Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 7: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 7: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 7: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
CHUYÊN ĐỀ 7- TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1) Định nghĩa giá trị lớn nhất (GTLN): Cho biểu thức f x xác định trên miền D. Ta nói M là giá trị lớn nhất của f x trên D. Kí hiệu M max f x , nếu hai điều kiện sau được thỏa mãn. + Với mọi x thuộc D thì f x M , M là hằng số. + Tồn tại xo thuộc D sao cho f xo M . 2) Định nghĩa giá trị nhỏ nhất (GTNN): Cho biểu thức f x xác định trên miền D. Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f x trên D, kí hiệu m min f x , nếu hai điều kiện sau được thỏa mãn: + Với mọi x thuộc D thì f x m , m là hằng số. + Tồn tại xo thuộc D sao cho f xo m . 3) Các kiến thức thường dùng: 1) x2 0 một cách tổng quát f (x) 2k 0 với mọi x, k Z . Suy ra f (x) 2k m m ; M f (x) 2k M . 2) x 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . 3) x x . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . 4) x x . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . 5) x y x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x, y cùng dấu. 6) x y x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y và y cùng dấu. 7) x y y x ; xy x y . x x 8) với (y 0) . y y a b 9) 2 với a 0, b 0. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b b a 10) a 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 0 4) Phương pháp giải: Một trong các phương pháp được sử dụng đối với dạng toán này là phương pháp bất đẳng thức. Cụ thể: Cho hàm số f x có tập xác định (D). Ta cần chứng minh: Bước 1: f x M hoặc f x m . Bước 2: Chỉ ra trường hợp x xo (D) sao cho BĐT trở thành đẳng thức. x 1 2 y 2 2 2021 2021 A 2021. x 1 0 x 1 Dấu “=” xảy ra khi y 2 0 y 2 x 1 Vậy Amin 2021 khi y 2 Bài 2. Tìm GTNN của biểu thức A x y 2 y 2 10. Lời giải: Vì x y 2 0; y 2 0 x y 2 y 2 0 . x y 2 y 2 10 10 . A 10. x y 0 x 2 Dấu “=” xảy ra khi y 2 0 y 2 x 2 Vậy Amin 10 khi y 2 Bài 3. Tìm GTLN của biểu thức A 15 x 5 2 . Lời giải: Vì x 5 2 0 15 x 5 2 15 A 15 . Dấu “=” xảy ra khi x 5 0 x 5 . Vậy Amax 15 khi x 5. Bài 4. Tìm GTNN của biểu thức A 2x 5 4 3 . Lời giải 4 4 4 5 Với mọi x ta có 2x 5 0 2x 5 3 3 , và 2x 5 0 khi 2x 5 0 hay x . 2 4 5 Vậy GTNN của biểu thức A 2x 5 3 là 3 khi x . 2 Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A 4 x 1 2 2019 . b) B 2021 x 2 2020 2022 . Lời giải x 2 Vậy giá trị nhỏ nhất B 100 khi . y 1 Bài 8. Tìm GTLN của biểu thức B 2 x 1 4 y 2 6 3. Lời giải Ta có: B 2 x 1 4 y 2 6 3 3 2 x 1 4 y 2 6 Với mọi x ta có x 1 4 0 2 x 1 4 0 , và x 1 4 0 khi x 1 0 hay x 1. 6 6 Với mọi y ta có y 2 0 , và y 2 0 khi y 2 0 hay y 2 . Do đó với mọi x; y ta có: 2 x 1 4 y 2 6 0 2 x 1 4 y 2 6 0 2 x 1 4 y 2 6 3 3 hay B 3 . 4 6 Vậy GTLN của biểu thức B 2 x 1 y 2 3 là 3 khi x 1và y 2 . Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A x x 1 x 30. Lời giải Ta có: A x. x 1 1. x 1 29 x 1 x 1 29 x 1 2 29 . + Vì x 1 2 0 x nên x 1 2 29 29 . Dấu bằng xảy ra khi x 1 2 0 x 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 29 khi x 1. Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B x x 2 2x 100 . Lời giải Ta có: B x x 2 2 x 2 4 100 x 2 x 2 104 x 2 2 104 . + Vì x 2 2 0 x nên x 2 2 104 104. Dấu bằng xảy ra khi x 2 2 0 x 2 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức C bằng 104 khi x 2. Dạng 2. Tìm GTLN-GTNN của biểu thức chứa mẫu. I. Phương pháp giải. n 2 Dạng 1: Tìm GTNN hoặc GTNN của: P với A f x k hoặc A f x k hoặc A A f x k ( n;k là hằng số) n n Vậy A x x hoặc A x x min k o max k o II. Bài toán. 18 Bài 1. Tìm GTLN của biểu thức A 3 x 5 2 Lời giải: Vì x 5 2 0 3 x 5 2 3 18 18 6 A 6 3 x 5 2 3 Dấu “=” xảy ra khi x 5 0 x 5 Vậy Amin 6 khi x 5 2020 Bài 2. Tìm GTLN của biểu thức B 5 2x 3y 2 xy 24 Lời giải: Vì 2x 3y 2 0; xy 24 0 2x 3y 2 xy 24 0 2020 2020 5 2x 3y 2 xy 24 5 404 5 2x 3y 2 xy 24 5 B 404 2x 3y 0 1 Dấu “=” xảy ra khi xy 24 0 2 x y Từ 1 2x 3y 3 2 x y x 3k Đặt k 3 2 y 2k Mà xy 24 0 3k.2k 24 0 6k2 24 k2 4 k 2 x 6 x 6 hoặc y 4 y 4 x 6 x 6 Vậy Bmax 404 khi hoặc y 4 y 4 60 Bài 3. Tìm GTNN, GTLN của biểu thức C 12 9 x 2 2 Lời giải: Tìm GTNN a2020 2021 a2020 2019 2 2 Ta có: B 1 . a2020 2019 a2020 2019 a2020 2019 a2020 2021 2 Biểu thức B đạt GTLN khi đạt GTLN. a2020 2019 a2020 2019 2 Mặt khác, do tử là 2 0 nên đạt GTLN khi a2020 2019 0 và đạt GTNN. a2020 2019 Với mọi a ta có: a2020 0 a2020 2019 2019 . Suy ra GTNN của a2020 2019 là 2019 khi a 0 . a2020 2021 2 2021 Vậy GTLN của biểu thức B là 1 khi a 0 . a2020 2019 2019 2019 Bài 5. Tìm GTNN của các biểu thức sau: 2 4 x 2 2019 a4 1 a) M . b) N . c) P . x4 2y2 4 x 2 2 2020 2a4 5 Lời giải 4 a) M x4 2y2 4 4 4 4 Do M , nên M đạt GTNN khi đạt GTLN. x4 2y2 4 x4 2y2 4 x4 2y2 4 4 Mặt khác, tử là 4 0 nên đạt GTLN khi x4 2y2 4 0 và đạt GTNN. x4 2y2 4 Với mọi x , ta có x4 0 và x4 0 khi x 0 . Với mọi y , ta có y2 0 2y2 0 và y2 0 khi y 0. Do đó với mọi x, y thì x4 2y2 0 x4 2y2 4 4 . Từ đó ta có GTNN của x4 2y2 4là 4 .khi x 0 và y 0. 4 4 Vậy GTNN của biểu thức M là 1 khi x y 0 . x4 2y2 4 4 x 2 2 2019 b) N x 2 2 2020 2 2 x 2 2019 x 2 2020 1 1 Ta có: N 1 x 2 2 2020 x 2 2 2020 x 2 2 2020 100 1 Như vậy GTNN của 2x 1 3 y 2 10 là 10 khi x và y 2 . 2 2020 2020 1 Vậy GTLN của biểu thức F là 202 khi x và y 2 . 2x 1 100 3 y 2 10 10 2 Dạng 3. Tìm GTLN-GTNN trong Z. I. Phương pháp giải. a Dạng 1: Với A với a, b, c là các số nguyên đã biết. b.n c + Nếu a Z thì: A có GTLN khi b.n c là số dương nhỏ nhất ứng với n nguyên A có GTNN khi b.n c là số nguyên âm lớn nhất ứng với n nguyên + Nếu a ∈ Z- thì: A có GTLN khi b.n c là số âm lớn nhất ứng với n nguyên A có GTNN khi b.n c là số dương nhỏ nhất ứng với n nguyên a.n d Dạng 2: Với A với a, b, c, d là các số nguyên đã biết. b.n c a.n d f + Tách A e ( f Z) b.n c b.n c f + Việc tìm n nguyên để A có GTLN – GTNN trở thành bài toán tìm n nguyên để có GTLN hoặc b.n c có GTNN (Bài Toán LOẠI 1) II.Bài toán. 15 Bài 1. Tìm số tự nhiên n để A có giá trị lớn nhất. n 9 Lời giải Ta có: 15 0 và không đổi. 15 Nên A có giá trị lớn nhất khi n 9 0 và có giá trị nhỏ nhất (1) n 9 Ta lại có: n N n 9 Z (2) Từ (1) và (2) n 9 có GTNN 1 n 10 . Vậy với n 10 thì thỏa mãn đầu bài.
File đính kèm:
bo_19_chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_7_chuyen_de_7_tim_gia_tri.docx

