc bài toỏn thực hiện phộp tớnh:
 1. Cỏc kiến thức vận dụng:
 - Tớnh chất của phộp cộng , phộp nhõn
 - Cỏc phộp toỏn về lũy thừa: 
 n m n m+n m n m –n
 a = a.a....a ; a .a = a ; a : a = a ( a 0, m n)
 n
 a an
 (am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; ( )n (b 0)
 b bn
 2 . Một số bài toỏn :
 Bài 1: a) Tớnh tổng : 1+ 2 + 3 +. + n , 1+ 3 + 5 +. + (2n -1)
 b) Tớnh tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..+ n.(n+1)
 1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2)
 Với n là số tự nhiờn khỏc khụng.
 HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
 1+ 3+ 5+ + (2n-1) = n2
 b) 1.2+2.3+3.4+ + n(n+1) 
 = [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + ..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
 = [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 ++ n(n+1)(n+2)] : 3
 = n(n+ 1)(n+2) :3
 1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2)
 = [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + + n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
 = n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quỏt: 
Bài 2: a) Tớnh tổng : S = 1+ a + a2 +..+ an 
 c c c
 b) Tớnh tổng : A = ...... với a2 – a1 = a3 – a2 =  = an – an-1 = k
 a1.a2 a2.a3 an 1.an
 HD: a) S = 1+ a + a2 +..+ an aS = a + a2 +..+ an + an+1 
 Ta cú : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
 Nếu a = 1 S = n
 an 1 1
 Nếu a khỏc 1 , suy ra S = 
 a 1
 c c 1 1
 b) Áp dụng ( ) với b – a = k
 a.b k a b
 c 1 1 c 1 1 c 1 1
 Ta cú : A = ( ) ( ) ..... ( )
 k a1 a2 k a2 a3 k an 1 an
 c 1 1 1 1 1 1
 = ( ...... )
 k a1 a2 a2 a3 an 1 an
 c 1 1
 = ( )
 k a1 an
Bài 3 : a) Tớnh tổng : 12 + 22 + 32 + . + n2
 b) Tớnh tổng : 13 + 23 + 33 + ..+ n3
 HD : a) 12 + 22 + 32 + .+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
 b) 13 + 23 + 33 + ..+ n3 = ( n(n+1):2)2 1 1 1 1 1
 b) Chứng tỏ rằng: B 1 ... 
 22 32 32 20042 2004
Bài 8: a) Tớnh giỏ trị của biểu thức:
 2
 4 3
 81,624 : 4 4,505 125
 3 4
 A 
 2
 2 
 11 2 13
 : 0,88 3,53 (2,75)  :
 25 25
  
 b) Chứng minh rằng tổng:
 1 1 1 1 1 1 1
 S ... .... 0,2
 22 24 26 24n 2 24n 22002 22004
 Chuyờn đề 2: Bài toỏn về tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
 1. Kiến thức vận dụng :
 a c
 - a.d b.c 
 b d
 a c e a c e a b e
 -Nếu thỡ với gt cỏc tỉ số dều cú nghĩa
 b d f b d f b d f
 a c e
 - Cú = k Thỡ a = bk, c = d k, e = fk
 b d f
 2. Bài tập vận dụng
 Dạng 1 Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng 
 thức
 a c a2 c2 a
 Bài 1: Cho . Chứng minh rằng: 
 c b b2 c2 b
 a c
 HD: Từ suy ra c2 a.b
 c b
 a2 c2 a2 a.b
 khi đú 
 b2 c2 b2 a.b
 a(a b) a
 = 
 b(a b) b
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả món b2 = ac. Chứng minh rằng:
 a (a 2012b)2
 = 
 c (b 2012c)2
 HD: Ta cú (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
 = a( a + 2.2012.b + 20122.c)
 (b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
 = c( a + 2.2012.b + 20122.c)
 a (a 2012b)2
Suy ra : = 
 c (b 2012c)2
 a c 5a 3b 5c 3d
Bài 3: Chứng minh rằng nếu thì 
 b d 5a 3b 5c 3d
 a c
 HD : Đặt k a = kb, c = kd . 
 b d x y z
 Nếu 
 a 2b c 2a b c 4a 4b c
 a b c
 Thỡ 
 x 2y z 2x y z 4x 4y z
 3
 a b c a b c a
 b) Cho: . Chứng minh: 
 b c d b c d d
 x y z a 2b c 2a b c 4a 4b c
HD : a) Từ 
 a 2b c 2a b c 4a 4b c x y z
 a 2b c 2(2a b c) 4a 4b c a
 (1)
 x 2y z x 2y z
 2(a 2b c) (2a b c) 4a 4b c b
 (2)
 2x y z 2x y z
 4(a 2b c) 4(2a b c) 4a 4b c c
 (3)
 4x 4y z 4x 4y z
 a b c
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra : 
 x 2y z 2x y z 4x 4y z
 x y z t
Bài 8: Cho 
 y z t z t x t x y x y z
chứng minh rằng biểu thức sau cú giỏ trị nguyờn.
 x y y z z t t x
 P 
 z t t x x y y z
 x y z t y z t z t x t x y x y z
HD Từ 
 y z t z t x t x y x y z x y z t
 y z t z t x t x y x y z
 1 1 1 1
 x y z t
 x y z t z t x y t x y z x y z t
 x y z t
 Nếu x + y + z + t = 0 thỡ P = - 4
 Nếu x + y + z + t 0 thỡ x = y = z = t P = 4
 y z x z x y x y z
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khỏc 0 thỏa món điều kiện : 
 x y z
 x y z 
 Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : B = 1 1 1 
 y z x 
Bài 10 : a) Cho cỏc số a,b,c,d khỏc 0 . Tớnh
 T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
 x2010 y2010 z2010 t2010 x2010 y2010 z2010 t2010
 Biết x,y,z,t thỏa món: 
 a2 b2 c2 d 2 a2 b2 c2 d 2
 b) Tỡm số tự nhiờn M nhỏ nhất cú 4 chữ số thỏa món điều kiện:
 M = a + b = c +d = e + f
 a 14 c 11 e 13
 Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và ; ; 
 b 22 d 13 f 17 1 2y 1 4y 1 6y
Bài 5 : Tỡm x, biết rằng: 
 18 24 6x
 1 2y 1 4y 1 6y 2(1 2y) (1 4y) 1 2y 1 4y (1 6y)
 HD : Từ 
 18 24 6x 2.18 24 18 24 6x
 1 1
 Suy ra : x 1
 6 6x
 x y z
Bài 6: Tìm x, y, z biết: x y z (x, y, z 0 )
 z y 1 x z 1 x y 2
 x y z x y z 1
 HD : Từ x y z 
 z y 1 x z 1 x y 2 2(x y z) 2
 1 1 1 1
 Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x = - y thay vào đẳng thức 
 2 2 2 2
ban đầu để tỡm x.
 3x 3y 3z
Bài 7 : Tìm x, y, z biết và 2x2 2y2 z 2 1
 8 64 216
 2x 1 4y 5 2x 4y 4
Bài 8 : Tỡm x , y biết : 
 5 9 7x
 Chuyờn đề 3: Vận dụng tớnh chất phộp toỏn để tỡm x, y 
 1. Kiến thức vận dụng :
 - Tớnh chất phộp toỏn cộng, nhõn số thực
 - Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
 A, A 0
 - Tớnh chất về giỏ trị tuyệt đối : A 0 với mọi A ; A 
 A, A 0
 - Bất đẳng thức về giỏ trị tuyệt đối : 
 A B A B dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; A B A B dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
 A m A m
 A m (m 0) ; A m (hay m A m) với m > 0
 A m A m
 - Tớnh chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn)
 0< A < B An < Bn ; 
 2. Bài tập vận dụng
 Dạng 1: Cỏc bài toỏn cơ bản
 Bài 1: Tỡm x biết
 a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013
 x 1 x 2 x 3 x 4
 b) 
 2011 2010 2009 2008
 HD : a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013

File đính kèm:

  • doccac_chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7.doc