Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 9: Phương trình nghiệm nguyên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 9: Phương trình nghiệm nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 9: Phương trình nghiệm nguyên
ĐS7. CHUYÊN ĐỀ 9-PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. * Khi giải phương trình nghiệm nguyên cần vận dụng chú ý một số tính chất sau: 1. Định nghĩa phép chia hết: a,b ¢ (b 0 ) q,r ¢ sao cho a bq r với 0 r b Nếu r 0 ab Nếu r 0 a b 2. Một số tính chất: a,b,c,d ¢ Nếu a 0 thì aa và 0a Nếu ab và bc ac Nếu ab và ba a b Nếu ab và ac a BCNN b,c Nếu ab , ac và b,c 1 a b.c Nếu ab ac b ( c ¢ ) 3. Một số định lí thường dùng. Nếu ac và bc (a b)c Nếu ac và bd abcd Nếu ab an bn ( n nguyên dương) - Một số hệ quả áp dụng: + a,b ¢ và n nguyên dương ta có an bn a – b + a,b ¢ và n chẵn ( n nguyên dương) ta có an bn a + b + a,b ¢ và n lẻ ( n nguyên dương) ta có an bn a +b 4. Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,8,9,11.... 5. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. 6. Phương trình được đưa về dạng f x .g x k với f x và g x là các đa thức hệ số nguyên. Ta phân tích k ra thừa số nguyên tố rồi giải các hệ phương trình. f (x) m với m.n k. g(x) n 7. Sử dụng tính chất về chia hết của số chính phương Số chính phương không tận cùng bằng 2, 3, 7, 8 . Số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho p2 . Số chính phương khi chia cho 3 , cho 4 chỉ có thể dư 0 hoặc 1. Số chính phương chia cho5 , cho 8 thì số dư chỉ có thể là 0; 1hoặc 4 . 1 – 2y 1 -1 x 1 0 y 0 -1 Vậy x; y 1;0 ; 0; 1 Bài 3. Tìm x, y nguyên biết: xy 3x – y 6 Lời giải Ta có: xy 3x – y 6 x y 3 – y 3 6 – 3 x – 1 y 3 3 1.3 3.1 – 1 – 3 – 3 – 1 Vì x, y ¢ là các số nguyên nên 2x 1,1 2y Z . Do đó từ (*) ta có bảng sau: x – 1 1 3 – 1 – 3 y + 3 3 1 – 3 – 1 x 2 4 0 – 2 y 0 – 2 – 6 – 4 Vậy: x; y 2; 0 , 4; – 2 , 0; 6 , – 2; – 4 Bài 4. Tìm x, y nguyên biết: 2xy x y 2 Lời giải Ta có: 2xy x y 2 4xy 2x 2y 4 2x 2y 1 2y 1 5 2y 1 2x 1 5 Xét 4 trường hợp tìm ra x, y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 0; 2 Vậy x, y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 0; 2 Bài 5. Tìm các số nguyên x, y biết: xy 2x 3y 21 Lời giải Ta có : xy 2x 3y 21 x y 2 3 y 2 15 (x 3). y 2 15 Vì x,y nguyên dương nên x 3 nguyên dương và x 3 4 Vì x 3 . y 2 15 x 3 5;15 x 2;12 y 2 3;1 y 5;3 Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương là x ; y 2 ;5 ; 12;3 Bài 6. Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x xy y 0 Lời giải Ta có: x xy y 0 Vậy x, y 2; 11 ; 0;9 ; 3; 6 ; 1;4 ; 6; 3 ; 4;1 ; 11; 2 ; 9;0 Bài 10. Tìm x, y nguyên biết: xy 3x y 6 Lời giải Ta có: xy 3x y 6 x(y 3) (y 3) 6 3 (x 1)(y 3) 3 1.3 3.1 ( 1).( 3) ( 3).( 1) Vì x, y Z là các số nguyên nên x 1, y 3 Z . Ta có bảng sau: x 1 1 3 1 3 y 3 3 1 3 1 x 2 4 0 2 y 0 2 6 4 Vậy x, y 2;0 ; 4; 2 ; 0;6 ; 2; 4 Bài 11. Tìm x, y ¢ biết: xy 2x y 7 Lời giải Ta có: xy 2x y 7 x(y 2) (y 2) 5 . (x 1)(y 2) 5 5.1 1.5 ( 1).( 5) ( 5).( 1) . Vì x, y Z là các số nguyên nên x 1, y 2 Z nên ta có bảng sau y 2 5 1 -1 -5 x 1 1 5 -5 -1 x 2 6 -4 0 y 3 -1 -3 -7 Vậy x, y 2;3 ; 6; 1 ; 4; 3 ; 0; 7 Bài 12. Tìm x, y nguyên biết 2xy x y 2 Lời giải 2xy x y 2 4xy 2x 2y 4 2x 2y 1 2y 1 5 2y 1 2x 1 5. Vì x, y Z là các số nguyên nên xét 4 trường hợp tìm ra x, y 1;3 ; 3;1 2;0 ; 0; 2 Vậy x, y 1;3 ; 3;1 2;0 ; 0; 2 Bài 13. Tìm các số nguyên x,y biết: x – 2xy y – 3 0. Lời giải Ta có: x – 2xy y – 3 0. 2x – 4xy 2y – 6 0 2x – 4xy 2y – 1 5 1 2y 1 x 1 Hoặc 2x 1 1 y 1 Vậy x, y 1;1 Bài 17. Tìm x, y ¢ biết: x y 2xy 83 Lời giải 2x 1 2y 1 167 x, y 0; 83 ; 1; 84 ; 83; 0 ; 84; 1 Bài 18. Tìm các giá trị nguyên của x và y biết:: x2 – y2 5 Lời giải Ta có: x2 – y2 x y x y 5 Vì x, y ¢ là các số nguyên nên 2x 1,1 2y Z nên ta có bảng sau x + y 5 -5 1 -1 x - y 1 -1 5 -5 x 3 -3 3 -3 y 2 -2 -2 2 Vậy x, y 3; 2 ; 3; 2 ; 3; -2 ; 3; 2 Bài 19. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz Lời giải Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z 1 1 1 1 1 1 3 Theo bài ra 1 x2 3 x 1 yz yx zx x2 x2 x2 x2 Thay vào đầu bài ta có: 1 y z yz y yz 1 z 0 y 1 z 1 z 2 0 (y 1) z 1 2 Th1: y 1 1 y 2 và z 1 2 z 3 Th1: y 1 2 y 3và z 1 1 z 2 z 1 1 z 2 Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1;2;3 ; 1;3;2 Bài 20. Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 xy 2014x 2015y 2016 0 Lời giải x2 xy 2014x 2015y 2016 0 x2 xy x 2015x 2015y 2015 1 x(x y 1) 2015(x y 1) 1 x y 1 1 x y 1 1 (x y 1)(x 2015) 1 hoặc x 2015 1 x 2015 1 x y 1 1 x 2016 TH 1: x 2015 1 y 2016 x y 1 1 x 2014 TH2: x 2015 1 y 2016 Vậy x, y 2016; 2016 hoặc x, y 2014; 2016 . Do x, y nguyên nên x 1 ; 2y2 y x là các số nguyên và là ước của 1 nên ta có các trường hợp sau: x 1 1 x 2 x 2 Trường hợp 1: 2 2 2y y x 1 2y y 1 y 2y 1 1 Với y 2y 1 1 ta được y 1 x 1 1 x 0 x 0 Trường hợp 2: 2 2 2y y x 1 2y y 1 y 2y 1 1 Với y 2y 1 1 ta được y 1 Vậy các cặp số x; y thỏa mãn là 2;1 ; 0;1 Bài 24: Tìm nghiệm nguyên của phương trình. 2x2 3xy 2y2 7 Lời giải 2x2 3xy 2y2 7 2x2 4xy xy 2y2 7 2x x 2y y x 2y 7 2x y x 2y 7 Do x,y Z nên 2x y , x 2y cũng là các số nguyên và là ước của 7 mà Ư(7)= 1; 7 nên ta có các trường hợp sau: 2x y 1 1 Trường hợp 1: x 2y 7 2 Từ (1) y 2x 1 Thay y 2x 1 vào (2) x 2 2x 1 7 x 4x 2 7 5x 9 x 1,8(loại) Với x 1 y 1 2.1 3 ta có:Với y 2y 1 1 ta được y 1 2x y 1 3 Trường hợp 2: x 2y 7 4 Từ (3) y 2x 1 Thay y 2x 1vào(4) x 2 2x 1 7 x 4x 2 7 5x 9 x 1,8(loại) 2x y 7 5 Trường hợp 3: x 2y 1 6 Từ (5) y 2x 7 Thay y 2x 7 vào(4) x 2 2x 7 1 x 4x 14 1 5x 15 x 3 (t/m) Với x 3 y 2.3 7 1 2x y 7 7 Trường hợp 4: x 2y 1 8 Từ (7) y 2x 7 Thay y 2x 7 vào(8) x 2 2x 7 1 x 4x 14 1 5x 15 x 3 (t/m) Với x 3 y 2. 3 7 1 Vậy các cặp số x; y thỏa mãn là 3; 1 ; 3;1 Bài 25. Tìm nghiệm nguyên của phương trình. 3x2 xy 2y2 2 Lời giải 3x2 xy 2y2 2 3x2 3xy 2xy 2y2 2 3x x y 2y x y 2 3x 2y x y 2 1 1 1 Bài 32. Tìm các số nguyên x, y, biết: . x y 3 HD: 3 x y xy x y 3 3y 0 Bài 33. Tìm các số nguyên x, y, biết: x2 3xy 2y2 3 HD: x2 3xy 2y2 3 x y x 2y 3 Dạng 2: Sử dụng tính chất a a 1 k 2 I. Phương pháp giải. 2 a 0 1. Sử dụng tính chất a a 1 k a 1 0 II. Bài toán. Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x2 3y2 4x 19 Lời giải Ta có: pt x x 1 y2 x 0 Vì x và x 1 là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương => x 1 0 Nếu x 0, suy ra: x y 0 Nếu x 1 0 x 1, suy ra: y 0 Vậy nghiệm của phương trình là: 0;0 , 1;0 Bài 2. Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 2y2 5 Lời giải Ta có: pt x y 2 x2 y2 xy xy xy 1 (1) xy 0 Vì xy và xy 1 là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương => xy 1 0 Nếu xy 0 , từ (1) suy ra: x y 0 Nếu xy 1 0 xy 1, từ (1) suy ra: x y 0 Vậy nghiệm của phương trình là: 0;0 Bài 3. Giải phương trình nghiệm nguyên: 9x 5 y y 1 Lời giải Ta có: pt x2 x y2 2y 1 y 1 2 x x 1 (1) x 0 Vì x và x 1 là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương => x 1 0 Nếu x 0, từ (1) suy ra: y 1 Nếu x 1 0 x 1, từ (1) suy ra: y 1 Vậy nghiệm của phương trình là: 0;1 ,(1;1) Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x2 4x 19 3y2 Lời giải Ta có: pt x y 2 x2 y2 xy xy xy 1 (1) xy 0 Vì xy và xy 1 là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương => xy 1 0 Nếu xy 0 , từ (1) suy ra: x y 0
File đính kèm:
bo_19_chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_7_chuyen_de_9_phuong_trin.docx

