Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 8: Đồng dư thức và bài toán chia hết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 8: Đồng dư thức và bài toán chia hết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 8: Đồng dư thức và bài toán chia hết
ĐS7. CHUYÊN ĐỀ 8 – ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. I. Định nghĩa. Nếu a b.q thì ab (a N;,b N;* ) Nếu hai số nguyên a và b có cùng số dư trong phép chia cho một số tự nhiên m 0 thì ta nói a đồng dư với b theo môđun m , và có đồng dư thức: a b mod m Ví dụ: 7 10 mod 3 , 12 22 mod10 + Chú ý: a b mod m a –b 0 mod m II. Một số tính chất. A. Tính chất về đồng dư 1. Tính chất phản xạ: a a mod m 2. Tính chất đối xứng: a b mod m b a mod m 3. Tính chất bắc cầu: a b mod m , b c mod m thì a c mod m 4. Cộng , trừ từng vế: a b (mod m) a c b d (mod m) c d (mod m) Hệ quả: a) a b mod m a c b c mod m b) a b c mod m a c b mod m c) a b mod m a km b mod m a b (mod m) 5. Nhân từng vế : ac bd (mod m) c d (mod m) Hệ quả: a ) a b mod m ac bc mod m (c ¢ ) b) a b mod m an bn mod m 6. Có thể nhân (chia) hai vế và môđun của một đồng dư thức với một số nguyên dương a b mod m ac bc mod mc Chẳng hạn: 11 3 mod 4 22 6 mod 8 ac bc (mod m) 7. a b (mod m) (c, m) = 1 16 2 (mod 7) Chẳng hạn : 8 1 (mod 7) (2, 7) = 1 2004n Đặt A 19242003 1920 Ta có 124 4.31và (4,31) 1 Vì 1924 2(mod 31) 1924 4 2 4(mod 31) 1920 2(mod 31) 2004n 2004n 2004n 19242003 1920 19242003 ( 2) mod 31 A 19242003 2 mod 31 n Mặt khác 25 1 (mod 31) nên ta đi tìm số dư của 20032004 khi chia cho 5 n Ta có 2004n 4k,(k N) nên 20032004 20034k Vì 2003 3 mod 5 và 34 1 mod 5 34k 1 mod 5 34k 1 mod 5 n n 20034k 34k 1 mod 5 hay 20032004 1 mod 5 20032004 5m 1 2004n 22003 25m 1 2.25m 2(25 )m (1) do 25 1 (mod 31) (25 )m 1 (mod 31) 2.(25 )m 2.1 (2) n Từ (1) và (2) 20032004 2 (mod 31) (3) n n 20032004 20032004 Vì 1924 2 (mod 31) 1924 2 (mod 31) (4) 2004n 2004n Từ (3) và (4) 19242003 2 (mod 31) 19242003 2 0 (mod 31) 2004n Vậy A 19242003 2 0 (mod 31) A31 2004n Ta lại có 19244 19242003 4; 19204 A4 Vì A31, A4 và (4,31) 1 A4.31 hay A124 Bài 4: Chứng minh rằng 22008 8 chia hết cho 31 Lời giải Để chứng minh 22008 8 chia hết cho 31 ta chứng minh 22008 8 0 (mod 31) Ta có : 22008 23.22005 23.(25 )401 mà 25 32 1 (mod 31) nên ta có (25 )401 1401 (mod 31) 23.22005 23.1 (mod 31) 22008 8 (mod 31) 22008 8 8 8 (mod 31) Mặt khác 8 8 (mod 31) Nên 22008 8 0 (mod 31) Vậy 22008 8 chia hết cho 31 (đpcm) Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì số 122n 1 11n 2 chia hết cho 133 Lời giải Ta có: 122n 1 12.122n 12.144n Vì 144 11 (mod 133) nên 144n 11n (mod 133) suy ra 12.144n 12.11n (mod 133) (1) Nên ( 4)5555 42222 0 (mod 7) Từ (1) và (2) 22225555 55552222 chia hết cho 7. Cách 2: Ta có 2222 3(mod 7) 22225555 35555 (mod 7) Mặt khác: +) 32 12(mod 7) 35555 35554 1 3.(32 )2777 3.22777 (mod 7) +) 23 1(mod 7) 22777 23.925 2 22.(23 )925 22 (mod 7) 22225555 3.4 5(mod 7) (1) +) 5555 4(mod 7) 55552222 42222 (mod 7) +) 43 1(mod 7) 42222 43.740 2 42.(43 )740 42 2(mod 7) (2) Từ (1) và (2) 22225555 55552222 5 2 0(mod 7) đpcm 4 n 1 4 n 1 Bài 10: CMR: 32 23 5(với n N ) chia hết cho 7 Lời giải Theo định lý Fermat ta có: 310 1 (mod 11) 210 1 (mod 11) Ta tìm dư trong phép chia là 24n 1 và 34n 1 cho 10 Có 24n 1 2.16n 2 (mod 10) 24n 1 10q 2n (q N) Có 34n 1 3.81n 3 (mod 10) 34n 1 10k 3n (k N) 4 n 1 4 n 1 Ta có: 32 23 5 310q 2 210k 3 32.310q 2.3.210k 5 1 0 1 (mod 2) 4 n 1 4 n 1 32 23 5 0 (mod 2) mà (2, 11) 1 4 n 1 4 n 1 Vậy 32 23 522 với n N 4 n 1 Bài 11: CMR: 22 711 với n N Lời giải Ta có: 24 6 (mod 10) 24n 1 2(mod10) 4 n 1 Vì 24n 1 10q 2n (q N) 22 210q 2 n (q N) Theo định lý Fermat ta có: 210 1 (mod 11) 210q 1 (mod11) 4 n 1 22 7 210q 2 7 4 7n (mod11) 0n (mod11) + Khi B chia cho m dư r2 , ta viết: B mk2 r2 , k2 ¥ . + Khi đó: A B m k1 k2 r1 r2 . Vậy số dư của phép chia A B cho m cũng chính là số dư của phép chia hiệu r1 r2 cho m . - Tìm số dư của phép chia tích an .bk cho m : ❖ Phương pháp: Tìm số dư của A.B cho m : + Tìm số dư r1 của phép chia A cho m . + Tìm số dư r2 của phép chia B cho m . + Tìm số dư r của phép chia r1.r2 cho m . + r là số dư của phép chia tích A.B cho m . ❖ Giải thích : + Khi A chia cho m dư r1 , ta viết: A mk1 r1, k1 ¥ . + Khi B chia cho m dư r2 , ta viết: B mk2 r2 , k2 ¥ . + Khi đó: A.B mk1 r1 . mk2 r2 mk r1.r2 , k ¥ . Vậy số dư của phép chia A.B cho m cũng chính là số dư của phép chia tích r1.r2 cho m . II. Bài toán. Bài 1 : Tìm số dư của 3100 cho 13 Lời giải Ta có 3100 3.399 3.(33 )33 Vì 33 27 13.2 1, nên 33 1(mod 13) do đó (33 )33 133 (mod 13) hay 399 1(mod13) 3.399 3.1(mod13) và 3 3(mod13) nên 3100 3(mod13) . Vậy 3100 chia cho 13 có số dư là 3 Bài 2 : Tìm số dư của 20042004 chia 11 Lời giải Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 11 : Một số được gọi là chia hết cho 11 khi và chỉ khi hiệu giữa các tổng chữ số ở hàng lẻ và tổng các chữ số hàng chẵn kể từ trái sang phải chia hết cho 11. Ví dụ : Xét xem số 5016 có chia hết cho 11 ? Ta có (5 1) (0 6) 0. Vì 011 501611 Lời giải Ta có 200211 2004 211 2004 2(mod11) 20042004 22004 (mod11), mà 210 1(mod11) (vì 1024 111) 20042004 24.22000 24.(210 )200 24 5(mod11) Vậy 20042004 chia 11 dư 5. Bài 3 : Tìm số dư khi chia A 19442005 cho 7. Lời giải 778 1(mod 3) 778778 1(mod 3) Vậy A khi chia cho 3 dư 2. Cách 2: Ta thấy: 776 2(mod 3) 776776 2776 (mod 3) vì 22 1(mod 3) 2776 1(mod 3) 776776 1(mod 3) 777 0(mod 3) 777777 0(mod 3) 778 1(mod 3) 778778 1(mod 3)778 1 (mod 3) Vậy A 1 0 1 2(mod 3) Vậy A khi chia cho 3 dư 2. * Số dư của A 776776 777777 778778 khi chia cho 5 Ta có 776 1(mod 5) 776776 1(mod 5) 777 3(mod 5) 777777 3777 (mod 5) 778 3(mod 5) 778778 3778 (mod 5) 776776 777777 778778 1 3777 3778 (mod 5) Hay 776776 777777 778778 1 3.3777 3777 (mod 5) 776776 777777 778778 1 3777 (3 1)(mod 5) 776776 777777 778778 1 2.3777 (mod 5) Mà 32 1(mod 5) (32 )388.3 3(mod 5) Vậy A 776776 777777 778778 1 2.3 2(mod 5) Vậy A chia cho 5 dư 2. Bài 9: Tìm số dư của A 32005 42005 khi chia cho 11 và khi chia cho 13 . Lời giải Ta có : 35 1(mod11) (35 )401 1(mod11) Và 45 1(mod11) (45 )401 1(mod11) A 32005 42005 2(mod11) A chia cho 11 dư 2 Ta có : 33 1(mod13) (33 )668.3 1.3(mod13) 32005 3(mod13) Và 43 1(mod13) (43 )668 1.4(mod13) 42005 4(mod13) A 32005 42005 7(mod13) A chia cho 13 dư 7 . Bài 10: Cho A 22004 a) Tìm số dư của A khi chia cho 100 b) Tìm số dư của A khi chia cho 1000 Lời giải b) Nếu phép chia thứ nhất cho 8 là đúng thì phép chia thứ hai cho 12 có số dư là bao nhiêu ? Hãy tìm số bị chia. Lời giải a) Gọi số đó là n ab Vì n chia cho 8 dư 4, nên n 8p 4 Và n chia cho 12 dư 3, nên n 12q 3 8p 4 12q 3 (Mà 8p 4 là số chẵn, còn 12q 3là số lẻ). Do vậy bạn Thắng đã làm sai một phép chia. b) Vì a b 14 ab 2(mod 3) 4ab 8(mod12) (1) Nếu ab 0(mod 4) 3ab 0(mod12) (2) Từ (1) và (2) ab 8n (mod12) n chia cho 12 dư 8 Do n 8p 4 là số chẵn mà n ab b 0;2;4;6;8 Nếu b 0 a 14 (loại - vì a là số có một chữ số khác 0) b 2 a 12 (loại) b 4 a 10 (loại) b 6 a 8 b 8 a 6 Vậy số cần tìm là 86 hoặc 68. Số bị chia là 68. Bài 13. Tìm số dư khi chia 9294 cho 15 Lời giải Ta thấy 92 2 mod15 9294 294 mod15 (1) 23 Lại có 24 1 mod15 24 . 22 4 mod15 hay 294 4 mod15 (2) Từ (1) và (2) suy ra 9294 4 mod15 tức là 9294 chia 15 thì dư 4 . Bài 14. Tìm số dư của phép chia 123430 cho 2014 . Lời giải Ta có: 12343 778 mod 2014 (1) 12349 7783 mod 2014 1500 mod 2014 123427 15003 mod 2014 1234 mod 2014 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 12343.123427 778.1234 mod 2014 Hay 123430 1234.778 mod 2014 1388 mod 2014 Vì 0 1388 2014 nên r 1388 là số dư của phép chia 123430 cho 2014 . Bài 15. Tìm số dư của phép chia 2014200 cho 2016 . Lời giải Ta có: 20143 2008 mod 2016
File đính kèm:
bo_19_chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_7_chuyen_de_8_dong_du_thu.docx

