Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 5: Chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 5: Chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 5: Chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN
ĐS7. CHUYÊN ĐỀ 5 - CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM GTLN, GTNN PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. I. Số thực dương, số thực âm: • Nếu x là số thực dương, ta ký hiệu x 0 • Nếu x là số thực âm, ta ký hiệu x 0 • Nếu x là số thực dương hoặc x 0 , ta nói x là số thực không âm, ký hiệu x 0 • Nếu x là số thực âm hoặc x 0 , ta nói x là số thực không dương, ký hiệu x 0 Chú ý: • Phủ định của mệnh đề "a 0" là mệnh đề " a 0" • Phủ định của mệnh đề "a 0"là mệnh đề " a 0" II. Khái niệm bất đẳng thức: 1. Định nghĩa 1: Số thực a gọi là lớn hơn số thực b , ký hiệu a b nếu a b là một số dương, tức là a b 0 . Khi đó ta cũng ký hiệu b a Ta có: a b a b 0 Nếu a b hoặc a b , ta viết a b . Ta có: a b a - b 0 2. Định nghĩa 2: Giả sử A, B là hai biểu thức bằng số Mệnh đề: " A lớn hơn B ", ký hiệu: A B " A nhỏ hơn B ", ký hiệu: A B " A lớn hơn hay bằng B ", ký hiệu A B " A nhỏ hơn hay bằng B ", ký hiệu A B được gọi là một bất đẳng thức Quy ước : • Khi nói về một bất đẳng thức mà không chỉ rõ gì hơn thì ta hiểu rằng đó là một bất đẳng thức đúng. • Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng III. Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức : a b 1. Tính chất 1: a c b c 2. Tính chất 2: a b a c b c Hệ quả 1: a b a c b c Hệ quả 2: a c b a b c a b 3. Tính chất 3: a c b d c d ac bc neáu c > 0 4. Tính chất 4: a b ac bc neáu c < 0 PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP. A. BẤT ĐẲNG THỨC Dạng 1: Tổng phân số tự nhiên I.Phương pháp giải. Với tổng phân số tự nhiên, với chương trình lớp 6 7 ta nên cho học sinh làm theo cách nhóm đầu cuối và so sánh giữa các nhóm với nhau, để tạo ra các ngoặc có cùng tử, rồi so sánh bình thường II.Bài toán. 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 1: Chứng minh rằng: 4 16 36 64 100 144 196 2 Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 Ta có 4 16 36 64 100 144 196 1 1 1 1 ... 22 42 62 142 1 1 1 1 1 2 2 2 2 ... 2 2 1 2 3 7 1 1 1 1 1 2 2 ... 2 1 1.2 2.3 6.7 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 4 2 2 3 6 7 1 1 1 1 1 2 4 7 2 28 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Vậy 4 16 36 64 100 144 196 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 2: Chứng minh rằng: 5 13 25 41 61 85 113 2 Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 Ta có 5 13 25 41 61 85 113 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 12 12 12 60 60 60 5 4 20 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Vậy 5 13 25 41 61 85 113 2 11 1 1 1 1 1 3 Bài 3: Chứng minh rằng: ... 15 21 22 23 59 60 2 1 1 1 1 Vậy M ... 1 1 2 5 6 7 17 3 3 3 3 3 Bài 7: Cho S . Chứng minh rằng: 1 S 2 10 11 12 13 14 Lời giải 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 15 Ta có S 1 S 1 10 11 12 13 14 15 15 15 15 15 15 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 15 Ta có S 1,5 2 S 2 10 11 12 13 14 10 10 10 10 10 10 Vậy 1 S 2 5 5 5 5 Bài 8: Cho S ... . Chứng minh rằng: 3< S < 8 20 21 22 49 Lời giải Tổng trên có 30 số hạng: 5 5 5 5 Ta có: S ... 30. 3 S 3 50 50 50 50 5 5 5 5 5 Ta có S ... 30. S 8 20 20 20 20 20 Vậy3< S < 8 1 1 1 1 5 3 Bài 9: Chứng minh rằng: A .. thì A 101 102 103 200 8 4 Lời giải Ta thấy tổng A có 100 số, như vậy ta sẽ nhóm thành 50 ngoặc, mỗi ngoặc sẽ có hai phân số, gồm một phân số đứng đầu và một phân số đứng cuối, cứ như vậy dồn sâu vào trong tổng 1 1 1 1 1 1 A ... 101200 102199 150151 50 ngoÆc 301 301 301 ... 101.200102.199150.151 50 sè h¹ng 1 1 1 301 ... , 101.200102.199150.151 50 sè h¹ng Lúc này ta sẽ so sánh tất cả với chung một phân số đầu hoặc cuối, 5 TH1: Ta chứng minh A thì ta có: 8 4 TH1: Ta chứng minh A bằng cách nhóm hai số một ngoặc thông thường 3 1 1 1 1 1 1 81 81 81 Ta có: A ... ... 1170 1269 4041 11.7012.6940.41 30 ngoÆc 30 sè h¹ng 81 81 81 81.30 243 240 240 4 A ... 40.41 40.41 40.41 40.41 164 164 180 3 5 TH2: Tuy nhiên để chứng minh A , nếu chúng ta làm như trên thì sẽ không chứng 2 minh được Lý do: vì việc chứng minh nhỏ hơn mà chúng ta so sánh lớn hơn lượng dư thừa, dẫn 5 đến tổng A lớn hơn , do đó để giảm bớt lượng dư, tùy vào bài toán, chúng ta nên 2 nhóm thành 6 ngoặc 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A ... ... ... ... ... ... 11 20 21 30 31 40 41 50 51 60 61 70 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A ... ... ... ... ... ... 11 11 21 21 31 31 41 41 51 51 61 61 10 10 10 10 10 10 1 1 1 1 1 A 1 11 21 31 41 51 61 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 5 = 1 = 2 0,5 2 3 6 4 5 2 4 5 Vậy A 3 2 1 1 1 1 3 4 Bài 12: Cho S ... , Chứng minh rằng: S 31 32 33 60 5 5 Lời giải Nhóm tổng S thành 3 ngoặc 1 1 1 1 1 1 10 10 10 S ... ... ... 31 40 41 50 51 60 31 41 51 10 10 10 1 1 1 4 30 40 50 3 4 5 5 10 10 10 1 1 1 3 Mặt khác: S 40 50 60 4 5 6 5 3 4 Vậy S 5 5 1 1 1 1 1 1 Bài 13: Cho A ... , Chứng minh rằng: 0,2 < A < 0,4 2 3 4 5 98 99 Lời giải Lời giải 1 1 1 1 1 1 Tổng A có 60 số hạng: A ... 21 80 2279 5051 30 ngoÆc 1 1 1 30 303 101 112 A 101 ... 101. 2 21.8022.7950.51 21.80 168 56 56 30 sè h¹ng 30 303 Mặt khác: A 101. 1 50.51 255 Vậy1 < A < 2 3 8 15 2499 Bài 17: Chứng minh rằng: A ... 48 4 9 16 2500 Lời giải Nhận thấy các mẫu của tổng A là bình phương cảu các số tự nhiên liên tiếp, còn tử số kém mẫu số là 1 nên ta tách A như sau: 1 1 1 1 1 1 1 A 1 1 ... 1 49 2 2 2 ... 2 4 9 2500 2 3 4 50 1 1 1 Mà B 2 2 ... 2 1 B 1 A 49 B 49 1 48 2 3 50 3 8 15 2499 Vậy A ... 48 4 9 16 2500 1 1 1 1 2016 Bài 18: Chứng minh rằng: A 1 ... 2 3 4 22016 1 2 Lời giải 1 Nhận thấy tổng A có phân số cuối có dạng , nên muốn Chứng minh tổng A lớn hơn 2n 1 1 số ta nhóm sao cho phân số có dạng ở cuối ngoặc : 2n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có : A 1 ... 2005 ... 2006 2006 2 3 4 5 6 7 8 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 1 2 2 3 3 3 3 ... 2006 ... 2006 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22006 1 1 1 1 1 A 1 2. 22. ... 22005. 2 22 23 22006 22006 1 1 1 1 1 1 2016 1 2016 A 1 ... 2006 1 2016. 2016 1 2016 2 2 2 2 2 2 2 2 2
File đính kèm:
bo_19_chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_7_chuyen_de_5_chung_minh.docx

