Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 10: Hàm số và đồ thị
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 10: Hàm số và đồ thị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán 7 - Chuyên đề 10: Hàm số và đồ thị
CHUYÊN ĐỀ 10: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ PHẦN I. LÝ THUYẾT: 1.Hàm số 1.1.Định nghĩa: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. 1.2.Chú ý -Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. -Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức, -Khi y là hàm số của x ta có thể viết: y = f (x);y = g(x);... 2.Mặt phẳng tọa độ 2.1.Mặt phẳng tọa độ -Mặt phẳng tọa độ Oxy (mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy) được xác định bởi hai trục số vuông góc với nhau: trục hoảnh Ox và trục tung Oy; điểm O là gốc tọa độ. 2.2.Tọa độ một điểm -Trên mặt phẳng tọa độ: Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0 ). Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0 ) xác định một điểm M. Cặp số (x0;y0 ) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ, .y0 . là tung độ của điểm M Điểm M có tọa độ kí hiệu là M (x0;y0 ) 3.Đồ thị của hàm số y = ax(a ¹ 0) 3.1.Đồ thị của hàm số y = f (x) -Đồ thị của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. Đáp án: a) Có b) có c) Không vì mỗi giá trị của x tương ứng với 2 giá trị của y d) Không vì giá trị x = 0 không tương ứng với bất kì giá trị nào của y. e) Không vì mỗi giá trị của x tương ứng với 2 giá trị của y Dạng 2: Tính giá trị của hàm số tại giá trị của một biến cho trước: I. Phương pháp giải - Nếu hàm số cho bằng bảng thì cặp giá trị tương ứng của x và y nằm cùng một cột. - Nếu hàm số cho bằng công thức ta thay giá trị của biến đã cho vào công thức để tính giá trị tương ứng của đại lượng kia. Ví dụ: Cho y=f(x)=3x+2 Tính f(2); f(-1) Giải: Ta có f(2)=3.2+1=7; f(-1)=3.(-1)+1=-2 *Nếu bài toán không cho biết công thức hàm số mà chỉ cho đẳng thức mà hàm số thỏa mãn và tính f (a) thì ta thay x = a vào đẳng thức bài ra, khi đó xuất hiện thêm một giá trị của f (b) nào đó ta lại tiếp tục thay x = b vào đẳng thức bài ra để ra được 2 biểu thức liên hệ từ đó tính f (a) . II. Bài tập * Trắc nghiệm nhanh củng cố về khái niệm hàm số. Bài 1: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau: x 1 2,5 8 10 y -4 -2,5 -2 Đáp án: x 1 2,5 4 -5 8 10 y -10 -4 -2,5 -2 -1,25 -1 Bài 2: Cho hàm số y = f (x) = x + 1 . Tính f (- 2); f (2) ? Đáp án: f(-2) = 1, f(2) = 3. Bài 3: Cho hàm số y = f (x) = 2x + 1. Kết quả nào sau đây là đúng: A. f (0) = 2. B. f (- 1) = - 3 . C. f (2) = 5. D. f (1) = 0. Đáp án: C Bài 4: Hàm số y = f (x) . Nếu f (1) = 2, thì: A. x = 2;y = 1B. x = 1;y = 1C. x = 1;y = 2D. x = 2;y = 2 Đáp án: C * Tính giá trị của một hàm số tại giá trị của biến cho trước khi biết công thức hàm số Bài 1: Cho hàm số y = f (x) = 3x + 2 ïì 1 ï f (2) + 3f ( ) = 4 ï Do đó íï 2 ï 1 1 ï 3f ( ) + 9f (2) = îï 2 4 15 Tính được - 8f (2) = 4 - 15 Hay f (2) = . 32 Bài 3: Cho f (x) là một hàm số thỏa mãn điều kiện 3f (x) + 2f (1- x) = 2x + 9. Tính f (2) HD: Tương tự, có 3f (2) + 2f (- 1) = 13 3f (- 1) + 2f (2) = 7 ì ï 9f (2) + 6f (- 1) = 39 Hay í hay 5f (2) = 25 ï 6f (- 1) + 4f (2) = 14 îï Do đó f (2) = 5 Bài 4: Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện: 3f (x)- xf (- x) = x + 9 với mọi x thuộc ¡ . Tính f (3) . HD: Tính tại x = 3 và x = - 3 KQ: f (3) = 3 Bài 5: Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện: 2.f (x) - x.f (- x) = x + 10 với mọi x Î ¡ . Tính f (2) . HD: 2f (2) - 2f (- 2) = 12 hay f (2) - f (- 2) = 6 2f (- 2) + 2f (2) = 8 Từ đó tính được f (2) = 5. Bài 6: a) Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện f (x) + xf (- x) = x + 1. Tính f (3) . b) Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện 2020f (x) - xf (- x) = x + 2021. Tính f (2020). HD: a) f(3) = 1 2021 f (2020) = b) 2020 Hướng dẫn: 1 1 Do tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nên y = f (x) = x 2 2 1 a) Để f (x) = - 5 thì .x = - 5 hay x = - 10. 2 1 1 b) f (x ) - f (x ) = .x - .x = 12.(x - x ) > 0f (2) + f (- 2) = 4 ( Do x > x ) 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 Do đó f (x1) > f (x2) . Bài 10: Cho hàm số .y = f (x) = ax 2 + bx + c .. Biết f (0) = 2018; f (1) = 2019; f (- 1) = 2021. Tính f (- 2) . Hướng dẫn: Ta có f (0) = c = 2018 f (1) = a + b + c = 2019 Þ a + b = 1 f (- 1) = a - b + c = 2021 Þ a - b = 3 Từ đó tính được a = 2;b = - 1. Khi đó f (x) = 2x 2 - x + 2018. Suy ra, f (- 2) = 8 + 2 + 2018 = 2028. 1 Bài 11: Cho hàm số y = f (x) = x + . 2 æ ö æ ö æ ö æ ö ç 1 ÷ ç 2 ÷ ç2019÷ ç2020÷ Tính tổng S = f (0) + f ç ÷+ f ç ÷+ ... + f ç ÷+ f ç ÷+ f (1) . èç2021ø÷ èç2021ø÷ èç2021ø÷ èç2021ø÷ HD: æ ö æ ö 1 ç 1 ÷ 1 1 ç2020÷ 2020 1 1 f (0) = ; f ç ÷= + ;...; f ç ÷= + ; f (1) = 1+ . 2 èç2021ø÷ 2021 2 èç2021ø÷ 2021 2 2 æ ö æ ö ç1 1÷ ç 1 2 2020 2021÷ 1 S = ç + ... + ÷+ ç + + ... + + ÷y (nhóm đầu có 2022 số ) èç2 2ø÷ èç2021 2021 2021 2021ø÷ 2 1 1 S = 2022. + (1+ 2 + ... + 2021) 2 2021 1 2021.2022 S = 1011+ . = 1011+ 1011 = 2022. 2021 2 y 4 2 1 1 2 3 x -5 O 5 -3 -2 -1 -1 y=f(x)= (-1/2) x -2 -4 Bài 2: Cho hàm số y = kx a) Tìm k biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3) b) Vẽ đồ thị của hàm số trên với k vừa tìm được ở câu a Đáp án a) Vì đồ thị hàm số y = kx đi qua điểm A( 1; 3) nên thay x = 1; y = 3 vào hàm số ta có: 3 = k.1 → k = 3. Vậy k = 3. b) Với k = 3 ta có hàm số y = 3x. Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O( 0; 0) và điểm A ( 1; 3). Bài 3: Cho hàm số y = f (x) = 2x æö æ ö ç1÷ ç3÷ a) Tính f ç ÷;f ç ÷ èç2ø÷ èç2ø÷ y 4 2 1 1 2 3 x -5 O 5 -3 -2 -1 -1 y=f(x)= (-1/2) x -2 -4 - 1 a) f (1) = ; f (2) = - 1; 2 f (0) = 0 . b) Khi y = - 1 => x = 2 . y = 0 => x = 0. y = 2 => x = - 4. Bài 6. Cho hàm số y = 5x các điểm A,B,C,D thuộc đồ thị hàm số 2 a) Tìm tọa độ điểm A và B nếu biết hoành độ điểm A là 1, hoành độ điểm B là 15 b) Tìm tọa độ điểm C và D nếu biết tung độ của C là 0 và tung độ của D là 125 Lời giải a) Gọi tọa độ điểm A là: A( xA; yA) => xA = 1 Lại có điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 5x nên: yA = 5.xA = 5.1 = 5 Vậy A( 1; 5) æ ö ç 2 2÷ Tương tự thì B ç ; ÷ èç15 3ø÷ c) Làm tương tự như câu a ta được tọa độ các điểm C(0;0);D(25;125) . Bài 7: Cho hàm số y = f (x) = ax + 2 có đồ thị đi qua điểm A(a - 1; a2 + a). g) Chứng tỏ rằng tam giác AOC không là tam giác đều. a) Các điểm A, B, C được vẽ trên một mặt phẳng tọa độ Oxy (hình vẽ trên) b) Để ABCD là một hình vuông thì tọa độ của điểm D là (6; 6). c) Có BC = 4 (đơn vị độ dài) nên chu vi hình vuông ABCD bằng 4.4=16 (đơn vị độ dài) và diện tích hình vuông bằng 4.4=16 (đơn vị diện tích) d) Ta thấy các điểm O(0;0); B(2;2); D(6;6) có hoành độ bằng tung độ nên O; B; D nằm trên đường đường thẳng y = x hay 3 điểm O; B; D thẳng hàng. e) Áp dụng định lý Pytago suy ra được OC = 62 + 22 = 40 tương tự OA = 62 + 22 = 40 AC = 42 + 42 = 32 Suy ra tam giác OAC không có 3 cạnh bằng nhau. Vậy tam giác OAC không phải là tam giác đều. Dạng 4: Tìm hệ số a của đồ thị hàm số y = ax + b khi biết một điểm đi qua. Qua hai điểm, cắt hai trục., kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không PP: Ta thay tọa độ điểm đi qua vào đồ thị để tìm a. Ví dụ: cho y = a.x . Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua A(1;3) Giải: Thay x = 1;y = 3 vào đồ thị ta được 3 = a.1 = > a = 3. Vậy, y = 3x. Ví dụ: Tìm a và b biết đồ thị y = a.x + b đi qua A(1;3) và B(2;5) Giải: Thay x = 1;y = 3, ta có: 3 = a + b Thay x = 2;y = 5 , ta có: 5 = 2a + b Trừ theo vế ta có: a = 2 Þ b = 1 PP: Để kiểm tra 1 điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không ta thay giá trị của x và y vào đồ thị hàm số, nếu được đẳng thức đúng thì điểm đó thuộc đồ thị hàm số và ngược lại. Ví dụ: Cho y = 2x + 1; các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không: A(1;3);B(3;2) ì ï = 2x - x = x voi x ³ 0 b) y = 2x- | x |= í ï = 2x - (- x) = 3x voi x < 0 îï + Bảng giá trị x 0 1 -1 y = x 0 1 y = 3x 0 -3 Đồ thị hàm số y = 2x- | x | có dạng như hình vẽ trên. Bài 2: a) Vẽ đồ thị hàm số y =∣ 2x | b) Tính diện tích hình tam giác giới hạn bởi đồ thị các hàm sốy =∣ 2x | và y = 6 Đáp án: ì ï 2x voi x ³ 0 y = 2x = í ï - 2x voi x £ 0 îï Đồ thị hàm số y =∣ 2x | và y = 6 như hình vẽ dưới. Đồ thị hàm số y =∣ 2x | gồm 2 tia OA, OB với O(0;0),A(- 3;6),B(3;6) . Đồ thị hàm số y = 6 cắt đồ thị hàm số y =∣ 2x | tại hai điểm A và B.
File đính kèm:
bo_19_chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_7_chuyen_de_10_ham_so_va.docx

