Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 9: Liên từ (Mức độ thông hiểu)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 9: Liên từ (Mức độ thông hiểu)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 9: Liên từ (Mức độ thông hiểu)
Chuyên đề 9: Liên từ MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Liên từ Although/Though/Even though: thể hiện 2 hành động trái ngược nhau về mặt nghĩa, mặc dù (Lưu ý: ngoài ra còn có thể dùng despite và in spite of tương đương như Although/though/even though.) Ex: Although they were tired, they worked overtime. As: diễn tả 2 hành động cùng xảy ra-khi, hoặc diễn tả nguyên nhân-bởi vì Ex: As Nam is late for school, his mother has to apologize to his teacher. As long as: dùng diễn tả điều kiện: chừng nào mà, miễn là Ex: As long as you’ve offered, I'll accept. 5. As soon as: dùng diễn tả quan hệ thời gian-ngay khi mà Ex: As soon as he comes back, I'll give it to you. 6. Because/Since: dùng diễn tả nguyên nhân, lý do-bởi vì (Lưu ý: Because/since dùng với mệnh đề, ngoài ra có thể dùng because of/due to để diễn đạt ý tương tự.) Ex: You can’t do that because you are mature. 7. Even if: dùng diễn tả điều kiện giả định-kể cả khi Ex: I love you even if I die. 8. If/Unless: dùng diễn tả điều kiện-nếu/nếu không. Ex: You’ll never know unless you try. 9. Once: dùng diễn tả ràng buộc về thời gian-một khi. Ex: Once you’ve tried it, you cannot stop. 10. Now that: dùng diễn tả quan hệ nhân quả phụ thuộc thời gian: vì giờ đây. Ex: I pray now that soon you’re released. 11. So that/In order that: dùng để diễn tả mục đích: để cho. Keep quiet so that she may sleep. 12. Until: dùng diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng với câu phủ định – cho đến khi Ex: I’ll wait until you agree. 13. When: dùng diễn tả quan hệ thời gian – khi. Ex: When she cries, I just can’t think! 14. Where: dùng diễn tả quan hệ về địa điểm – nơi Ex: Where is the love, where is the friendship ? : 15. While: dùng diễn tả quan hệ thời gian: trong khi; hoặc sự ngược nghĩa giữa 2 mệnh đề: nhưng (= WHEREAS) Ex: Reading while being alone. 16. In case/In the event that: dùng diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra trong tương lai – trong trường hợp, phòng khi. Ex: In case of genuine emergency, call 911. 1 Chuyên đề 9: Liên từ Câu 13: (THPT Thành Nhân - TPHCM) ___ the bad weather, we could not reach the destination on time. A. Because B. Because of C. Although D. Despite Câu 14: (Sở Tiền Giang) Alex’s class is enjoying the picnic ___ the bad weather. A. although B. because C. because of D. in spite of Câu 15: (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh) The second-hand car Patrick bought was almost new ___ it was made in the 1990s. A. because of B. in spite of C. although D. because Câu 16: (Sở Hà Nam) I have decided to buy that house. I won’t change my mind ___ what you say. A. no matter B. although C. because D. whether Câu 17: (Sở Quảng Bình) ___ making up just 4 percent of the world’s population, our nation produces a sobering 13 percent of all global CO2 emissions. A. Although B. Despite C. Because D. Because of Câu 18: (Sở Ninh Bình) ___ the COVID-19 pandemic, online education is adopted in almost all places of the world. A. Though B. In spite of C. Because D. Because of Câu 19: (Sở Cà Mau) ___ he was the most prominent candidate for this job, he was not chosen. A. Although B. Because of C. Despite D. Because Câu 20: (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh) Her voice was shaking ___ all her efforts to control it. A. in spite of B. although C. because of D. because Câu 21: (THPT Đông Hà - Quảng Trị) His visit to Korea was delayed ___ his illness. A. because B. because of C. in spite of D. although Câu 22: (THPT Phan Đình Phùng - Đắk Lắk) ___ it was so cold, he went out without an overcoat. A. If B. Since C. Although D. Because Câu 23: (THPT Nguyễn Huệ - Đắk Lắk lần 1) ___ Robert was afraid of the terrorism in Indonesia, he chose not to go there. A. Because of B. Although C. Despite D. Because Câu 24: (Sở Nghệ An - đợt 2) During the pandemic patients were discharged from hospital ___ the beds were needed by those infected with the deadly virus. A. because of B. because C. although D. in spite of Câu 25: (Sở Thái Bình) Patrick’s car is almost new ___ it was made in the 2010s. A. although B. despite C. because of D. because 3
File đính kèm:
bo_24_chuyen_de_bai_tap_on_thi_thpt_mon_tieng_anh_chuyen_de.pdf
Đáp án Chuyên đề 9. Liên từ (Mức độ thông hiểu).pdf

