Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 4: Câu bị động (Mức độ thông hiểu)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 4: Câu bị động (Mức độ thông hiểu)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 4: Câu bị động (Mức độ thông hiểu)
Chuyên đề 4: Câu bị động MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu bị động 1 Chuyên đề 4: Câu bị động Câu 11: (Sở Quảng Bình) In both adults and children, the intake of free sugars should ___ to less than 10% of total energy intake. A. be reduced B. reduce C. be reducing D. reduced Câu 12: (Sở Ninh Bình) Bố Già, a comedy-drama film, ___ in Vietnam by Trấn Thành and HKFilm & Galaxy Studio in 2021. A. produce B. was produced C. produced D. was producing Câu 13: (THPT Đông Hà - Quảng Trị) The robbers ___ by the police for an hour. A. have arrested B. have been arrested C. was arrested D. had arrested Câu 14: (THPT Nguyễn Huệ - Đắk Lắk lần 1) The National Curriculum ___ by the government and must be followed in all state schools. A. is set B. set C. will set D. is setting Câu 15: (Sở Nghệ An - đợt 2) Several people were hurt in the accident but only one ___ to hospital. A. was taken B. has been talking C. has taken D. was talking Câu 16: (Sở Thái Bình) Every day, Peter’s mother drives him to school, but today he ___ to school by his father. A. takes B. is taking C. was taken D. is being taken Câu 17: (THPT Thị xã Quảng Trị lần 2) This old wooden chest ___ by my grandfather over 40 years ago. A. built B. had built C. was built D. was building Câu 18: (THPT chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương lần 2) Compressed air is ___ air brakes, pneumatic tools, and other machinery. A. used to powering B. to use poweing C. used to power D. in use of powering Câu 19: (Sở Bắc Giang lần 2) My bike ___ brown and red by my father. A. repaints B. repainted C. was repainting D. was repainted Câu 20: (Đề Minh họa 2021) The flood victims ___ with food and clean water by the volunteers. A. provided B. were provided C. were providing D. provide 3
File đính kèm:
bo_24_chuyen_de_bai_tap_on_thi_thpt_mon_tieng_anh_chuyen_de.pdf
Đáp án Chuyên đề 4. Câu bị động (Mức độ thông hiểu).pdf

