Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 11: Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại, quá khứ (Mức độ vận dụng)

pdf 4 trang thanh nguyễn 17/11/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 11: Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại, quá khứ (Mức độ vận dụng)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 11: Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại, quá khứ (Mức độ vận dụng)

Bộ 24 Chuyên đề Bài tập ôn thi THPT môn tiếng Anh - Chuyên đề 11: Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại, quá khứ (Mức độ vận dụng)
 Chuyên đề 11: Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại/ quá khứ
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Rút gọn mệnh đề
1) Dùng cụm Ving: Dùng cho các mệnh đề chủ động.
Ex: The girl who is sitting next to you is my sister.
-> The girl sitting next to you is my sister.
2) Dùng cụm Phân từ hai: Dùng cho các mệnh đề bị động.
Ex: The house which is being built now belongs to Mr. John
-> The house built now belongs to Mr. John.
3) Dùng cụm động từ nguyên mẫu (to V-inf): Dùng khi danh từ đứng trước có các
từ bổ nghĩa như:
-ONLY,LAST,số thứ tự như: FIRST,SECOND
Ex: He is the last man who left the ship.
-> He is the last man to leave the ship.
-Động từ là HAVE/HAD
Ex: He had something that he could/ had to do.
-> He had something to do.
-Đầu câu có HERE (BE),THERE (BE)
There are six letters which have to be written today.
-> There are six letters to be written today.
GHI NHỚ : Trong phần to inf này các bạn cần nhớ 2 điều sau:
- Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm for sb trước to inf.
Ex: We have some picture books that children can read.
-> We have some picture books for children to read.
- Nếu chủ ngữ đó là đại từ có nghĩa chung chung như we,you,everyone. thì có thể
không cần ghi ra.
Ex: Studying abroad is the wonderful thing that we must think about.
-> Studying abroad is wonderful (for us ) to think about.
- Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu. ( đây là lỗi dễ sai
nhất).
Ex: We have a peg on which we can hang our coat.
-> We have a peg to hang our coat on.
4) Dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ): Dùng khi mệnh đề tính từ có dạng: S +
BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ
Cách làm: -bỏ who ,which và be
 1 Chuyên đề 11: Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại/ quá khứ
Câu 10: (Sở Thái Nguyên đợt 2)
___ every major judo title, Mark retired from international competitions.
A. Winning B. Having won C. Won D. To win
Câu 11: (THPT Thành Nhân - TPHCM)
___ for eight hours, they were exhausted.
A. Walk B. To walk C. Walked D. Having walked
Câu 12: (Sở Tiền Giang)
___ well in the interview, she hopes to be given the job.
A. To perform B. Be performed C. Performed D. Having performed
Câu 13: (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh)
___ at by everyone, he was disappointed.
A. Laughed B. Being laugh C. To laugh D. Laughing
Câu 14: (Sở Hà Nam)
___ the age of 21, he was able to gamble in Las Vegas.
A. When reached B. Reached C. As reaching D. Upon reaching
Câu 15: (Sở Quảng Bình)
___ to the party, we could hardly refuse to go.
A. Having invited B. To have invited
C. Having been invited D. To have been invited
Câu 16: (Sở Ninh Bình)
___ the instructions twice, I still couldn’t understand how to use this machine.
A. Being read B. Read C. Having read D. To read
Câu 17: (Sở Hải Phòng)
___ for three sport teams, Barry didn’t have enough time to study.
A. Having signed up B. Signed up
C. To sign up D. Being signed up
Câu 18: (THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - lần 1)
___ a terrible toothache, Felicia called the dentist for an appointment.
A. Having had B. To have C. Have D. Having
Câu 19: (THPT Đông Hà - Quảng Trị)
___ the Nobel Prize, he retired from politics.
A. Received B. Having received C. Being received D. Receive
Câu 20: (THPT Nguyễn Huệ - Đắk Lắk lần 1)
___ through difficult times together, they were very close friends.
A. They lived B. Having lived C. After lived D. To live
Câu 21: (Sở Nghệ An - đợt 2)
When Barack Obama was elected president in 2008, he became the first African
American ___ in the office.
A. to have served B. serves C. to serve D. served
 3

File đính kèm:

  • pdfbo_24_chuyen_de_bai_tap_on_thi_thpt_mon_tieng_anh_chuyen_de.pdf
  • pdfĐáp án Chuyên đề 11. Rút gọn mệnh đề với phân từ hiện tại, quá khứ (Mức độ vận dụng).pdf